Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân 2022

Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kỹ thuật phần mềm 14.0
An toàn thông tin 14.0
Khoa học máy tính 14.0
Khoa học dữ liệu 14.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14.0
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14.0
 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 14.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0
Kỹ thuật điện 14.0
Kỹ thuật cơ điện tử 14.0
Thiết kế đồ họa 14.0
Thiết kế thời trang 14.0
Kiến trúc 14.0
Kiến trúc nội thất 14.0
Kỹ thuật xây dựng 14.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.0
Công nghệ thực phẩm 14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14.0
Quản trị kinh doanh 14.0
Quản trị nhân lực 14.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.0
Marketing 14.0
Kinh doanh thương mại 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14.0
Kế toán 14.0
Kiểm toán 14.0
Luật kinh tế 14.0
Luật 14.0
Ngôn ngữ Anh 14.0
Ngôn Ngữ Trung Quốc 14.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14.0
Ngôn ngữ Nhật Bản 14.0
Quản trị Du lịch & Khách sạn 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14.0
Du lịch 14.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 21.0
Y Khoa 22.0
Răng – Hàm – Mặt 22.0
Công nghệ sinh học 14.0
Quản lý bệnh viện 14.0
Kỹ thuật Y sinh 14.0
Văn học 14.0
Việt Nam học 14.0
Truyền thông đa phương tiện 14.0
Quan hệ quốc tế 14.0
Chương trình quốc tế
Kỹ thuật phần mềm 14.0
An toàn thông tin 14.0
Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU 14.0
Quản trị kinh doanh chuẩn PSU 14.0
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 14.0
Kế toán [Kế toán kiểm toán chuẩn PSU] 14.0
Kỹ thuật Xây dựng 14.0
Kiến trúc 14.0
Chương trình đào tạo tài năng
Kỹ thuật phần mềm 14.0
Quản trị kinh doanh 14.0
Marketing 14.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14.0
Kế toán 14.0
Quan hệ quốc tế 14.0
Luật kinh tế 14.0
Việt Nam học 14.0
Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
Khoa học máy tính 14.0
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 14.0
Quản trị Kinh doanh KEUKA 14.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Thiết kế đồ họa 14 14
Ngôn ngữ Anh 14 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14
Văn học 14 14
Quan hệ quốc tế 14 14
Việt Nam học 14 14
Truyền thông đa phương tiện 14 14
Quản trị kinh doanh 14 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14
Kế toán 14 14
Hệ thống thông tin quản lý 14 14
Luật 14 14
Luật kinh tế 14 14
Công nghệ sinh học 14 14
Kỹ thuật phần mềm 14 14
An toàn thông tin 14 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14
Công nghệ thực phẩm 14 14
Kiến trúc 15 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14
Y khoa 21 22
Dược học 20 21
Điều dưỡng 18 19
Răng – Hàm – Mặt 21 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng [tên viết tắt: DTU – Duy Tan University]
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: //www.duytan.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: [0236] 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại học Duy Tân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTQG Xét học bạ
Thiết kế đồ họa 14 18
Thiết kế thời trang 14 18
Hệ thống thông tin quản lý 14 18
Quản trị kinh doanh 14 18
Marketing 14 18
Quản trị nhân lực 14 18
Kinh doanh thương mại 14 18
Công nghệ sinh học 14 18
Kế toán 14  18
Kiểm toán 14 18
Tài chính – ngân hàng 14 18
Kỹ thuật phần mềm 14 18
An toàn thông tin 14 18
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 14 18
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 14 18
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 14 18
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 14 18
Kiến trúc 14 17
Kỹ thuật xây dựng 14 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 18
Công nghệ thực phẩm 14 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18
Điều dưỡng 19 19,5
Dược 21 24
Y khoa 22 24
Răng – Hàm – Mặt 22 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18
Ngôn ngữ Anh 14 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14 18
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 18
Du lịch 14 18
Văn học 14 18
Việt Nam học 14 18
Truyền thông đa phương tiện 14 18
Quan hệ quốc tế 14 18
Luật 14 18
Luật kinh tế 14 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18
Quản trị du lịch và khách sạn 14 18

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Duy Tân rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Video liên quan

Chủ Đề