Đại học Huế công bố điểm tuyển sinh 2013 [29-07-2013 10:09]
Thủ khoa Đại học Huế năm nay là 3 thí sinh dự thi khối B vào ngành Y đa khoa, Trường ĐH Y Dược, với số điểm 29,5 [chưa cộng điểm ưu tiên]. Đó là: Trần Đức Thịnh [SBD 62814], Nguyễn Cao Cường [SBD 63074] và Nguyễn Minh Văn [SBD 55405].
Thủ khoa khối A là Nguyễn Thị Hoàng [SBD 25676] thi vào Trường ĐH Y Dược với tổng điểm 28.00; thủ khoa khối C là Hoàng Thị Trà Nhung [SBD: 74885] thi vào Trường ĐH Sư phạm với tổng điểm là 26.50; thủ khoa khối D1 là Trương Thái Chân [SBD: 78573] thi vào Trường ĐH Ngoại ngữ với tổng điểm là 36.
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế dự kiến điểm chuẩn vào Đại học Huế năm nay sẽ cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành y dược. Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Đại học Huế sẽ công bố điểm chuẩn.
PV
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2013, và các năm gần đây
Chọn năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C | 14 | |
2 | 7220104 | Hán - Nôm | D1 | 13.5 | |
3 | 7220213 | Đông phương học | C | 14 | |
4 | 7220213 | Đông phương học | D1 | 13.5 | |
5 | 7220301 | Triết học | A | 13 | |
6 | 7220301 | Triết học | C | 14 | |
7 | 7220301 | Triết học | D1 | 13.5 | |
8 | 7220310 | Lịch sử | C | 14 | |
9 | 7220310 | Lịch sử | D1 | 13.5 | |
10 | 7220320 | Ngôn ngữ học | C | 14 | |
11 | 7220320 | Ngôn ngữ học | D1 | 13.5 | |
12 | 7220330 | Văn học | C | 14 | |
13 | 7220330 | Văn học | D1 | 13.5 | |
14 | 7310301 | Xã hội học | C | 14 | |
15 | 7310301 | Xã hội học | D1 | 13.5 | |
16 | 7320101 | Báo chí | C | 15 | |
17 | 7320101 | Báo chí | D1 | 15 | |
18 | 7420101 | Sinh học | A | 13 | |
19 | 7420101 | Sinh học | B | 14 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 17.5 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 19 | |
22 | 7440102 | Vật lí học | A | 13 | |
23 | 7440112 | Hoá học | A | 15 | |
24 | 7440112 | Hoá học | B | 16 | |
25 | 7440201 | Địa chất học | A | 13 | |
26 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A | 13 | |
27 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | B | 14 | |
28 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 16 | |
29 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 17.5 | |
30 | 7460101 | Toán học | A | 13 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 13 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 15 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 14.5 | |
35 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A | 13 | |
36 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ | A | 13 | |
37 | 7580102 | Kiến trúc | V | 20.5 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 14 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | D1 | 13.5 |
Điểm chuẩn 2013: ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, ĐH Y Dược – ĐH Huế
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ [DHQ] |
|
|
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13,0 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
14,0 |
|
Nhóm ngành 1 |
A, A1 |
13.0 |
D520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM [ký hiệu DHS] |
|
|
|
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
15,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
C |
18,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
17,0 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
14,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
21,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A1 |
21,0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A1 |
13.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
17,5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A1 |
17,5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
21,5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,5 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.0 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14,0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B |
14.0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14,0 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C |
14.0 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
D1 |
13,5 |
|
Đào tạo liên thông trình độ ĐH chính quy |
|
|
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
15,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
C |
18,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
17,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
21,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A1 |
21,0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A1 |
13.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
17,5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A1 |
17,5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
21,5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,5 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.0 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14,0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B |
14.0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14,0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC [ký hiệu DHT] |
|
|
|
D220213 |
Đông phương học |
C |
14,0 |
D220213 |
Đông phương học |
D1 |
13,5 |
D220301 |
Triết học |
A |
13,0 |
D220301 |
Triết học |
C |
14,0 |
D220301 |
Triết học |
D1 |
13,5 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14,0 |
D220310 |
Lịch sử |
D1 |
13,5 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14,0 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13,5 |
D320101 |
Báo chí |
C |
15,0 |
D320101 |
Báo chí |
D1 |
15,0 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13,0 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14,0 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
17,5 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
19,0 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
13,0 |
D440112 |
Hóa học |
A |
15,0 |
D440112 |
Hóa học |
B |
16,0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A |
13,0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
14,0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
B |
17,5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
15,0 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
A |
14,5 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
20,5 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13,5 |
|
1. Nhóm ngành nhân văn |
C |
14,0 |
D220104 |
Hán - Nôm |
D1 |
13,5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
|
|
D220330 |
Văn học |
|
|
|
2. Nhóm ngành kỹ thuật |
A |
13,0 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
|
|
D440201 |
Địa chất học |
|
|
|
3. Nhóm ngành Toán và Thống kê |
A |
13,0 |
D460101 |
Toán học |
|
|
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ ĐH chính quy |
|
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
15,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13,5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC [ký hiệu DHY] |
|
|
|
D720101 |
Y đa khoa |
B |
26,0 |
D720163 |
Y học dự phòng |
B |
21,0 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
B |
22,0 |
D720301 |
Y tế công cộng |
B |
20,0 |
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
B |
22,5 |
D720401 |
Dược học |
A |
25,5 |
D720501 |
Điều dưỡng |
B |
21,0 |
D720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
25,0 |
|
Đào tạo liên thông từ trung cấp lên ĐH chính quy |
|
|
D720101 |
Y đa khoa |
B |
26,0 |
D720163 |
Y học dự phòng |
B |
21,0 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
B |
22,0 |
D720401 |
Dược học |
A |
25,5 |
|
Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên ĐH chính quy |
|
|
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
B |
22,5 |
D720501 |
Điều dưỡng |
B |
21,0 |
ĐẠI HỌC HUẾ THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 [NGUYỆN VỌNG 2]
Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY