Đề thi tin học kì 2 lớp 11
Tin học 11 5 học 2021-2022 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 Gồm 5 đề thi có đáp án cụ thể kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đây sẽ giúp các bạn có thêm gợi ý tham khảo và củng cố kiến thức để làm quen với cấu trúc đề thi Học kì 2 sắp đến. Show
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 Nó có cấu trúc môn học rất nhiều chủng loại và bám sát nội dung chương trình của sách giáo khoa. Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 cũng là tài liệu có ích dành cho các thầy cô tham khảo trong việc soạn đề thi cho các em học trò. Các bạn cũng có thể xem thêm các đề thi học kì 2 lớp 11 như: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11, Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11, Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11. Tin học 11 Cùng đọc cụ thể Đề thi học kì 2 lớp 5. Related Articles
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 5 học 2021 – 2022 – Câu 1Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 11
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11I. Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Câu hỏi 1: Nếu bạn muốn khai báo x, y là trị giá thông số và z là thông số. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các thông số thủ tục o (x: byte; var y: byte, var z: byte); B. Các thông số thủ tục o (x: byte; var z, y: byte); C. Các thông số thủ tục o (x: byte; y: byte; var z: byte); D. Các thông số thủ tục o (var x: byte; var y: byte; var z: byte); Phần 2: Biến cục bộ là gì? A. Biến được khai báo trong CTC mà được sử dụng trong chương trình chính tôi. Biến được khai báo trong chương trình chính mà chỉ được sử dụng trong CTC C. Các biến được khai báo trong chương trình con D. Biến tự do ko cần khai báo. Đối với các phân đoạn chương trình sau: (vận dụng cho các câu 3, 4, 5 và 6) chương trình test_hk_2; Các biến a, b, c: real; Thủ tục vidu (Var x: Real, y, z: Real): Real; Thanh Tông: Thực; mở màn x: = x + 1; y: = y – x; z: = z + y; Tong: = x + y + z; Writeln (x, ”, y, ”, z, ”, tong); Chấm dứt; mở màn a: = 3; b: = 4; c: = 5; Bidu (a, b, c); Writeln (a, ”, b, ”, c); đọc Chấm dứt Câu hỏi 3: Chương trình trên có 1 lỗi. A. Biến “tong” được khai báo là sai kiểu B. Thủ tục ko có kiểu dữ liệu. tất cả các. Không in kết quả ra màn hình D. Không có lệnh gọi chương trình con Câu hỏi 4: Các thông số chính thức của chương trình trên là: đi. thùng đựng hàng tôi, tôi, tất cả Cx, y, z D. 3, 4, 5 Câu hỏi 5: trong chương trình trên A. x là trị giá thông số, y, z là thông số. B. x là thông số, y, z là thông số. C. x, y là trị giá thông số, z là thông số D. x, y là thông số, z là thông số Câu hỏi 6: Các biến tổng thể trong chương trình trên là: A. Dẫn đầu B. Writeln (a, ”, b, ”, c); C. a: = 3; b: = 4; c: = 5; D., B, C Mục 7. Các biến của chương trình con như sau. A. Biến tổng thể B. Biến cục bộ. C. Các thông số bề ngoài. D. Tham số đúng Mục 8. Đối với các CTC sau: Thủ tục thutuc (a, b: integer); mở màn …… Chấm dứt; Làm thế nào để 1 lệnh gọi lại chương trình con có thể hợp thức trong chương trình chính? A. Tutuk; B. Tutuk (5,10); C. tutuk (1,2,3); D. Tutuk (5); Mục 9. Khi viết chương trình muốn trả về 1 trị giá độc nhất, bạn nên sử dụng: A. Joe. B. Thủ tục. C. Chương trình con. D. Thủ tục hoặc tác dụng Mục 10. Khai báo nào sau đây là hợp thức? A. Hàm Hàm (x, y: integer): integer; B. Hàm Hàm (x, y: integer); C. Hàm Hàm (x, y: Real): Integer; D. Hàm (x, y: Real): Longint; Mục 11. Trong 1 lệnh gọi thủ tục, các thông số chính thức được thay thế bằng các trị giá chi tiết, chả hạn như: A. Tham số trị giá B. thông số chính thức C. Tham số biến D. Các tham số thực tiễn. Mục 12. Đối với thứ tự sau: Thủ tục Thutuc (x, y, z: integer); Các biến x, y, z được gọi là A. Các thông số