Đề thi học kỳ 1 tiếng việt lớp 1

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

A- KIỂM TRA ĐỌC [10 điểm]

I. Đọc thành tiếng: [6 điểm]

Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1 – Tập 1 [do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng].

II. Đọc hiểu: [4 điểm] – 10 phút

a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ:

b. Khoanh tròn từ có vần ơm

bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá

B- Kiểm tra viết: [10 điểm] – 30 phút

Bài 1. Viết vần: at, ach, uông [3 điểm]

Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường [3 điểm]

Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em [3 điểm]

ĐÁP ÁN
I. Đọc:

1. Đọc thành tiếng

  • Đọc đúng, to, rõ ràng [5 điểm].
  • Trả lời được câu hỏi [1 điểm].
  • HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
  • HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. [Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS]

2. Điền và nối từ: [4 điểm]

1/ [2 điểm] Đúng mỗi câu 0,5 điểm:

Xâu kim; xem phim; kim tiêm; kìm hãm

2/ [2 điểm] Tìm đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm.

bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá

II. Viết [10 điểm]

1. Viết đúng các vần: 2 diểm

2. Viết đúng các từ: 3 điểm

3. Tập chép [5 điểm]:

  • Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả [5 điểm]
  • Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm
  • Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.

Bản mềm: Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 được biên soạn có hệ thống. Phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể. Quá trình luyện tập học sinh có thể hệ thống hóa lời giải một cách chi tiết. Quý thầy cô giáo có thể tải về dựa theo đối tượng học sinh của mình. Để sửa đổi cho phù hợp. Ngoài ra với phương pháp dạy học tích cực. thầy cô có thể đưa những ví dụ trực quan hơn vào câu hỏi. Qua đó kích thích sự sáng tạo của học sinh Qua Bản mềm: Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1. Tải thêm tài liệu tiểu học

Hình ảnh bản mềm

ẤN “THEO DÕI” BÊN DƯỚI ĐỂ HIỆN LINK TẢI TÀI LIỆU BẢN MỀM

Bài kiểm tra học kì 1 môn tiếng Việt lớp 1 sẽ gồm hai phần là phần đọc và phần viết.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Về phần đọc, các bé phải học thuộc bảng chữ cái Tiếng Việt và học cách ghép từ có nghĩa. Rồi sau đó, các bé học cách ghép các từ thành câu có nghĩa. Một câu có nghĩa sẽ phải có cả chủ ngữ và vị ngữ. Chính vì vậy, các bé phải phân biệt được đâu là chủ ngữ và vị ngữ của một câu. Với phần đọc hiểu, khi nối các câu, các bé phải chú ý về sự liên kết các câu. Câu sau phải có ý nghĩa liên kết với câu trước.

Về phần viết, khi viết đoạn văn hay bài văn, các bé phải chú ý về cách viết của mình. Đầu câu hay đầu đoạn phải viết hoa và cuối câu phải kết thúc bằng dấu chấm. Và  viết đoạn sau phải liên kết với đoạn trước và với câu thì câu sau phải liên kết với câu trước.

Trên đây là những chia sẻ kinh nghiệm khi làm bài của chúng tôi, các bé hãy tham khảo.

Phương pháp ôn tập hiệu quả.

 Trước khi mỗi kì thi, các bé nên ôn luyện các đề thi để tổng hợp kiến thức. Ngoài ra, cũng như để nắm bắt các dạng ra đề thi học kì của thầy cô. Với bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 được chúng tôi sưu tầm sẽ hỗ trợ các bé rất nhiều trong quá trình ôn luyện. Và khi làm bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 các bé hãy để ý thời gian làm bài nhé.

Tải tài liệu miễn phí tại đây

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

14 Đề thi học kì 1 môn tiếng Việt lớp 1

Timgisuhanoi.com sưu tầm 14 đề thi học kì 1 môn tiếng Việt dành cho học sinh lớp 1. Các con chú ý làm từng đề 1 cho đúng rồi mới chuyển sang đề tiếp theo.

Mỗi đề thi gồm có 2 phần: kiểm tra đọc và kiểm tra viết.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.

2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.

4. Đọc thành tiếng các câu sau:

– Cây bưởi sai trĩu quả .

– Gió lùa qua khe cửa.

5. Nối ô chữ cho phù hợp [3 điểm]

II. KIỂM TRA VIẾT: [GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ]

1.Âm: m : l, m, ch, tr, kh

2.Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi

3.Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

4.Câu: bé chơi nhảy dây

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu:

Quê em có dòng sông và rừng tràm.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗbay lượn
Chuồn chuồnrì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

?

eng hay iêng : Cái x ………..; bay l……………

/ .

ong hay âng : Trái b………..; v………………lời?

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

3. Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

Phần A. Kiểm tra đọc

I. Đọc thành tiếng – 6 điểm

1] Đọc vần:

enươngômươuiuatiêuauưuưng
oniêmânâmônơnimênyêmot
iênênhâtươnengătăngetyênuôm
ăniêngêtomanganhinhanuôngam
yêuơtuônơmutumưtêuôtun

2] Đọc từ:

câu cágió bãolíu logià yếutrái lựucon đò
khăn rằnôn bàidế mèncon lươnhồ senxe tăng
rau ngótlương khôbánh mìcon kênhcái cưarơm rạ
trẻ emmũm mĩmâu yếmgõ kẻnglá lốtcon vịt

3] Đọc câu:

Trong vòm lá mới chồi non

Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa

Quả ngon dành tận cuối mùa

Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào

II. Đọc hiểu – 4 điểm[10 phút]:

1. Nối [1,5 điểm]

2.Điền vào chỗ chấm [2,5 điểm]

a. Điền c hay k ?

…..ái …..éo…..ua bể

b. Điền anh hay inh ?

tinh nh ….. k ………….. sợ

Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm[30 phút] [Học sinh viết vào giấy ô ly]

Giáo viên đọc cho học sinh viết:

ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông

Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

I. Kiểm tra đọc: [10 điểm]

1. Đọc thành tiếng: [7 điểm]

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât

b. Đọc thành tiếng các từ sau:

khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

HOA MAI VÀNG

Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

2. Đọc hiểu: [3 điểm]

a. Nối ô chữ cho phù hợp

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: [1 điểm]

Lưỡi c…. Trời m…. Con c….

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút [10 điểm]

[Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly]

1. Viết vần:

ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.

2. Viết các từ sau:

cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng: [6 điểm]

[GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu]

1. Đọc thành tiếng các vần:

oi am iêng ut

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:

bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu

3. Đọc thành tiếng các câu:

Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.

II. Đọc hiểu: [4 điểm]

1. Nối câu [theo mẫu]: 3 điểm.

2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: [1 điểm]

Lưỡi c…. con c….

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM

Tập chép

[Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ]

1. Các vần: [3 điểm]

ay eo uôm iêng ưt êch

2. Các từ ngữ: [4 điểm]

bàn ghế bút mực cô giáo học sinh

3. Câu: [3 điểm]

Làng em vào hội cồng chiêng

Đề thi - Tags: đề thi tiếng Việt
  • 100 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 5 có đáp án

  • Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Toán có đáp án

  • Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Toán và tiếng Việt có đáp án

  • Đề thi học sinh giỏi lớp 2 môn Toán và tiếng Việt có đáp án

  • Đề thi và gợi ý đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT quốc gia 2017

  • Đề và gợi ý môn thi Toán kỳ thi THPT quốc gia 2017

  • Đề và gợi ý môn Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2017

Video liên quan

Chủ Đề