Điểm xét học bạ Đại học Công nghệ kỹ thuật Cần Thơ 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành, thí sinh theo dõi tại đây

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế  xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Điểm cuẩn chính thức vào hệ đại học chính quy được công bố như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Chính Thức 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24.vn cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 19.3 đến 24.5 điểm. Trong đó ngành Ngôn Ngữ Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 20.5
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 22.4
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.75
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.6
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.3
7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 23.15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 23.7
7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 19.75
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 19.85
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; C01; D01 22.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A02; C01; D01 21.65
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19.55
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 23.25
7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 19.95
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 23.4
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 20.25
7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 23.8
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.5

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7480101 Khoa học máy tính 18
7480109 Khoa học dữ liệu 15.5
7480104 Hệ thống thông tin 17.5
7480201 Công nghệ thông tin 23
7480103 Kỹ thuật phần mềm 19.5
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
7510601 Quản lý công nghiệp 21.5
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
7580302 Quản lý xây dựng 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19
7540101 Công nghệ thực phẩm 22
7420201 Công nghệ sinh học 16.5
Thông Báo Điểm Chuẩn Kỹ Thuật-Công Nghệ Cần Thơ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2019

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ tuyển sinh 86 chỉ tiêu trên những tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, tuyển sinh nhiều nhất là hai ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học A02, B00, D07, D08 13
Khoa học máy tính D07; A00; A01; C01 14.5
Kỹ thuật phần mềm D07; A00; A01; C01 16
Hệ thống thông tin D07; A00; A01; C01 14.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; A02 13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 14.5
Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A02, C01, D01; A00 13
Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 15.5
Quản lý xây dựng A02; A00; A01; C01 13

  -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ, Việt Nam - Số điện thoại: +84-[0710]- 894 050.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất.

PL.

Tổng chỉ tiêu: 1.220

  1. Xét kết quả học bạ THPT
  2. Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
  3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology [CTUT]
  • Mã trường: KCC
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Điện thoại: [02513] 772 668
  • Email:
  • Website: //ctuet.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/CTUT.CT/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ cập nhật mới nhất ngày 24/01/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng
  • Mã ngành: 7510403
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối A02 [Toán, Vật lí, Sinh học]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối C01 [Toán, Vật lí, Văn]
  • Khối C02 [Toán, Hóa học, Văn]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Tiếng Anh]

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18.0

    Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường. Xét tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.

    Phương thức 3. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm bài thi >= 600 điểm.

4. Đăng ký xét tuyển

Hình thức đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Dự kiến từ tháng 3/2022.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 dự kiến khoảng 4.800.000 – 5.600.000 đồng/học kì.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 24.5
Kế toán 23.8
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 20.25
Quản trị kinh doanh 23.4
Công nghệ sinh học 13.5 16.5 19.95
Công nghệ thực phẩm 15.0 22.0 23.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.55
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0 19.0 21.65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14.0 18.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.0 16.5 21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13.5 17.0 19.85
Quản lý xây dựng 13.0 18.0 19.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.5 24.0 23.7
Quản lý công nghiệp 15.0 21.5 23.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 13.0 17.0 19.3
Kỹ thuật phần mềm 16.0 19.5 23.6
Công nghệ thông tin 23.0 23.75
Hệ thống thông tin 13.5 17.5 22.4
Khoa học dữ liệu 13.0 15.5 20.5
Khoa học máy tính 13.5 18.0 23.25

Video liên quan

Chủ Đề