Đề thi tin học kì 2 lớp 11

Tin học 11 5 học 2021-2022 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 Gồm 5 đề thi có đáp án cụ thể kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đây sẽ giúp các bạn có thêm gợi ý tham khảo và củng cố kiến ​​thức để làm quen với cấu trúc đề thi Học kì 2 sắp đến.

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 Nó có cấu trúc môn học rất nhiều chủng loại và bám sát nội dung chương trình của sách giáo khoa. Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 cũng là tài liệu có ích dành cho các thầy cô tham khảo trong việc soạn đề thi cho các em học trò. Các bạn cũng có thể xem thêm các đề thi học kì 2 lớp 11 như: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11, Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11, Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11. Tin học 11 Cùng đọc cụ thể Đề thi học kì 2 lớp 5.

Related Articles

  • Đề thi tin học kì 2 lớp 11

    Tổng hợp các công thức đạo hàm lớp 11 đầy đủ nhất

  • Đề thi tin học kì 2 lớp 11

    Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra

  • Đề thi tin học kì 2 lớp 11

    Cách tính khoảng cách giữa 2 điểm, khoảng cách từ điểm tới đường thẳng – Toán hình 10

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 5 học 2021 – 2022 – Câu 1

Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 11

cấp độ

nội dung

Biết rôisự hiểu biếtđiều khiểnsúng
TNKQTL;TNKQTL;TNKQTL;

Bài 14

0

Bài 15

Mục 18.19

Câu 20

0,75

Bài 17

Câu 1, 2, 7, 9, 11, 14, 15, 17

2.0

Bài 18

câu 10

Câu 3,4,5,6,8,12, 13,16

Câu hỏi 1

Câu hỏi 1

7.25

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11

I. Phần Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu hỏi 1: Nếu bạn muốn khai báo x, y là trị giá thông số và z là thông số. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các thông số thủ tục o (x: byte; var y: byte, var z: byte);

B. Các thông số thủ tục o (x: byte; var z, y: byte);

C. Các thông số thủ tục o (x: byte; y: byte; var z: byte);

D. Các thông số thủ tục o (var x: byte; var y: byte; var z: byte);

Phần 2: Biến cục bộ là gì?

A. Biến được khai báo trong CTC mà được sử dụng trong chương trình chính

tôi. Biến được khai báo trong chương trình chính mà chỉ được sử dụng trong CTC

C. Các biến được khai báo trong chương trình con

D. Biến tự do ko cần khai báo.

Đối với các phân đoạn chương trình sau: (vận dụng cho các câu 3, 4, 5 và 6)

chương trình test_hk_2;

Các biến a, b, c: real;

Thủ tục vidu (Var x: Real, y, z: Real): Real;

Thanh Tông: Thực;

mở màn

x: = x + 1; y: = y – x; z: = z + y; Tong: = x + y + z;

Writeln (x, ”, y, ”, z, ”, tong);

Chấm dứt;

mở màn

a: = 3; b: = 4; c: = 5; Bidu (a, b, c);

Writeln (a, ”, b, ”, c); đọc

Chấm dứt

Câu hỏi 3: Chương trình trên có 1 lỗi.

A. Biến “tong” được khai báo là sai kiểu

B. Thủ tục ko có kiểu dữ liệu.

tất cả các. Không in kết quả ra màn hình

D. Không có lệnh gọi chương trình con

Câu hỏi 4: Các thông số chính thức của chương trình trên là:

đi. thùng đựng hàng

tôi, tôi, tất cả

Cx, y, z

D. 3, 4, 5

Câu hỏi 5: trong chương trình trên

A. x là trị giá thông số, y, z là thông số.

B. x là thông số, y, z là thông số.

C. x, y là trị giá thông số, z là thông số

D. x, y là thông số, z là thông số

Câu hỏi 6: Các biến tổng thể trong chương trình trên là:

A. Dẫn đầu

B. Writeln (a, ”, b, ”, c);

C. a: = 3; b: = 4; c: = 5;

D., B, C

Mục 7. Các biến của chương trình con như sau.

