De thi Khoa học tự nhiên lớp 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?
Câu 2. Tên khoa học của một loài được hiểu là:
Câu 3. Cho các biểu hiện sau: (1) Đau đầu (2) Sốt (3) Đau đáy mắt (4) Sổ mũi (5) Nôn (6) Chảy máu cam Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm?
Câu 4. Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?
Câu 5. Cho các bộ phận sau: (1) Tế bào cơ (2) Tim (3) Mô cơ (4) Con thỏ (5) Hệ tuần hoàn Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:
Câu 6. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
Câu 7. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?
Câu 9. Theo em, giới động vật hiện có khoảng bao nhiêu loài:
Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
Câu 11. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?
Câu 12. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?
Câu 13. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 14. Dãy gồm các nguyên liệu trong tự nhiên?
Câu 15. Có mấy loại trạng thái của nhiên liệu? Câu 16. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 18. Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?
Câu 19. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
Câu 20. Khi bị ngộ độc thực phẩm em cần phải làm gì?
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm) Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn e. coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc, rêu,lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:
Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả? Câu 4. (2,0 điểm)
BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS ....... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022) MÔN ...............LỚP ........ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
TRƯỜNG THCS ......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN NĂM HỌC: 2021-2022
|