TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ: Công bố điểm thi tuyển sinh năm 2009
Đến chiều 29-7, gần 100 trường đại học, cao đẳng đã công bố điểm thi tuyển sinh năm 2009. Trong đó đã xuất hiện 6 Thủ khoa đạt điểm tuyệt đối: 30/30 điểm. Ngoài ra còn hơn 10 thí sinh đạt 29,75 điểm được cộng điểm ưu tiên và làm tròn thành 30 điểm. Các Thủ khoa đạt điểm tuyệt đối đều dự thi khối A. Chưa thấy xuất hiện Thủ khoa đạt điểm tuyệt đối ở các khối khác.
Đại học Ngoại thương Hà Nội có 3 Thủ khoa: Võ Thị Mai Hương, học sinh trường Chuyên Lê Quý Đôn- Đông Hà- Quảng Trị; Nguyễn Thị Trà, trường Chuyên Phan Bội Châu, Vinh, Nghệ An và Phạm Mạnh Cường, trường Chuyên Thái Bình tỉnh Thái Bình. Đại học Kinh tế Quốc dân có 2 Thủ khoa đạt điểm tuyệt đối là Đào Ngọc Cường [THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên] và Đàm Văn Đông [ THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, quê Từ Sơn - Bắc Ninh]. Đại học Bách khoa TPHCM có Thủ khoa Ngô Chí Hiếu [SBD: 2017], học sinh trường THPT Năng khiếu TPHCM.
Đáng chú ý là hầu hết những Thủ khoa này đều là các thí sinh đến từ các trường THPT chuyên của các tỉnh trong cả nước, không tham gia vào các lò luyện thi trước đó. Danh hiệu Thủ khoa đại học năm nay được đánh giá là xuất sắc và đáng thuyết phục hơn các năm trước bởi đề thi năm nay khó hơn và đòi hỏi tốc độ cũng như khả năng tư duy cao hơn.
* Ngày 29-7-2009, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ công bố điểm thi tuyển sinh năm 2009 của trên 6.900 thí sinh dự thi vào trường. Thủ khoa của trường là thí sinh Phạm Duy Toàn [quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ], dự thi vào ngành Dược, với tổng điểm thi 3 môn là 28,5 điểm. Thủ khoa của ngành Y là Phan Lý Hiếu Nghĩa [quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ], đạt 28 điểm.
P.V [TTXVN] - B.NG
ĐH Y Hà Nội:
Chỉ tiêu và điểm chuẩn năm 2009 và 2010 như sau:
Năm tuyển sinh Ngành tuyển sinh | 2010 | 2009 | ||
Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |
- Bác sĩ đa khoa | 550 | 24,0 | 550 | 25,5 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền | 50 | 19,5 | 50 | 21,5 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | 22,0 | 50 | 25,0 |
- Bác sĩ Y học dự phòng | 80 | 18,5 | 50 | 21,0 |
- Cử nhân Điều dưỡng | 100 | 19,0 | 100 | 19,5 |
- Cử nhân Kĩ thuật Y học | 50 | 19,0 | 50 | 22,0 |
- Cử nhân Y tế công cộng | 70 | 18,5 | 50 | 16,0 |
Tổng | 1000 | 900 |
ĐH Y Dược Thái Nguyên
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [6 năm] | 321 | B | 22,5 | |||
- Dược sĩ đại học [5 năm] | 202 | A | 20,5 | |||
- Cử nhân điều dưỡng [ 4 năm] | 322 | B | 18,5 | |||
- Bác sĩ Y học dự phòng [6 năm] | 323 | B | 19,0 | 19,0 | 11 | |
- Bác sĩ Răng hàm mặt [6 năm] | 324 | B | 21,5 | |||
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11,0 | 13,0 | ||
- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 11,0 | 13,0 |
ĐH Y dược:
Điểm chuẩn năm 2010:
Đại học Y - dược | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Nguyện vọng 2 | |
Các ngành đào tạo đại học: | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |||
- Bác sĩ đa khoa [6 năm] | 321 | B | 21.0 | ||
- Dược sĩ đại học [5 năm] | 202 | A | 21.0 | ||
- Cử nhân điều dưỡng [ 4 năm] | 322 | B | 17.0 | ||
- Bác sĩ Y học dự phòng [6 năm] | 323 | B | 17.5 | ||
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [6 năm] | 324 | B | 21.5 | ||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | |||||
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11.0 | 13 | 11.0 |
- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 11.0 | 20 | 12.0 |
ĐH Dược Hà Nội
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Dược | 300 | A | 25,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
- Ngành Dược | 300 | A | 23,5 |
ĐH Y Hải Phòng
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | ||||||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 22,5 | |||
Bác sĩ y học dự phòng | 304 | B | 19,0 | 19,0 | 20 | |
Bác sĩ răng hàm mặt | 303 | B | 22,0 | 22,0 | 17 | |
Cử nhân kỹ thuật y học | 306 | B | 16,0 | 21,5 | ||
Cử nhân điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 21,5 | 21,5 | 55 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 304 | B | 18,0 | 18,0 | 22 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [học 6 năm] | 303 | B | 22,5 | 22,5 | 19 |
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 18,0 | 18,0 | 12 |
- Kĩ thuật Y học [4 năm] chuyên ngành xét nghiệm | 306 | B | 19,5 | 19,5 | 34 |
ĐH Y Thái Bình
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | |||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 24,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 302 | B | 18,0 |
Dược sĩ | 303 | A | 24,0 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 304 | B | 19,0 |
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 | Điểm chuẩn 2010 |
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 24 | 22,5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 302 | B | 18 | 19 |
Dược sĩ | 303 | A | 24 | 20,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 304 | B | 19 | 17,5 |
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 | 17 |
ĐH Y tế công cộng
Điểm chuẩn năm 2009: Điểm chuẩn NV1: 19.5 điểm. Xét tuyển NV2 đối với những thí sinh dự thi khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1.
