Trường Đại học Hà Tĩnh [viết tắt là HTU] là một trong những trường đóng góp trong việc đào tạo nhân lực hàng đầu cho tỉnh Hà Tĩnh cũng như khu vực ở trong nước. Để có thể cung cấp nguồn nhân lực chất lượng thì hàng năm, trường đều tổ chức tuyển sinh. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm nay thì hãy tham khảo bài viết sau.
Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Hà Tĩnh 2022.
2. Điểm chuẩn ĐH Hà Tĩnh năm 2021.
3. Thông tin liên hệ.
Trường Đại học Hà Tĩnh đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh mới nhất cho năm học 2022 - 2023 cho hệ Đại học và Cao đẳng. Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đều có thể đăng ký thi xét tuyển vào trường.
* Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Hà Tĩnh
Theo bảng chỉ tiêu trên, trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh cho hệ Cao Đẳng với 50 chỉ tiêu cho ngành Giáo dục Mầm Non với các môn xét tuyển M00, M01, M07 và M09. Số chỉ tiêu còn lại dành cho hệ Đại học. Các bạn nhớ cập nhật chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn ngành học, tổ hợp môn phù hợp.
* Phương thức xét tuyển của trường Đại học Hà Tĩnh
Tương tự như nhiều trường Đại học khác, trường Đại học Hà Tĩnh cũng xét tuyển theo nhiều phương thức khác nhau. Các bạn có thể chọn một hoặc nhiều phương thức để xét tuyển, tăng cơ hội trúng tuyển vào trường.- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12.- PT3: Xét tuyển thí sinh thi tốt nghiệp THPT nước ngoài.- PT4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực.- PT5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với chứng chỉ quốc tế.
- PT6: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
2. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2021
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh cũng được cập nhật ở đây, các bạn có thể tham khảo thêm để căn cứ, đưa ra lựa chọn tốt nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng nhớ lên kế hoạch học tập để có thể tăng tỷ lệ đỗ vào trường, vào ngành yêu thích.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Hà Tĩnh
Mọi thắc mắc, các bạn liên hệ tới trường Đại học Hà Tĩnh để được nhân viên tư vấn, hỗ trợ một cách tốt nhất:- Địa chỉ:+ Trụ sở chính: Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.+ Cơ sở: Số 447 đường 26/3, Đại Nải, Hà Tĩnh.- SĐT tuyển sinh: 02393.565.565; 0963.300.555; 0941.332.333.
- Email: , .
Thông tin mới nhất vê Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh, điểm chuẩn và phương pháp xét tuyển đều cập nhật trong bài viết này, các bạn cùng tham khảo để có được thông tin, căn cứ vào đó để lựa chọn ngành và trường học phù hợp.
Tổ hợp môn, phương thức xét tuyển... đều cập nhật trong chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh này. Các bạn cùng tham khảo chi tiết trong bài sau để có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất về ngành học và trường học.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hà Tĩnh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
24 [Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0] |
||
Sư phạm Tin học |
||||||
Sư phạm Vật lý |
- |
- |
19 | |||
Sư phạm Hóa học |
19 | |||||
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
|||
Giáo dục Mầm non |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
|||
Giáo dục chính trị |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
|||
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Tài chính - ngân hàng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Luật |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | ||||
Thú y |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] |
16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 | 17 |
19,5 [Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5] |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
- | - |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.