Dấu lớn hơn hoặc bằng trong tiếng Anh

adminmp2021-01-11T04:46:43+00:00

. dấu chấm dot
, dấu phẩy comma
. dấu chấm cuối câu period
… dấu 3 châm Ellipsis
: dấu hai chấm colon
; dấu chấm phẩy semicolon
! dấu chấm cảm exclamation mark
? dấu hỏi question mark
– dấu gạch ngang hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải apostrophe
– dấu gạch ngang dài dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép double quotation marks
[ ] dấu ngoặc parenthesis [hoặc ‘brackets’]
[ ] dấu ngoặc vuông square brackets
& dấu và ampersand
→ dấu mũi tên arrow
+ dấu cộng plus
– dấu trừ minus
± dấu cộng hoặc trừ plus or minus
× dấu nhân is multiplied by
÷ dấu chia is divided by
= dấu bằng is equal to
≠ dấu khác is not equal to
≡ dấu trùng is equivalent to
< nhỏ hơn is less than
> lớn hơn is more than
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng is less than or equal to
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng is more than or equal to
% phần trăm percent
∞ vô cực infinity
° độ degree
°C độ C degree[s] Celsius
′ biểu tượng phút minute
” biểu tượng giây second
biểu tượng số number
@ a còng at
\ dấu xuyệt phải back slash
/ dấu xuyệt trái slash hoặc forward slash
* dấu sao asterisk

Xem thêm:

Bộ từ vựng tiếng Anh về gia vị

100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người

Hỏi nhanh đáp gọn các tình huống tiếng Anh

Chúng ta thường bắt gặp rất nhiều những ký hiệu trong các văn bản, bảng biểu hoặc thậm chí trong các email hàng ngày. Để có thể hoàn thiện khả năng giao tiếp trong giao tiếp hàng ngày và cả môi trường công sở nhé!

Các bài liên quan

— CÁC KÝ HIỆU THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH–

. dấu chấm cuối câu = period [Mỹ] hoặc Full Stop [Anh, Úc, New Zealand]

, dấu phẩy = comma

: dấu hai chấm = colon

; dấu chấm phẩy = semicolon

! dấu chấm cảm = exclamation mark

? dấu hỏi = question mark

– dấu gạch ngang = hyphen

‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe

– dấu gạch ngang dài = dash

‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks

[ ] dấu ngoặc = parenthesis [hoặc ‘brackets’]

[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets

& dấu và = ampersand

→ dấu mũi tên = arrow

+ dấu cộng = plus

– dấu trừ = minus

± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus

× dấu nhân = is multiplied by

÷ dấu chia = is divided by

= dấu bằng = is equal to

≠ dấu khác nhau = is not equal to

≡ dấu xấp xỉ = is equivalent to

< dấu nhỏ hơn = is less than

> dấu lớn hơn = is more than

≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng = is less than or equal to

≥ dấu lớn hơn hoặc bằng = is more than or equal to

% dấu phần trăm = per cent [không thêm S bao giờ]

∞ dấu vô cực = infinity

° biểu tượng độ = degree

°C biểu tượng độ C = degree[s] Celsius

′ biểu tượng phút = minute

” biểu tượng giây = second

# biểu tượng số = number

@ dấu a còng hay a móc = at [ [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’]

. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot [ [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’]

\ dấu xuyệt phải = back slash

/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash

^ dấu mũ = caret

 © dấu bản quyền = copyright symbol

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: //msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: //msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Video liên quan

Chủ Đề