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Y tế công cộng | 300 | B | 150 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | ||||||
Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 100 |
Hệ Cao đẳng | ||||||
Điều dưỡng [học 3 năm] | C65 | B | 13,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 16 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | 305 | B | 16 | 19 | 50 |
- Điều dưỡng | B | 13 | 16,5 | 20 |
ĐH Y Dược - ĐH Huế
Điểm chuẩn năm 2009:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 23,5 | |||
BS Răng - Hàm - Mặt | 302 | B | 23,0 | |||
Dược sĩ | 303 | A | 23,5 | |||
Cử nhân Điều dưỡng | 304 | B | 19,0 | |||
Cử nhân Kỹ thuật Y học | 305 | B | 20,5 | 20,5 | 26 | |
Cử nhân Y tế công cộng | 306 | B | 16,0 | 16,0 | 39 | |
Bác sĩ Y học dự phòng | 307 | B | 19,0 | 19,0 | 25 | |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 308 | B | 19,5 | 19,5 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 22,0 | ||
- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt [học 6 năm] | 302 | B | 23,0 | ||
- Dược sĩ [học 5 năm] | 303 | A | 22,0 | ||
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 304 | B | 19,0 | ||
- Kĩ thuật Y học [học 4 năm] | 305 | B | 19,0 | 19,0 | 14 |
- Y tế công cộng [học 4 năm] | 306 | B | 17,0 | 17 | 37 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 307 | B | 17,0 | 17 | 41 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền [học 6 năm] | 308 | B | 19,5 | 19,5 | 26 |
ĐH Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Đào tạo Đại học học 6 năm | |||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 25,0 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 302 | B | 25,0 |
Dược sĩ đại học | 303 | B | 25,5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 304 | B | 22,0 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 315 | B | 21,5 |
Đào tạo Cử nhân học 4 năm | |||
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Y tế công cộng | 306 | B | 15,5 |
Xét nghiệm | 307 | B | 21,5 |
Vật lý trị liệu | 308 | B | 19,5 |
Kỹ thuật hình ảnh | 309 | B | 18,5 |
Kỹ thuật phục hình răng | 310 | B | 20,5 |
Hộ sinh | 311 | B | 18,0 |
Gây mê hồi sức | 312 | B | 20,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
* Đào tạo bác sĩ [học 6 năm] | |||
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 23,5 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [học 6 năm] | 302 | B | 24 |
- Dược sĩ đại học [học 5 năm] | 303 | B | 24 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền [học 6 năm] | 304 | B | 19 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 315 | B | 17 |
* Đào tạo cử nhân [học 4 năm] | B | ||
- Điều dưỡng | 305 | B | 18,5 |
- Y tế công cộng | 306 | B | 16,5 |
- Xét nghiệm | 307 | B | 21 |
- Vật lý trị liệu | 308 | B | 18,5 |
- Kỹ thuật hình ảnh | 309 | B | 19,5 |
- Kỹ thuật Phục hình răng | 310 | B | 19,5 |
- Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 311 | B | 18 |
- Gây mê hồi sức | 312 | B | 19 |
ĐH Y Dược Cần Thơ
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV3 - 2009 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | |||||
Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 22,5 | ||
Bác sĩ Răng hàm mặt | 302 | B | 22,5 | ||
Dược [học 5 năm] | 303 | B | 23,5 | ||
Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 16,0 | ||
Y học dự phòng | 304 | B | 20,0 | 20,0 | 30 |
Y tế công cộng | 306 | B | 15,5 | 15,5 | 25 |
Kỹ thuật y học [chuyên ngành Xét nghiệm] | 307 | B | 20,5 | 20,5 | 45 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Mã | Ngành | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
301 | Bác sĩ đa khoa | 22,0 | ||
302 | Nha khoa | 21,5 | ||
303 | Dược | 23,0 | ||
304 | Bác sĩ y học dự phòng | 17,0 | 19,5 | 30 |
305 | Điều dưỡng | 16,0 | ||
306 | Y tế công cộng | 16,0 | 16 | 50 |
307 | Kỹ thuật y học | 16,5 |
ĐH Y Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||
Bác sĩ đa khoa hệ chính quy [học 6 năm] | 301 | B | 180 chỉ tiêu ngân sách nhà nước | 23,5 |
200 chỉ tiêu ngoài ngân sách | 21,0 - 23,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | |
- Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 22 [Diện ngân sách Nhà nước] | 19,5 [Diện ngoài ngân sách] |
- Điều dưỡng | 305 | B | 15 |
Hồng Hạnh [tổng hợp]