Dishonour là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dishonour trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dishonour tiếng Anh nghĩa là gì.

dishonour /dis'ɔnə/

* danh từ
- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn
- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
- [thương nghiệp] sự không nhận trả đúng hạn [một thương phiếu...]; sự không thực hiện đúng kỳ hạn [một giao kèo...]

* ngoại động từ
- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn
- làm nhục, làm mất trinh tiết [một người con gái...]
- [thương nghiệp] không nhận trả đúng hạn [thương phiếu...]; không thực hiện đúng kỳ hạn [giao kèo...]

Thuật ngữ liên quan tới dishonour

  • uptowner tiếng Anh là gì?
  • gravy-boat tiếng Anh là gì?
  • tumblerful tiếng Anh là gì?
  • grecolatry tiếng Anh là gì?
  • wonting tiếng Anh là gì?
  • scatophagy tiếng Anh là gì?
  • envelopping tiếng Anh là gì?
  • corollaceou tiếng Anh là gì?
  • slumber tiếng Anh là gì?
  • Economic profit tiếng Anh là gì?
  • kaffir tiếng Anh là gì?
  • resent tiếng Anh là gì?
  • condemnable tiếng Anh là gì?
  • peristyles tiếng Anh là gì?
  • redbait tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dishonour trong tiếng Anh

dishonour có nghĩa là: dishonour /dis'ɔnə/* danh từ- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn- [thương nghiệp] sự không nhận trả đúng hạn [một thương phiếu...]; sự không thực hiện đúng kỳ hạn [một giao kèo...]* ngoại động từ- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn- làm nhục, làm mất trinh tiết [một người con gái...]- [thương nghiệp] không nhận trả đúng hạn [thương phiếu...]; không thực hiện đúng kỳ hạn [giao kèo...]

Đây là cách dùng dishonour tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dishonour tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

1.Ngân hàng chịu trách nhiệm thanh toán hối phiếu từ chối chấp nhận giấy nợ hoặc thanh toán chi phiếu hoặc hối phiếu, nếu tài khoản cảu người viết chi phiếu không có đủ tiền. Để thu tiền thì người giữ công cụ tài chính phải căn cứ những người kỳ hâu hoặc người bảo lãnh, thông qua quá trình pháp lý hoặc biết đến như kháng nghị. Nhưng, trừ phi ngân hàng thanh toán hối phiếu đưa ra thông báo ngay lập tức bằng cách trả lại chi phiếu cùng ngày, trách nhiệm của người kỳ hậu sẽ không còn.
  • Dishonor là Từ Chối Thanh Toán.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Dishonor

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Dishonor là gì? [hay Từ Chối Thanh Toán nghĩa là gì?] Định nghĩa Dishonor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dishonor / Từ Chối Thanh Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

a feeling of embarrassment and loss of people's respect, or a situation in which you experience this:

Some of the leaders of the coup took their lives rather than face dishonour.

It was no dishonour to be beaten by such a strong opponent.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Humiliating and degrading

  • abase
  • abasement
  • be under a cloud idiom
  • bring/take someone down a peg [or two] idiom
  • bruise someone's ego idiom
  • debase
  • deflate
  • disgraced
  • dishonourable
  • doghouse
  • exhibition
  • fall from grace idiom
  • ignominiously
  • ignominy
  • in the doghouse idiom
  • indignity
  • knock someone off their pedestal idiom
  • stoop
  • stoop to something
  • undignified
Xem thêm kết quả »

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

dishonour

verb [ T ]

UK [US dishonor]uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/dɪˈsɒn.ər/
us

Your browser doesn't support HTML5 audio

/dɪˈsɑː.nɚ/

to cause someone or something to lose respect:

He felt that he had dishonoured his country.

If you dishonour a promise or agreement, you do not do what you said you would do:

We suspect he means to dishonour the agreement made three years ago.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Humiliating and degrading

  • abase
  • abasement
  • be under a cloud idiom
  • bring/take someone down a peg [or two] idiom
  • bruise someone's ego idiom
  • debase
  • deflate
  • disgraced
  • dishonourable
  • doghouse
  • exhibition
  • fall from grace idiom
  • ignominiously
  • ignominy
  • in the doghouse idiom
  • indignity
  • knock someone off their pedestal idiom
  • stoop
  • stoop to something
  • undignified
Xem thêm kết quả »

Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:

Disappointing yourself and others

Từ liên quan

dishonourable

[Định nghĩa của dishonour từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press]

dishonour | Tiếng Anh Thương Mại

dishonour

verb [ T ]

UK [ US dishonor]uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/dɪˈsɒnər/
us

Your browser doesn't support HTML5 audio

BANKING

if a bank dishonours a cheque, it refuses to pay it because there is not enough money in the account of the person who has written the cheque:

The Bank of Australia reversed its decision to raise fees for dishonored checks.

FINANCE

to refuse to accept or pay a bill of exchange

formal

to refuse to do something that you previously agreed to do:

The government has been accused of dishonouring its pledge to upgrade London's underground network.

[Định nghĩa của dishonour từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press]

Các ví dụ của dishonour

dishonour

And when the bond was dishonoured, there was reason for indignation and distress.

Từ Cambridge English Corpus

Such a reading is in tune with the popular feelings of anger, shame and dishonour brought about by the runaway cases.

Từ Cambridge English Corpus

Soldiers' honour lived in the real world, but pragmatism was not to be confused with dishonour.

Từ Cambridge English Corpus

These are not matters of honouring and respecting, dishonouring and shaming, by the standards of any honour code, however admirable.

Từ Cambridge English Corpus

In the course of his trial he had protested desperately against the dishonour of being manacled.

Từ Cambridge English Corpus

The infliction of visible signs of dishonour was feared and resented.

Từ Cambridge English Corpus

Here, the example means something like 'should appear to your dishonour'.

Từ Cambridge English Corpus

The king's dishonour undermined the bonds of affinity that held social order together.

Từ Cambridge English Corpus

A renegade who acted from conscience might retain his sense of integrity even as others reviled him, but in general men remained sensitive to public accusations of dishonour.

Từ Cambridge English Corpus

The family/biradari stands dishonoured.

Từ Cambridge English Corpus

This shield cannot be dishonoured.

Từ Cambridge English Corpus

This can lead to risks for the casinos who may find that the original cheque is dishonoured, and it causes irritation among players.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

To discard our friends is to besmirch their honour; to neglect their record—or to connive at such a thing—would be to dishonour ourselves.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

It was introduced with deceit, duplicity and dishonour.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The intimidation of women has been used as a means of dishonouring and dehumanising entire communities.

Từ Europarl Parallel Corpus - English

Xem tất cả các ví dụ của dishonour

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chủ Đề