Điểm sàn nhận ĐKXT năm 2022 của Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN
-Trường Đại học Công nghệ trân trọng báo cáo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT] vào đại học chính quy năm 2022 của Nhà trường như sau:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ |
Mức điểm nhận ĐKXT [theo thang điểm 30] |
Tổ hợp |
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
|||
1. |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
22 |
– Toán, Lý, Hóa [A00] – Toán, Anh, Lý [A01] – Toán, Văn, Anh [D01] [Toán, Anh hệ số 2]
|
2. |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
3. |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
||
4. |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
5. |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
||
6. |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
||
7. |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
20 |
|
8. |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
9. |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
10. |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
11. |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
||
12. |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
– Toán, Lý, Hóa [A00] – Toán, Anh, Lý [A01] – Toán, Lý, Sinh [A02] – Toán, Hóa, Sinh [B00] |
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
13. |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 |
– Toán, Lý, Hóa [A00] [Toán, Lý hệ số 2] – Toán, Anh, Lý [A01] [Toán, Anh hệ số 2] – Toán, Văn, Anh [D01] [Toán, Anh hệ số 2]
|
14. |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
||
15. |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
16. |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
17. |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |