Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40] |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 35,60 |
2 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 33,30 |
C00, C01: Văn | |||||
3 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 34,20 |
C00, C01: Văn | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00; A01; D01 | A00: Toán | 36,00 |
A01, D01: Anh | |||||
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán | 36,90 |
A01, D01: Anh | |||||
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] | A00; A01; D01 | A00: Toán | 35,10 |
A01, D01: Anh | |||||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán | 36,30 |
A01, D01: Anh | |||||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 34,80 |
A01, D01, D07: Anh | |||||
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 34,80 |
A01, D01: Anh | |||||
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 35,00 |
C00, D01: Văn | |||||
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 33,80 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh | 34,90 |
D04, D55: Trung Quốc | |||||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 29,60 |
B00, D08: Sinh | |||||
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 32,00 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 34,60 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 33,40 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 35,20 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 29,70 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 31,00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 33,00 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 32,00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 29,40 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT | 28,00 |
Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |||||
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT | 30,50 |
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 | |||||
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |||||
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT | 34,00 |
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 | |||||
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |||||
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT | 30,50 |
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 | |||||
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |||||
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT | 29,00 |
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 | |||||
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |||||
28 | 7340408 | Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 32,50 |
A01, D01: Anh | |||||
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh | 32,80 |
T00, T01: NK TDTT | |||||
NK TDTT ≥ 6,0 | |||||
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh | 23,00 |
T00, T01: NK TDTT | |||||
NK TDTT ≥ 6,0 | |||||
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 32,90 |
C00, C01: Văn | |||||
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 29,50 |
C00, C01: Văn | |||||
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán | 29,50 |
Toán ≥ 5,0 | |||||
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán | 28,50 |
Toán ≥ 5,0 | |||||
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán | 24,00 |
V00, V01: Vẽ HHMT | |||||
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 34,80 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 30,80 |
C00, C01: Văn | |||||
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 35,30 |
A01, D01: Anh | |||||
4 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 35,60 |
A01, D01: Anh | |||||
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 34,30 |
A01, D01: Anh | |||||
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 35,90 |
A01, D01: Anh | |||||
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 33,70 |
A01, D01, D07: Anh | |||||
8 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 32,80 |
A01, D01: Anh | |||||
9 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 33,30 |
C00, D01: Văn | |||||
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 24,00 |
B00, D08: Sinh | |||||
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 33,90 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 34,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 28,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT | 30,50 |
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 | |||||
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40] | |
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 26,00 | |
2 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán | 33,00 | |
A01, D01: Anh | ||||||
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 | |
A01, D01: Anh | ||||||
4 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán | 33,50 | |
A01, D01: Anh | ||||||
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 24,00 | |
B00, D08: Sinh | ||||||
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 | |
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 | |
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
10 | FA7340301 | Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 25,00 | |
A01, D01: Anh | ||||||
11 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 25,00 | |
A01, D01, D07: Anh | ||||||
12 | FA7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 25,00 | |
C00, C01: Văn | ||||||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | Anh | 32,90 | |
2 | N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán | 34,60 | |
A01, D01: Anh | ||||||
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán | 31,00 | |
A01, D01: Anh | ||||||
4 | N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 30,50 | |
A01, D01: Anh | ||||||
5 | N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 30.5 | |
C00, D01: Văn | ||||||
6 | N7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 25,00 | |
C00, C01: Văn | ||||||
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | Anh | 31,50 | |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 | |
A01, D01: Anh | ||||||
3 | B7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 24,30 | 24,30 |
C00, C01: Văn | ||||||
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Chương trình tiêu chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33,25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và lữ hành] | A01, C00, C01, D01 | 31,75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch] | A01, C00, C01, D01 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn] | A00, A01, D01 | 34,25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 32,25 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn] | A00, A01, D01 | 34,25 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 35,25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 33,50 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 35,50 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 33,25 |
Dược học | A00, B00, D07 | 33,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D11, D55 | 31,50 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, B08 | 27,00 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 28,00 |
Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 33,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 33,00 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 34,50 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01 | 28,75 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01 | 31,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01 | 27,75 |
Kiến trúc | V00, V01 | 25,50 |
Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02 | 24,50 |
Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02 | 30,00 |
Thiết kế thời trang | H00, H01, H02 | 25,00 |
Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 27,00 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức] | A00, A01, C01, D01 | 29,00 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01, D01, T00, T01 | 29,75 |
Golf | A01, D01, T00, T01 | 23,00 |
Xã hội học | A01, C00, C01, D01 | 29,25 |
Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Bảo hộ lao động | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Khoa học môi trường [Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên] | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Toán ứng dụng | A00, A01 | 24,00 |
Thống kê | A00, A01 | 24,00 |
Quy hoạch vùng đô thị | A00, A01, V00, V01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông | A00, A01, C01 | 24,00 |
Chương trình chất lượng cao [CLC] | ||
Ngôn ngữ Anh - [CLC] | D01, D11 | 30,75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch] - [CLC] | A01, C00, C01, D01 | 28,00 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] -[CLC] | A00, A01, D01 | 33,00 |
Marketing - [CLC] | A00, A01, D01 | 33,00 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - [CLC] | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kinh doanh quốc tế - [CLC] | A00, A01, D01 | 33,00 |
Tài chính - Ngân Hàng - [CLC] | A00, A01, D01, D07 | 29,25 |
Kế toán - [CLC] | A00, A01, C01, D01 | 27,50 |
Luật - [CLC] | A00, A01, C00, D01 | 29,00 |
Công nghệ sinh học [CLC] | A00, B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính [CLC] | A00, A01, D01 | 30,00 |
Kỹ thuật phần mềm [CLC] | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kỹ thuật điện [CLC] | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông [CLC] | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC] | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng - [CLC] | A00, A01, C01 | 24,00 |
Thiết kế đồ họa [CLC] | H00, H01, H02 | 24,00 |
Chương trình đại học bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01, D11 | 25,00 |
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,50 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị nhà hàng - khách sạn]-Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,00 |
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00. B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 24,00 |
Việt Nam học [Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch] -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01, D11 | 26,00 |
Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 26,00 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 26,00 |
Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C01, D01 | 25,00 |
Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C00, D01 | 25,00 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: du lịch và lữ hành] - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C00, D01 | 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 25,00 |
Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | D01, D11 | 26,00 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 26,00 |
Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, C01, D01 | 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 25,00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Tôn Đức Thắng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CN Trung - Anh] | D01; D04; D11; D55 | 20.25 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 21.6 |
Quản trị kinh doanh [CN quản trị nhân sự] | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị Marketing] | A00; A01; C01; D01 | 20.7 |
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn] | A00; A01; C01; D01 | 20.8 |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 21 |
Việt Nam học [CN Du lịch và Lữ hành] | A01; C00; C01; D01 | 21 |
Việt Nam học [CN Du lịch và Quản lý du lịch] | A01; C00; C01; D01 | 21 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.6 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
Quản lý thể dục thể thao [CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01; D01; T00; T01 | 18.5 |
Quan hệ lao động [CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức] | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 19 |
Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 18 |
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 19 |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 18.5 |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 19 |
Kiến trúc | V00; V01 | 20 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 19 |
Dược học | A00; B00; D07 | 21.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18.25 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 |
Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 17.5 |
Bảo hộ lao động | A00; B00; C02; D07 | 17 |
Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D07 | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 17 |
Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 |
Thống kê | A00; A01; C01 | 17 |
Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tôn Đức Thắng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Số điện thoại: 028.377.550.35.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất.
PL.