A. Biến tổng thể

B. Biến cục bộ.

C. Các thông số bề ngoài.

D. Tham số đúng

Mục 8. Đối với các CTC sau:

Thủ tục thutuc (a, b: integer);

mở màn

……

Chấm dứt;

Làm thế nào để 1 lệnh gọi lại chương trình con có thể hợp thức trong chương trình chính?

A. Tutuk;

B. Tutuk (5,10);

C. tutuk (1,2,3);

D. Tutuk (5);

Mục 9. Khi viết chương trình muốn trả về 1 trị giá độc nhất, bạn nên sử dụng:

A. Joe.

B. Thủ tục.

C. Chương trình con.

D. Thủ tục hoặc tác dụng

Mục 10. Khai báo nào sau đây là hợp thức?

A. Hàm Hàm (x, y: integer): integer;

B. Hàm Hàm (x, y: integer);

C. Hàm Hàm (x, y: Real): Integer;

D. Hàm (x, y: Real): Longint;

Mục 11. Trong 1 lệnh gọi thủ tục, các thông số chính thức được thay thế bằng các trị giá chi tiết, chả hạn như:

A. Tham số trị giá

B. thông số chính thức

C. Tham số biến

D. Các tham số thực tiễn.

Mục 12. Đối với thứ tự sau:

Thủ tục Thutuc (x, y, z: integer); Các biến x, y, z được gọi là

A. Các thông số bề ngoài.

B. Các tham số thực tiễn.

C. Biến tổng thể

D. Biến cục bộ.

câu 13. Khi gọi 1 thủ tục từ chương trình chính, các thông số biến phải là:

A. Loại không giống nhau, số lượng biến không giống nhau.

B. Khác loại, cùng số lượng biến

C. Cùng kiểu, khác số lượng biến.

D. Cùng kiểu, cùng số biến.

câu 14. Cấu trúc của 1 chương trình con bao gồm 1 số phần.

đi. 4

tôi. 3

tất cả các. 5

D.2

Câu 15. Đại diện cho 1 biến cục bộ sẽ được sử dụng bởi 1 chương trình:

A. Trong 1 chương trình con.

B. Trong chương trình chính.

C. Trong chương trình con và chương trình chính.

D. Không được sử dụng bởi bất cứ chương trình nào.

câu 16. Hàm (a: byte): số nguyên;

biến i: byte; Tom: Từ ngữ;

mở màn

tom: = 1;

Đối với tôi: = 1

Tom: = Tom * Tôi;

tin: = tom;

Chấm dứt;

Hàm trả về kiểu dữ liệu nào?

A. Byte

tôi. từ

tất cả các. Thực chất

D. thực

Câu 17. Khi viết chương trình con, ko cần trả về trị giá theo tên. Sử dụng:

A. cằm

B. Thủ tục.

C. Chương trình con.

D. Chương trình chính

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng lúc khai báo tệp văn bản trong NNLT Pascal?

A. Biến f: string;

B. Biến f: byte;

C. Var f = bản ghi

D. Var f: văn bản;

Câu 19: Định dạng của câu lệnh sử dụng thủ tục đọc là:

A. Đọc (<파일변수>);

tôi. đọc(<파일변수>,<변수목록>);

C. Đọc (<변수 목록>, <파일 변수>);

Kinh sợ (<변수 목록>);

Câu 20: Tệp f chứa dữ liệu đọc 3 trị giá trên từ tệp f và ghi các trị giá này vào 3 biến x, y, z. Chúng tôi sử dụng các câu lệnh sau:

A. Đọc (f, x, y, z);

B. read (f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);

C. Đọc (x, y, z);

D. read (‘x’, ‘y’, ‘z’);

II. Phần tự luận (5 điểm)

Cho dãy A gồm N số nguyên dương A1, A2, A3, …. An. (N <= 500). Viết chương trình tiến hành những việc sau:

– Thủ tục nhập 1 dãy số

Tính tổng các số lẻ trong 1 dãy số.

– Tính trung bình cộng của các số chẵn trong 1 dãy số.

(đề nghị viết và sử dụng chương trình con)

Kết quả được hiển thị trên màn hình

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 lớp 11

bài văn:

chương trình HKII;

sử dụng crt.

ko đổi Nmax = 500;

quán 3

A: sự sắp đặt[1..Nmax] của số nguyên;

Dem, I, n: integer;

longint;

1 điểm

thủ tục nhập cảng;

Tôi: số nguyên;

mở màn

Write (‘So sánh chuỗi:’); readln (n);

Đối với i: = 1 tới n

mở màn

Write (‘ghi’, i, ‘=’); readln ([i]);

Chấm dứt;

Chấm dứt;

1 điểm

function kt (x: integer): boolean;

Tôi: số nguyên;

mở màn

kt: = true;

Nếu (X MOD 2 = 0) thì

kt: = false;

Chấm dứt;

0,5 điểm

mở màn

lưỡi: = 0; Bữa ăn đầy đủ: = 0; Dem: = 0;

vòi nước;

Đối với i: = 1 tới n

kt (a[i]) = true rồi biến đổi: = tongle + a[i]

1 mở màn khác

1 bữa ăn đầy đủ: = 1 bữa ăn đầy đủ + 1[i];

Thiệt hại: = Dam + 1;

Chấm dứt;

Writeln (‘Scaled =’, tongle: 9);

Writeln (‘Kongsochan =’, Tongchan / Dem: 9: 2);

đọc

kết thúc.

2,5 điểm

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 5 học 2021 – 2022 – Câu 2

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11

Phần đố vui

Câu hỏi 1: Có 1 số bản lĩnh định dạng ký tự:

A. Phông chữ, màu chữ.

B. Cỡ chữ, kiểu chữ.

C. Địa điểm so với đoạn thẳng.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

câu 2: Các chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bảng.

tôi. biên tập văn bản

C. Tạo tệp đồ họa.

D. Khởi chạy các phần mềm khác.

Câu hỏi 3: Khả năng định dạng đoạn văn.

A. Địa điểm của lề trái và lề phải của đoạn văn.

B. Căn lề (trái, phải, chính giữa, 2 mặt).

tất cả các. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng 1 đoạn văn và giữa các đoạn trước và sau.

D. Tất cả các bản lĩnh trên.

câu 4: Để khởi động ứng dụng MS Word, hãy sử dụng:

A. Nhấp vào Khởi đầu → Tất cả chương trình → Microsoft Office Microsoft Word.

B. Nhấp vào tượng trưng

Đề thi tin học kì 2 lớp 11
trên máy tính để bàn

C. . Nhấp vào tượng trưng.

Đề thi tin học kì 2 lớp 11
trên máy tính để bàn

D. Cả A và C

Câu hỏi 5: Khi nào tôi sử dụng Save As để lưu văn bản?

A. Để chỉ định 1 từ luôn tạo bảng ngừa

B. Để gửi 1 tài liệu cho người nào ấy qua email.

tất cả các. Khi bạn lưu tài liệu dưới 1 tên hoặc địa điểm khác

D. Để khôi phục dữ liệu.

Câu hỏi 6: Để mở 1 tệp văn bản hiện có

A. Chọn Tệp → Mở.

B. Nhấp vào tượng trưng trên thanh phương tiện.

C. Cả A và B;

D. Chọn Tệp → Mới.

Phần 7: Chấm dứt phiên bằng Word.

A. Chọn Tệp → Thoát.

B. Nhấp vào tượng trưng

Đề thi tin học kì 2 lớp 11
Trên cùng bên phải của màn hình (thanh tiêu đề)

C. Chọn Định dạng → Thoát.

D. Cả A và B

Mục 8: Tên tệp Word được tạo bằng phần mở mang là gì?

A.DOC

b.com

tất cả các. .exe

D. .TXT

Phần 9: Bạn sử dụng tổ hợp phím nào để sao chép văn bản đã chọn?

A. Ctrl + Core

tôi. Ctrl + A

C. Ctrl + Xóa

D. Ctrl + X

Câu 10: Các nhân vật chính trên màn hình tác vụ Word

đi. thanh thực đơn (thực đơn)

tôi. thanh phương tiện

C. Thanh định dạng

D. A, B, C đều đúng.

Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, bạn phải chọn cụm từ và sử dụng 1 trong các tổ hợp phím sau:

A. Ctrl + Vẽ

tôi. Ctrl + A

C. Ctrl + U

D. Ctrl + Xóa

Câu 12: Để xóa 1 hàng khỏi bảng trong Word, hãy chọn hàng ấy và nhập:

A. Bảng / Xóa / Hàng

B. Chỉnh sửa / Chèn / Cột

C. Chèn / Cột

D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Để soạn thảo văn bản tiếng Việt, bạn sẽ cần 1 máy tính thông thường:

A. Chương trình này cung ứng gõ tiếng Việt và bộ font tiếng Việt.

B. Phần mềm trò chơi.

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 14: Để tách 1 ô thành nhiều ô ở cơ chế Bảng (Table) trong ứng dụng Word:

A. Phương tiện / Chia ô

B. Tách bảng / ô

C. Thống nhất các bảng / ô

D. Phương tiện / Thống nhất ô

Câu 15: Chọn phương án thích hợp. Để tự động đánh số trang:

A. Chèn số trang

B. Thiết lập trang tệp

C. Chèn ký hiệu

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 16: Để định dạng trang văn bản, bạn cần chạy lệnh sau:

A. Trang biểu mẫu…

B. Chỉnh sửa trang…

C. Thiết đặt in tệp…

D. Thiết lập trang tệp…

Câu 17: Để thực hiện tạo bảng trong trình soạn thảo văn bản Word, hãy làm như sau:

A. Chèn / Bảng…

B. Định dạng / Chèn / Bảng…

C. Cửa sổ / Chèn / Bảng…

D. Bảng / Chèn / Bảng…

Câu 18: Để xem văn bản trước lúc in lúc biên tập tài liệu Word:

A. Tệp / Mở

B. Tệp / Thoát

C. Tệp / Mới

D. Xem trước tệp / bản in

Câu 19: Để thoát khỏi chương trình trong trình soạn thảo văn bản Word, bạn phải:

A. Nhấp vào Tệp / Lưu

B. Nhấp vào Tệp / Mở

C. Nhấp vào Tệp / Thoát

D. Nhấp vào Tệp / In.

Câu 20: Để xóa văn bản đã chọn và ghi nó vào bộ nhớ khay nhớ tạm:

A. Nhấp vào Sao chép trên thanh phương tiện.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X.

C. Chọn lệnh Edit Copy.

D. Chọn Chỉnh sửa Dán.

Phần viết luận

Câu hỏi 1

) Trình soạn thảo văn bản là gì?

b) Làm thế nào để khởi động trình soạn thảo Microsoft Word?

c) Phân biệt giữa 2 cơ chế nhập (cơ chế chèn và cơ chế ghi đè).

câu 2

Viết Cách tạo Phím tắt: HS Trở thành Học trò.

Đề rà soát học kì 2 môn Tin học 11

Phần đố vui

kết ánNgày thứ nhất2số 34567số 89mười
nhiềudễ ợtTẩydễ ợtdễ ợtdễ ợttất cả cáctất cả cácdễ ợt
kết án11thứ mười 21314151617181920
nhiềudễ ợttất cả cácdễ ợtTẩytất cả cácdễ ợtdễ ợtdễ ợtTẩy

Phần viết luận

Câu hỏi 1

a) Trình soạn thảo văn bản:

– Hệ thống xử lý văn bản là ứng dụng phần mềm có thể tiến hành các công tác liên can tới tạo văn bản: nhập (nhập) văn bản, soạn thảo, thể hiện, lưu và in văn bản. (0,5đ)

b) Cách khởi động trình soạn thảo Microsoft Word.

C1: Nhấp lưu ban vào tượng trưng từ trên màn hình nền (0,5đ)

C2: Từ nút Khởi đầu của Windows, chọn Tiếp theo.

Khởi đầu → Tất cả các Chương trình / Chương trình → Microsoft Office → Microsoft Office Word. (0,5đ)

c) Hai cơ chế đầu vào: cơ chế chèn và cơ chế ghi đè.

– Chế độ chèn (insert): Nội dung văn bản nhập trên bàn phím được chèn trước nội dung hiện có tại địa điểm con trỏ văn bản. (0,5đ)

– Ghi đè: Mỗi ký tự gõ trên bàn phím sẽ ghi đè và thay thế ký tự hiện có ở bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ)

câu 2

Chọn Phương tiện Tự sửa để mở hộp thoại Tự sửa (hoặc từ hộp thoại Tự sửa).

– Nhập Sinh viên vào cột Thay thế và Sinh viên vào hộp Với.

– Nhấp vào nút Thêm để thêm nó vào danh sách Tự động sửa.

……………

Tải file tài liệu để có thêm Đề thi học kì 2 môn Tin học 11.

Xem thêm về bài viết

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 5 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 Tin học 11 5 2021 – 2022 bao gồm 5 đề rà soát có đáp án cụ thể kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua ấy giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố tri thức làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2 sắp đến.
Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin học được biên soạn với cấu trúc đề rất nhiều chủng loại, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 2 Tin học 11 cũng là tư liệu có ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học trò của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm 1 số đề thi học kì 2 lớp 11 như: đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 Toán 11, đề thi học kì 2 Sinh học 11, đề thi học kì 2 Ngữ văn 11. Vậy sau đây là nội dung cụ thể 5 đề thi học kì 2 Tin 11, mời các bạn cùng đón đọc.
Đề thi học kì 2 Tin học 11 5 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 11

Chừng độ
Nội dung

Nhận biết
Thông hiểu
Áp dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Bài 14

0

Bài 15

Câu 18,19

Câu 20

0.75

Bài 17

Câu 1, 2,,7,9, 11, 14,15,17

2.0

Bài 18

Câu 10

Câu 3,4,5,6,8,12, 13,16

Câu 1

Câu 1

7.25

Đề thi học kì 2 Tin học 11
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ?
A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );
B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);
C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );
D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );
Câu 2: Biến cục bộ là gì?
A. Biến được khai báo trong CTC mà được sử dụng trong chương trình chính
B. Biến được khai báo trong chương trình chính mà chỉ được sử dụng cho CTC
C. Biến được khai báo trong chương trình con
D. Biến tự do ko cần khai báo
Cho đoạn chương trình sau: (Vận dụng cho các câu 3, 4, 5, 6)
Program thi_hk_2;
Var a,b,c : real;
Procedure vidu (Var x: real; y,z: real ):real;
Var tong: real;
Begin
x:= x+1; y:=y – x; z:=z + y; tong:=x+y+z;
Writeln(x,’ ‘,y,’ ‘,z,’ ‘,tong);
End;
BEGIN
a:=3; b:=4; c:=5; vidu(a,b,c);
Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c); Readln
END
Câu 3: Chương trình trên có 1 lỗi là:
A. Biến “tong” khai báo sai kiểu
B. Thủ tục ko có kiểu dữ liệu
C. Không xuất kết quả ra màn hình
D. Không có lệnh gọi chương trình con
Câu 4: Tham số bề ngoài của chương trình trên là:
A. tong
B. a, b, c
C.x, y, z
D. 3, 4, 5
Câu 5: Trong chương trình trên
A. x là tham trị, y, z là tham biến
B. x là tham biến, y, z là tham trị
C. x, y là tham trị, z là tham biến
D. x, y là tham biến, z là tham trị
Câu 6: Biến tổng thể của chương trình trên là:
A. Readln
B. Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c);
C. a:=3; b:=4; c:=5;
D. a, b, c
Câu 7. Các biến của chương trình con là:
A. Biến tổng thể
B. Biến cục bộ.
C. Tham số bề ngoài.
D. Tham số thực thụ
Câu 8. Cho CTC sau:
Procedure thutuc(a,b: integer);
Begin
……
End;
Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp thức:
A. thutuc;
B. thutuc (5,10);
C. thutuc(1,2,3);
D. thutuc(5);
Câu 9. Khi viết 1 chương trình muốn trả về 1 trị giá độc nhất ta nên dùng :
A. Hàm.
B. Thủ tục.
C. Chương trình con.
D. Thủ tục hoặc hàm
Câu 10. Cách khai báo nào sau đây là hợp thức:
A. Function Ham(x,y: integer): integer;
B. Function Ham(x,y: integer);
C. Function Ham(x,y: real): integer;
D. Function Ham(x,y: real): Longint;
Câu 11. Trong lời gọi thủ tục, các thông số bề ngoài được thay bằng các trị giá chi tiết gọi là:
A. Tham số trị giá
B. Tham số bề ngoài
C. Tham số biến
D. Tham số thực thụ.
Câu 12. Cho thủ tục sau:
Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:
A. Tham số bề ngoài.
B. Tham số thực thụ.
C. Biến tổng thể
D. Biến cục bộ.
Câu 13. Trong chương trình chính, lúc gọi 1 thủ tục các thông số biến phải:
A. Khác kiểu, khác số lượng biến.
B. Khác kiểu, cùng số lượng biến
C. Cùng kiểu, khác số lượng biến.
D. Cùng kiểu, cùng số lượng biến.
Câu 14. Cấu trúc của 1 chương trình con gồm mấy phần:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 15. Cho biết biến cục bộ được dùng trong chương trình nào:
A. Trong chương trình con.
B. Trong chương trình chính.
C. Trong chương trình con và chương trình chính.
D. Không dùng trong chương trình nào cả.
Câu 16. Function tinh(a: byte): Integer;
Var i: byte; tam: word;
Begin
Tam:=1;
For i:= 1 béo a do
Tam:=tam* i;
Tinh:= tam;
End;
Kết quả trả về của hàm thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. byte
B. word
C. integer
D. real
Câu 17. Khi viết chương trình con, ko cần trả về trị giá qua tên của nó ta dùng :
A. Hàm
B. Thủ tục.
C. Chương trình con.
D. Chương trình chính
Câu 18: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng lúc khai báo tệp văn bản?
A. Var f: String;
B. Var f: byte;
C. Var f = record
D. Var f: Text;
Câu 19: Câu lệnh dùng thủ tục đọc có dạng:
A. Read();
B. Read(,);
C. Read(, );
D. Read();
Câu 20: Tệp f có dữ liệu để đọc 3 trị giá trên từ tệp f và ghi các trị giá này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f, x, y, z);
B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);
C. Read(x, y, z);
D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);
II. Phần tự luận (5 điểm)
Cho dãy A gồm N số nguyên dương A1, A2, A3,….An. (N <= 500). Viết chương trình tiến hành các đề nghị sau:
– Thủ tục nhập dãy số
– Tính tổng các số lẻ của dãy.
– Tính trung bình cộng các số chẵn của dãy.
(Đề xuất viết và sử dụng các chương trình con )
Kết quả đưa ra màn hình
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin
Tự luận:

Program HKII;
Uses crt;
Const Nmax=500;
Var
A: array[1..Nmax] of integer;
Dem,I,n: integer;
Tongle, tongchan: longint;

1điểm

Procedure nhap;
I: integer;
Begin
Write(‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘); readln(n);
For i:=1 béo n do
Begin
Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’); readln(a[i]);
End;
End;