bề ngoài. B. Các tham số thực tiễn. C. Biến tổng thể D. Biến cục bộ. câu 13. Khi gọi 1 thủ tục từ chương trình chính, các thông số biến phải là: A. Loại không giống nhau, số lượng biến không giống nhau. B. Khác loại, cùng số lượng biến C. Cùng kiểu, khác số lượng biến. D. Cùng kiểu, cùng số biến. câu 14. Cấu trúc của 1 chương trình con bao gồm 1 số phần. đi. 4 tôi. 3 tất cả các. 5 D.2 Câu 15. Đại diện cho 1 biến cục bộ sẽ được sử dụng bởi 1 chương trình: A. Trong 1 chương trình con. B. Trong chương trình chính. C. Trong chương trình con và chương trình chính. D. Không được sử dụng bởi bất cứ chương trình nào. câu 16. Hàm (a: byte): số nguyên; biến i: byte; Tom: Từ ngữ; mở màn tom: = 1; Đối với tôi: = 1 Tom: = Tom * Tôi; tin: = tom; Chấm dứt; Hàm trả về kiểu dữ liệu nào? A. Byte tôi. từ tất cả các. Thực chất D. thực Câu 17. Khi viết chương trình con, ko cần trả về trị giá theo tên. Sử dụng: A. cằm B. Thủ tục. C. Chương trình con. D. Chương trình chính Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng lúc khai báo tệp văn bản trong NNLT Pascal? A. Biến f: string; B. Biến f: byte; C. Var f = bản ghi D. Var f: văn bản; Câu 19: Định dạng của câu lệnh sử dụng thủ tục đọc là: A. Đọc (<파일변수>); tôi. đọc(<파일변수>,<변수목록>); C. Đọc (<변수 목록>, <파일 변수>); Kinh sợ (<변수 목록>); Câu 20: Tệp f chứa dữ liệu đọc 3 trị giá trên từ tệp f và ghi các trị giá này vào 3 biến x, y, z. Chúng tôi sử dụng các câu lệnh sau: A. Đọc (f, x, y, z); B. read (f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); C. Đọc (x, y, z); D. read (‘x’, ‘y’, ‘z’); II. Phần tự luận (5 điểm) Cho dãy A gồm N số nguyên dương A1, A2, A3, …. An. (N <= 500). Viết chương trình tiến hành những việc sau: – Thủ tục nhập 1 dãy số Tính tổng các số lẻ trong 1 dãy số. – Tính trung bình cộng của các số chẵn trong 1 dãy số. (đề nghị viết và sử dụng chương trình con) Kết quả được hiển thị trên màn hình Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 lớp 11bài văn:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 5 học 2021 – 2022 – Câu 2Đề thi học kì 2 môn Tin học 11Phần đố vui Câu hỏi 1: Có 1 số bản lĩnh định dạng ký tự: A. Phông chữ, màu chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ. C. Địa điểm so với đoạn thẳng. D. Tất cả các câu trên đều đúng. câu 2: Các chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng. tôi. biên tập văn bản C. Tạo tệp đồ họa. D. Khởi chạy các phần mềm khác. Câu hỏi 3: Khả năng định dạng đoạn văn. A. Địa điểm của lề trái và lề phải của đoạn văn. B. Căn lề (trái, phải, chính giữa, 2 mặt). tất cả các. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng 1 đoạn văn và giữa các đoạn trước và sau. D. Tất cả các bản lĩnh trên. câu 4: Để khởi động ứng dụng MS Word, hãy sử dụng: A. Nhấp vào Khởi đầu → Tất cả chương trình → Microsoft Office Microsoft Word. B. Nhấp vào tượng trưng C. . Nhấp vào tượng trưng. D. Cả A và C Câu hỏi 5: Khi nào tôi sử dụng Save As để lưu văn bản? A. Để chỉ định 1 từ luôn tạo bảng ngừa B. Để gửi 1 tài liệu cho người nào ấy qua email. tất cả các. Khi bạn lưu tài liệu dưới 1 tên hoặc địa điểm khác D. Để khôi phục dữ liệu. Câu hỏi 6: Để mở 1 tệp văn bản hiện có A. Chọn Tệp → Mở. B. Nhấp vào tượng trưng trên thanh phương tiện. C. Cả A và B; D. Chọn Tệp → Mới. Phần 7: Chấm dứt phiên bằng Word. A. Chọn Tệp → Thoát. B. Nhấp vào tượng trưng C. Chọn Định dạng → Thoát. D. Cả A và B Mục 8: Tên tệp Word được tạo bằng phần mở mang là gì? A.DOC b.com tất cả các. .exe D. .TXT Phần 9: Bạn sử dụng tổ hợp phím nào để sao chép văn bản đã chọn? A. Ctrl + Core tôi. Ctrl + A C. Ctrl + Xóa D. Ctrl + X Câu 10: Các nhân vật chính trên màn hình tác vụ Word đi. thanh thực đơn (thực đơn) tôi. thanh phương tiện C. Thanh định dạng D. A, B, C đều đúng. Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, bạn phải chọn cụm từ và sử dụng 1 trong các tổ hợp phím sau: A. Ctrl + Vẽ tôi. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + Xóa Câu 12: Để xóa 1 hàng khỏi bảng trong Word, hãy chọn hàng ấy và nhập: A. Bảng / Xóa / Hàng B. Chỉnh sửa / Chèn / Cột C. Chèn / Cột D. Tất cả đều sai. Câu 13: Để soạn thảo văn bản tiếng Việt, bạn sẽ cần 1 máy tính thông thường: A. Chương trình này cung ứng gõ tiếng Việt và bộ font tiếng Việt. B. Phần mềm trò chơi. C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Cả A và C đều đúng. Câu 14: Để tách 1 ô thành nhiều ô ở cơ chế Bảng (Table) trong ứng dụng Word: A. Phương tiện / Chia ô B. Tách bảng / ô C. Thống nhất các bảng / ô D. Phương tiện / Thống nhất ô Câu 15: Chọn phương án thích hợp. Để tự động đánh số trang: A. Chèn số trang B. Thiết lập trang tệp C. Chèn ký hiệu D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 16: Để định dạng trang văn bản, bạn cần chạy lệnh sau: A. Trang biểu mẫu… B. Chỉnh sửa trang… C. Thiết đặt in tệp… D. Thiết lập trang tệp… Câu 17: Để thực hiện tạo bảng trong trình soạn thảo văn bản Word, hãy làm như sau: A. Chèn / Bảng… B. Định dạng / Chèn / Bảng… C. Cửa sổ / Chèn / Bảng… D. Bảng / Chèn / Bảng… Câu 18: Để xem văn bản trước lúc in lúc biên tập tài liệu Word: A. Tệp / Mở B. Tệp / Thoát C. Tệp / Mới D. Xem trước tệp / bản in Câu 19: Để thoát khỏi chương trình trong trình soạn thảo văn bản Word, bạn phải: A. Nhấp vào Tệp / Lưu B. Nhấp vào Tệp / Mở C. Nhấp vào Tệp / Thoát D. Nhấp vào Tệp / In. Câu 20: Để xóa văn bản đã chọn và ghi nó vào bộ nhớ khay nhớ tạm: A. Nhấp vào Sao chép trên thanh phương tiện. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Chỉnh sửa Dán. Phần viết luận Câu hỏi 1 ) Trình soạn thảo văn bản là gì? b) Làm thế nào để khởi động trình soạn thảo Microsoft Word? c) Phân biệt giữa 2 cơ chế nhập (cơ chế chèn và cơ chế ghi đè). câu 2 Viết Cách tạo Phím tắt: HS Trở thành Học trò. Đề rà soát học kì 2 môn Tin học 11Phần đố vui
Phần viết luận Câu hỏi 1 a) Trình soạn thảo văn bản: – Hệ thống xử lý văn bản là ứng dụng phần mềm có thể tiến hành các công tác liên can tới tạo văn bản: nhập (nhập) văn bản, soạn thảo, thể hiện, lưu và in văn bản. (0,5đ) b) Cách khởi động trình soạn thảo Microsoft Word. C1: Nhấp lưu ban vào tượng trưng từ trên màn hình nền (0,5đ) C2: Từ nút Khởi đầu của Windows, chọn Tiếp theo. Khởi đầu → Tất cả các Chương trình / Chương trình → Microsoft Office → Microsoft Office Word. (0,5đ) c) Hai cơ chế đầu vào: cơ chế chèn và cơ chế ghi đè. – Chế độ chèn (insert): Nội dung văn bản nhập trên bàn phím được chèn trước nội dung hiện có tại địa điểm con trỏ văn bản. (0,5đ) – Ghi đè: Mỗi ký tự gõ trên bàn phím sẽ ghi đè và thay thế ký tự hiện có ở bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ) câu 2 Chọn Phương tiện Tự sửa để mở hộp thoại Tự sửa (hoặc từ hộp thoại Tự sửa). – Nhập Sinh viên vào cột Thay thế và Sinh viên vào hộp Với. – Nhấp vào nút Thêm để thêm nó vào danh sách Tự động sửa. …………… Tải file tài liệu để có thêm Đề thi học kì 2 môn Tin học 11. Xem thêm về bài viếtBộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 5 2021 – 2022 Đề thi học kì 2 Tin học 11 5 2021 – 2022 bao gồm 5 đề rà soát có đáp án cụ thể kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua ấy giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố tri thức làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2 sắp đến. Chừng độ Nhận biết TNKQ Bài 14 0 Bài 15 Câu 18,19 Câu 20 0.75 Bài 17 Câu 1, 2,,7,9, 11, 14,15,17 2.0 Bài 18 Câu 10 Câu 3,4,5,6,8,12, 13,16 Câu 1 Câu 1 7.25 Đề thi học kì 2 Tin học 11 Program HKII; 1điểm Procedure nhap; 1điểm Function kt(x: integer): boolean; 0.5 điểm BEGIN 2.5điểm Đề thi học kì 2 Tin học 11 5 2021 – 2022 – Đề 2 #Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Tin #học #lớp #5
|