Đánh giá mã trường đại học đông á

Bắt đầu từ ngày 22.07.2022 đến ngày 17h ngày 20.08.2022, các thí sinh sẽ bắt đầu đăng ký nguyện vọng. Nếu bạn đang tìm hiểu về trường Đại học Công nghệ Đông Á để điền nguyện vọng thì dưới đây là mã trường và danh sách đầy đủ mã ngành để các bạn đăng ký vào trường.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Công Nghệ Đông Á cần điền đúng mã trường, nếu đăng ký học ngành Quản Trị Kinh Doanh thì cần điền đúng mã ngành là 7340101, đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô cần điền đúng mã ngành 7510205…

MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á: DDA

Trường đại học Công nghệ Đông Á đào tạo 16 ngành. mã ngành cụ thể đó là:

Lưu ý: Các thí sinh đăng ký ngành Marketing ghi mã ngành trùng với mã ngành của Quản trị kinh doanh là 7340101

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm phương thức xét tuyển học bạ tạo điều kiện tốt nhất cho các bạn học sinh, giảm áp lực trước kỳ thi tốt nghiệp TPHP. Điều kiện để xét tuyển đó là:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.

– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ [kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12] không nhỏ hơn 18 điểm.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

[+] Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
[+] Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thông tin chi tiết và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành, vui lòng tham khảo tại: //eaut.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-cao-dang-he-chinh-quy/

NỘP HỒ SƠ

Xin chào các bạn, hiện Đại học Đông Á đã có dự kiến tuyển sinh đại học năm 2021 dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
    • 1/ Các ngành tuyển sinh
    • 2/ Tổ hợp xét tuyển
    • 3/ Phương thức xét tuyển
      • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
      • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
      • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học  Liên thông  Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh  Quận Hải Châu  TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.929  0236.3519.991  0236.3531.332
  • Email: [email protected]
  • Website: //donga.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocdonga

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đông Á tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, D07, D90
    • Học bạ: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, D08, D96
    • Học bạ: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, B08, D90
    • Học bạ: A00, B00, B03, B08
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: M01, M06, C00, D01
    • Học bạ: M01, M06, C00, D01
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, M06
    • Học bạ: A00, C00, D01, M06
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, C00, D01
    • Học bạ: A00, B00, C00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480109
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C01, D01
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7510103
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C15, D01
    • Học bạ: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, B08, D01
    • Học bạ: A00, B00, B03, B08
  • Ngành Nông nghiệp [Nông nghiệp công nghệ cao]
  • Mã ngành: 7620101
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, B00, B08, D01
    • Học bạ: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, D01, D78, D90
    • Học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C15, D01
    • Học bạ: A01, C00, C03, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C15, D01
    • Học bạ: A01, C00, C03, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C15, D01
    • Học bạ: A01, C00, C03, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, D10
    • Học bạ: A00, C00, D01, D10
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, D10
    • Học bạ: A00, C00, D01, D10
  • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, D10
    • Học bạ: A00, C00, D01, D10
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Tài chính Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, D90
    • Học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, D01, D78
    • Học bạ: A00, C00, D01, D66

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Đông Á năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C15: Văn, Toán, KHXH
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối D78: Văn, KHXH, Anh
  • Khối D90: Toán, KHTN, Anh
  • Khối D96: Toán, KHXH, Anh
  • Khối M02: Toán, KHXH, NK
  • Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
  • Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu

3/ Phương thức xét tuyển

Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Các bạn đăng ký xét học bạ theo 1 trong các hình thức dưới đây:

Hình thức 1: Xét điểm trung bình 3 năm

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 2: Xét điểm TB 3 học kỳ

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 3: Xét điểm TB 3 môn học lớp 12

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 3: Xét điểm TB năm lớp 12

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = ĐĐiểm TBC lớp 12 + Điểm ưu tiên

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 6.0

Hồ sơ xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT/GDTX hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

Đăng ký xét học bạ online tại: //donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky/xt-theo-hoc-ba

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm môn thi + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên

Lưu ý:

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm, Đợt 1: 05-06/7; Đợt 2: 25-26/7.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

Hồ sơ xét tuyển

Bao gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc];
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021].

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét tuyển thẳng nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về Sở GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á

Điểm chuẩn năm 2020

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Dinh dưỡng 15
Giáo dục mầm non 18.5
Giáo dục tiểu học 18.5
Ngôn ngữ Anh 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 14
Ngôn ngữ Nhật 14
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
Tâm lý học 14.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
Quản trị khách sạn 14
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14
Quản trị kinh doanh 14
Marketing 14
Tài chính Ngân hàng 14
Kế toán 14
Quản trị nhân lực 14
Quản trị văn phòng 14
Luật 14
Luật kinh tế 14
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 22
Công nghệ thông tin 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14
Công nghệ thực phẩm 14
Nông nghiệp công nghệ cao 14

Điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2018

Admin nhap lieu

Chủ Đề