1điểm

Function kt(x: integer): boolean;
I: integer;
Begin
Kt:=true;
If ( X MOD 2 = 0 ) then
Kt:=false;
End;

0.5 điểm

BEGIN
Tongle:=0; tongchan:=0; dem:=0;
Nhap;
For i:=1 béo n do
If kt(a[i]) = true then tongle:=tongle+a[i] Else begin
Tongchan:=tongchan+ a[i];
Dem:=dem+1;
End;
Writeln(‘Tong so le= ‘,tongle:9);
Writeln(‘Trung cong so chan = ‘,tongchan/dem:9:2);
Readln
END.

2.5điểm

Đề thi học kì 2 Tin học 11 5 2021 – 2022 – Đề 2
Đề thi học kì 2 Tin học 11
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Có mấy bản lĩnh định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ.
B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Địa điểm hơi hơi so với dòng kẻ.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ.
D. Chạy các chương trình phần mềm khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Địa điểm lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề 2 bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách tới các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các bản lĩnh trên.
Câu 4: Để khởi động ứng dụng MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào tượng trưng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào tượng trưng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo 1 bảng ngừa
B. Để gửi 1 tài liệu cho người nào ấy qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới 1 tên khác hoặc 1 địa điểm khác
D. Để hồi phục dữ liệu.
Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta tiến hành
A. chọn File→Open.
B. Nháy vào tượng trưng trên thanh phương tiện;
C. Cả A và B;
D. chọn File→New;
Câu 7: Chấm dứt phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào tượng trưng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở mang là gì?
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
Câu 9: Để sao chép 1 đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
Câu 10: Các nhân vật chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(thực đơn)
B. Thanh phương tiện
C. Thanh định dạng (formating)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau lúc chọn cụm từ ấy ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
Câu 12: Trong Word để xóa 1 dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng ấy, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows
B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần thiết:
A. Chương trình cung ứng gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;
B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 14: Trong cơ chế tạo bảng (Table) của ứng dụng Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta tiến hành
A. Tools / Split Cells
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Merge Cells
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta tiến hành :
A. Insert Page Numbers
B. File Page Setup
C. Insert Symbol
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 16: Để định dạng trang văn bản, ta cần tiến hành lệnh:
A. Format Page…
B. Edit Page…
C. File Print Setup…;
D. File Page Setup…;
Câu 17: Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện tạo bảng (Table), ta tiến hành:
A. Insert / Table …
B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table …
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước lúc in, ta tiến hành:
A. File / Open
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Print Preview
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save
B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit
D. Nháy File / Print
Câu 20: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta tiến hành:
A. Click vào Copy trên thanh phương tiện;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy.
D. Chọn Edit Paste;
Phần tự luận
Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản là gì?
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?
c) Phân biệt 2 cơ chế gõ (cơ chế chèn và cơ chế đè).
Câu 2
Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học trò.
Đáp án đề thi học kì 2 Tin 11
Phần trắc nghiệm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
D
B
D
D
C
C
D
A
A
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
D
A
D
B
A
D
D
D
C
B
Phần tự luận
Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản:
– Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mền phần mềm cho phép tiến hành các thao tác liên can tới công tác soạn văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, thể hiện, lưu trữ và in văn bản. (0,5đ)
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.
C1: Nháy lưu ban chuột lên tượng trưng của word trên màn hình nền (0,5đ)
C2: Từ nút Start của Windows chọn:
Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word. (0,5đ)
c) Hai cơ chế gõ: chế dộ chèn và cơ chế đè.
– Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ địa điểm con trỏ văn bản. (0,5đ)
– Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ)
Câu 2
Chọn Tool Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct (Hoặc tại hộp thoại Auto Correct)
– Gõ HS vào cột Replace và gõ Học trò vào ô With;
– Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.
…………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 11

#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Tin #học #lớp #5


  • #Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Tin #học #lớp #5
  • Tổng hợp: Mobitool