Điểm chuẩn đại học tôn đức thăng tp hcm năm 2022

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40]
 
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 35,60
2 7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 33,30
C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 34,20
C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] A00; A01; D01 A00: Toán 36,00
A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán 36,90
A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] A00; A01; D01 A00: Toán 35,10
A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán 36,30
A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán 34,80
A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 34,80
A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 35,00
C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 33,80
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh 34,90
D04, D55: Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa 29,60
B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 32,00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 34,60
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 33,40
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 35,20
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 29,70
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 33,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 32,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 29,40
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT 28,00
Vẽ HHMT ≥ 6,0
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT 34,00
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT 29,00
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
28 7340408 Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,50
A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 32,80
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 23,00
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 32,90
C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 29,50
C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán 29,50
Toán ≥ 5,0
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán 28,50
Toán ≥ 5,0
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán 24,00
V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 Anh 34,80
2 F7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 30,80
C00, C01: Văn
3 F7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,30
A01, D01: Anh
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,60
A01, D01: Anh
5 F7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 34,30
A01, D01: Anh
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,90
A01, D01: Anh
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán 33,70
A01, D01, D07: Anh
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,80
A01, D01: Anh
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 33,30
C00, D01: Văn
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00
B00, D08: Sinh
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 33,90
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 34,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 28,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40]  
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 26,00  
2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33,00  
A01, D01: Anh  
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 28,00  
A01, D01: Anh  
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33,50  
A01, D01: Anh  
5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00  
B00, D08: Sinh  
6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00  
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00  
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00  
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00  
10 FA7340301 Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 25,00  
A01, D01: Anh  
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán 25,00  
A01, D01, D07: Anh  
12 FA7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00  
C00, C01: Văn  
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 32,90  
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 34,60  
A01, D01: Anh  
3 N7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 31,00  
A01, D01: Anh  
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán   30,50
A01, D01: Anh  
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 30.5  
C00, D01: Văn  
6 N7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00  
C00, C01: Văn  
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán   29,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 31,50  
2 B7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:  Toán 28,00  
A01, D01: Anh
3 B7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 24,30 24,30
C00, C01: Văn
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 25,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Chương trình tiêu chuẩn  
Ngôn ngữ Anh D01, D11 33,25
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và lữ hành] A01, C00, C01, D01 31,75
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch] A01, C00, C01, D01 32,75
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn] A00, A01, D01 34,25
Marketing A00, A01, D01 32,25
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn] A00, A01, D01 34,25
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 35,25
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 33,50
Kế toán A00, A01, C01, D01 35,50
Luật A00, A01, C00, D01 33,25
Dược học A00, B00, D07 33,00
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 31,50
Công nghệ sinh học A00, B00, B08 27,00
Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 28,00
Khoa học máy tính A00, A01, D01 33,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 33,00
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 34,50
Kỹ thuật điện A00, A01, C01 28,00
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 28,75
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01, C01 28,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 31,25
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 27,75
Kiến trúc V00, V01 25,50
Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02 24,50
Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 30,00
Thiết kế thời trang H00, H01, H02 25,00
Thiết kế nội thất V00, V01, V02 27,00
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức] A00, A01, C01, D01 29,00
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A01, D01, T00, T01 29,75
Golf A01, D01, T00, T01 23,00
Xã hội học A01, C00, C01, D01 29,25
Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 24,00
Bảo hộ lao động A00, B00, D07, D08 24,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] A00, B00, D07, D08 24,00
Khoa học môi trường [Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên] A00, B00, D07, D08 24,00
Toán ứng dụng A00, A01 24,00
Thống kê A00, A01 24,00
Quy hoạch vùng đô thị A00, A01, V00, V01 24,00
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông A00, A01, C01 24,00
Chương trình chất lượng cao [CLC]
Ngôn ngữ Anh - [CLC] D01, D11 30,75
Việt Nam học [Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch] - [CLC] A01, C00, C01, D01 28,00
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] -[CLC] A00, A01, D01 33,00
Marketing - [CLC] A00, A01, D01 33,00
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - [CLC] A00, A01, D01 31,50
Kinh doanh quốc tế - [CLC] A00, A01, D01 33,00
Tài chính - Ngân Hàng - [CLC] A00, A01, D01, D07 29,25
Kế toán - [CLC] A00, A01, C01, D01 27,50
Luật - [CLC] A00, A01, C00, D01 29,00
Công nghệ sinh học [CLC] A00, B00, D08 24,00
Khoa học máy tính [CLC] A00, A01, D01 30,00
Kỹ thuật phần mềm [CLC] A00, A01, D01 31,50
Kỹ thuật điện [CLC] A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông [CLC] A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC] A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật xây dựng - [CLC] A00, A01, C01 24,00
Thiết kế đồ họa [CLC] H00, H01, H02 24,00
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01, D11 25,00
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 25,50
Quản trị kinh doanh [Quản trị nhà hàng - khách sạn]-Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 25,00
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00. B00, D08 24,00
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 24,00
Việt Nam học [Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch] -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01, C00, C01, D01 24,00
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Ngôn ngữ Anh  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01, D11 26,00
Marketing  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 26,00
Quản trị kinh doanh [Quản trị nhà hàng - khách sạn]  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 26,00
Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C01, D01 25,00
Luật  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 25,00
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và lữ hành]  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 25,00
Kỹ thuật phần mềm  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 25,00
Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc D01, D11 26,00
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, D01 26,00
Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, C01, D01 25,00
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, D01 25,00

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Tôn Đức Thắng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh D01; D11 22
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20
Ngôn ngữ Trung Quốc [CN Trung - Anh] D01; D04; D11; D55 20.25
Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 21.6
Quản trị kinh doanh [CN quản trị nhân sự] A00; A01; C01; D01 20.25
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị Marketing] A00; A01; C01; D01 20.7
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn] A00; A01; C01; D01 20.8
Luật A00; A01; C00; D01 21
Việt Nam học [CN Du lịch và Lữ hành] A01; C00; C01; D01 21
Việt Nam học [CN Du lịch và Quản lý du lịch] A01; C00; C01; D01 21
Kế toán A00; A01; C01; D01 19.6
Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5
Quản lý thể dục thể thao [CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A01; D01; T00; T01 18.5
Quan hệ lao động [CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức] A00; A01; C01; D01 18
Xã hội học A01; C00; C01; D01 19
Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 18
Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19
Thiết kế thời trang H00; H01; H02 18.5
Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19
Kiến trúc V00; V01 20
Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 19.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.25
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 20.75
Kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19
Công nghệ sinh học A00; B00; D08 19
Dược học A00; B00; D07 21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 18.25
Kỹ thuật điện A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 17.5
Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 17
Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 17.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 17
Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
Thống kê A00; A01; C01 17
Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tôn Đức Thắng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Số điện thoại: 028.377.550.35.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề