Đề bài - đề số 4 - đề kiểm tra học kì 2 - toán lớp 2

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{318}\\{141}\end{array}}\\\hline{\,\,\,459}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{784}\\{403}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,381}\end{array}\]

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Số lớn nhất trong các số 385, 278, 391, 502 là:

A .391 B. 278

C. 385 D. 502

Câu 2.Kết quả của phép tính 586 253 là:

A. 323 B. 333

C. 339 D. 345

Câu 3.Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là:

A. 1m = 10cm B. 1m = 100mm

C. 1m = 10dm D. 1m = 100dm

Câu 4. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:

A. 13cm B. 26cm

C. 22cm D. 13dm

Câu 5. Biết \[x\] 29 = 34. Giá trị của \[x\]là:

A. 5 B. 63

C. 53 D. 67

Câu 6. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

A. 9 con thỏ B. 24 con thỏ

C. 15 con thỏ D. 20 con thỏ

Phần 2. Tự luận [7 điểm]

Bài 1. [2 điểm] Đặt tính rồi tính

64 + 28 94 36

318 + 141 784 403

Bài 2. [1 điểm] Tính

24 + 16 18 25 : 5 × 6

Bài 3. [2 điểm]Bao ngô cân nặng 47kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 4. [1 điểm]Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số.

Bài 5. [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

a] hình tứ giác.

b] hình tam giác.

Lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Phương pháp:

So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất trong các số đó.

Cách giải:

So sánh các số ta có:

278 < 385 < 391 < 502.

Vậy số lớn nhất trong các số 385, 278, 391, 502 là 502.

Chọn D.

Câu 2.

Phương pháp:

Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ theo thứ tự từ phải sang trái.

Cách giải:

Ta có:

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{586}\\{253}\end{array}}\\\hline{\,\,\,333}\end{array}\]

Vậy: 586 253 = 333.

Chọn B.

Câu 3.

Phương pháp:

Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo độ dài đã học.

Cách giải:

Ta có: 1m = 10dm; 1m = 100cm; 1m = 1000mm.

Vậy trong các cách viết đã cho, cách viết đúng là: 1m = 10dm.

Chọn C.

Câu 4.

Phương pháp:

- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo là xăng-ti-mét.

- Muốn tính chu vi tam giác ta lấy độ dài 3 cạnh cộng lại với nhau.

Cách giải:

Đổi: 1dm = 10cm.

Chu vi hình tam giác đó là:

10 + 5 + 7 = 22 [cm]

Đáp số: 22cm.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

\[x\] là số bị trừ, muốn tìm\[x\] ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Cách giải:

\[x\] 29 = 34

\[x\] = 34 + 29

\[x\] = 63

Chọn B.

Câu 6.

Phương pháp:

Muốn tìm số con thỏ có trong 5 chuồng ta lấy số con thỏ có trong 1 chuồng nhân với 5.

Cách giải:

5 chuồng như thế có số con thỏ là:

4 × 5 = 20 [con thỏ]

Đáp số: 20 con thỏ.

Chọn D.

Phần 2. Tự luận

Bài 1.

Phương pháp:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng, trừ lần lượt các số từ phải qua trái.

Cách giải:

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{28}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,92}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{94}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,58}\end{array}\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{318}\\{141}\end{array}}\\\hline{\,\,\,459}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{784}\\{403}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,381}\end{array}\]

Bài 2.

Phương pháp:

Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Cách giải:

24 + 16 18

= 40 18

= 22

25 : 5 × 6

= 5 × 6

= 30

Bài 3.

Phương pháp:

Tính cân nặng của bao gạo ta lấy cân nặng của bao ngô cộng với 9kg.

Cách giải:

Bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

47 + 9 = 56 [kg]

Đáp số: 56kg.

Bài 4.

Phương pháp:

Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để tìm số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số rồi tìm tổng của hai số đó.

Cách giải:

Số bé nhất có 3 chữ số là: 100.

Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99.

Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là:

100 + 99 = 199.

Đáp số: 199.

Bài 5.

Phương pháp:

Quan sát hình vẽ đã cho rồi liệt kê các hình tam giác, tứ giác có trong hình vẽ.

Cách giải:

Ta kí hiệu cho các điểm như sau:

Hình vẽ trên có:

a] 2 hình tứ giác [đó là các hình tứ giác ABCD, ABCG]

b] 4 hình tam giác [đó là các hình tam giác ABC, ACG, ADG, ACD].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề