Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.
Thông tin chi tiết tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture [HUC]
- Mã trường: VHH
- Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 8511 971
- Email:
- Website: //www.huc.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/HUC1959/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A16 [Toán, KHTN, Tiếng Anh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D78 [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D96 [Toán, KHXH, Anh]
- Khối N00 [Văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2]
- Khối N05 [Văn, Xây dưng kịch bản sự kiện, NK]
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2021, xem chi tiết tại đây
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Thí sinh có thể áp dụng phương thức xét học bạ vào tất cả các ngành học [ngành năng khiếu xét kết hợp với thi năng khiếu].
Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điểm TB cộng từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển [3 năm trong học bạ] >= 6.0
Cách tính điểm xét học bạ
Xét tuyển học bạ 03 môn [Trung bình kết quả Học kỳ 1,2 Lớp 10; Học kỳ 1,2 Lớp 11 và Lớp 12] theo các tổ hợp xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm TB cộng từng môn = [Điểm TB môn lớp 10 + Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn lớp 12] / 3
Điểm xét tuyển = Điểm TBC M1 + Điểm TBC M2 + Điểm TBC M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Lưu ý:
- Điểm TBC M1, M2, M3 là điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, tính theo công thức trên.
- Điểm TBC làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- Điểm ưu tiên theo quy định
Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ như sau:
Đối tượng ưu tiên | ĐK | Điểm + |
Thí sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng nhận đạt giải còn thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp. | Giải nhất | 10 |
Giải nhì | 9 | |
Giải ba | 8 | |
Giải KK | 7 | |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [Còn hạn 2 năm kể từ ngày dự thi] | IELTS 8.0 | 10 |
TOEFL ITP 650 | ||
TOEFL iBT 110 | ||
IELTS 7.5 | 9.0 | |
TOEFL ITP 640 | ||
TOEFL iBT 102 | ||
IELTS 7.0 | 8.0 | |
TOEFL ITP 590 | ||
TOEFL iBT 94 | ||
IELTS 6.5 | 7.0 | |
TOEFL ITP 571 | ||
TOEFL iBT 79 | ||
IELTS 6.0 | 6.0 | |
TOEFL ITP 550 | ||
TOEFL iBT 60 | ||
IELTS 5.5 | 5.0 | |
TOEFL ITP 500 | ||
TOEFL iBT 46 | ||
IELTS 5.0 | 4.0 | |
TOEFL ITP 477 | ||
TOEFL iBT 35 | ||
Đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. | Giải nhất | 5.0 |
Giải nhì | 4.0 | |
Giải ba | 3.0 | |
Học sinh trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. | 4.0 | |
[Chỉ áp dụng với ngành Báo chí] có tối thiểu 3 tác phẩm thuộc loại hình báo in thuộc 1 trong các thể loại: Tin sâu, bài phản ảnh, bình luận, ký/tản văn [có xác nhận của tòa soạn] và điểm học lực THPT đạt Giỏi 3 năm liên tục trở lên. | 5.0 |
Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 1, 3 và 4 khi thí sinh đạt giải HSG môn tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2021
- Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên
- Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng
Các thí sinh không nộp hồ sơ trực tiếp tại trường phải chuyển lệ phí qua số tài khoản tuyển sinh của trường đồng thời gửi xác nhận chuyển tiền về trường để xác nhận. Thông tin chuyển khoản như sau:
- Số tài khoản 21210000556765
- Ngân hàng: Thương mại và Phát triển Việt Nam [BIDV] chi nhánh Tây Hồ
- Nội dung: Lệ phí xét tuyển + Số CMND/CCCD
Lưu ý: Kiểm tra kỹ tên tài khoản có đúng của nhà trường hay không trước khi chuyển khoản.
Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng với các ngành năng khiếu.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Điểm TBC môn Văn 3 năm THPT đạt 5.0 trở lên
Cách tính điểm xét tuyển:
[CT3] Điểm TB môn Văn = [Điểm lớp 10 + Điểm lớp 11 + Điểm lớp 12]/3
[CT4] Điểm xét tuyển = Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm TBC môn Văn + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- Điểm TB môn Văn là điểm TB 3 năm tính theo CT3
- Điểm thi năng khiếu, điểm môn Văn và điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- Điểm ưu tiên theo quy định.
Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ kết hợp thi năng khiếu như sau:
1/ Với các ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật và Tổ chức sự kiện văn hóa
Đối tượng ưu tiên | Điều kiện | Điểm + |
Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật đạt giải cá nhân chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố | Giải nhất | 5.0 |
Giải nhì | 4.0 | |
Giải ba | 3.0 | |
Tốt nghiệp trường trung cấp, cao đẳng văn hóa nghệ thuật thuộc các ngành ca, múa, nhạc loại Khá trở lên | 6.0 | |
Có năng khiếu nghệ thuật thi đỗ vào vòng chung kết xếp hạng các cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật do đài truyền hình, đài phát thanh các tỉnh, thành phố và trung ương tổ chức | Giải nhất | 5.0 |
Giải nhì | 4.0 | |
Giải ba | 3.0 |
2/ Với các ngành Sáng tác văn học
Đối tượng ưu tiên | Điểm + |
Đạt 1 trong các điều kiện sau:
|
7.0 |
Đạt 1 trong các điều kiện sau:
|
5.0 |
Quy trình thi năng khiếu như sau:
3.1 Ngành Quản lý văn hóa
Thời gian dự kiến: Ngày 1/7 – 3/7/2021.
3.1.1 Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật [Tổ hợp N00]
- Môn năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
- Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.
3.1.1 Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa [Tổ hợp N05]
- Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
- Môn Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.
3.2 Ngành Sáng tác văn học
Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức 2 vòng thi gồm sơ tuyển và chung tuyển, cụ thể như sau:
Vòng sơ tuyển:
- Thí sinh gửi tác phẩm dự tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường theo số lượng tối
thiểu [1 tác phẩm nhưng không giới hạn số tác phẩm tối đa] ứng với một trong các thể
loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận,
nghiên cứu – phê bình văn học, dịch thuật văn học.
- Yêu cầu: thời gian nộp tác phẩm sơ tuyển từ nay đến hết ngày 15/06/2021. Tác phẩm
được đánh máy trên khổ giấy A4. Đối với tác phẩm đã được in hoặc đăng tải, cần photo
toàn văn bao gồm cả trang bìa.
- Công bố kết quả sơ tuyển: Dự kiến trước ngày 20/06/2021.
Vòng chung tuyển:
- Thời gian tổ chức: Dự kiến ngày 01/07-03/07/2021
- Thi hai môn: Sáng tác tác phẩm theo chủ đề thuộc một trong các thể loại trên trong thời gian 3 tiếng
- Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp sơ tuyển; quan niệm văn
chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.
Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Đến hết ngày 15/6/2021
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2021
- Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí thi năng khiếu: 350.000 đồng
Lệ phí nộp tương tự phương thức 2
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Các tổ hợp xét tuyển tương ứng trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên.
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Không có môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Văn hóa Hà Nội.
4. Đăng ký và xét tuyển
4.1 Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021. Nộp hồ sơ về Sở GD&ĐT theo thời gian quy định.
4.2 Xét học bạ THPT
Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến từ ngày 15/5/2021.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội [tải xuống]
- Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng [nộp kèm hồ sơ hoặc chuyển khoản]
Hình thức nộp hồ sơ:
- Đăng ký trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.
4.3 Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến đến hết ngày 15/6/2021.
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu và xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội [tải xuống]
- Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.
Hình thức nộp hồ sơ:
- Đăng ký trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 dự kiến là 286.000 đồng/tín chỉ.
Học phí trường được áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2021-2021.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội
Ngành/Chuyên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26 | 27.5 | 27.3 |
D01, D78 | 23 | 26.5 | 26.3 | |
A00, A16 | 26.3 | |||
D96 | 26.3 | |||
Du lịch [Chuyên ngành Văn hóa du lịch] | C00 | 24.3 | 25.5 | 26.2 |
D01, D78 | 21.3 | 24.5 | 25.2 | |
A00, A16 | 25.2 | |||
D96 | 25.2 | |||
Du lịch [Chuyên ngành Lữ hành, Hướng dẫn du lịch] | C00 | 24.85 | 26.5 | 26.7 |
D01, D78 | 21.85 | 25.5 | 25.7 | |
A00, A16 | 25.7 | |||
D96 | 25.7 | |||
Du lịch [Hướng dẫn du lịch quốc tế] | 21.25 | 30.25 | 32.4 | |
Luật | C00 | 23.5 | 26.25 | 26.6 |
D01, D96 | 22.5 | 25.25 | 25.6 | |
A00, A16 | 25.6 | |||
D78 | 25.6 | |||
Báo chí | C00 | 22.25 | 25.5 | 26.6 |
D01, D78 | 21.25 | 24.5 | 25.6 | |
A00, A16 | 25.6 | |||
D96 | 25.6 | |||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.25 | 31.75 | 35.1 |
Văn hóa học [Nghiên cứu văn hóa] | C00 | 19.75 | 23 | 25.1 |
D01, D78 | 18.75 | 22 | 24.1 | |
A00, A16 | 24.1 | |||
D96 | 24.1 | |||
Văn hóa học [Văn hóa truyền thông] | C00 | 22 | 25.25 | 26.5 |
D01, D78 | 21 | 24.25 | 25.5 | |
A00, A16 | 25.5 | |||
D96 | 25.5 | |||
Văn hóa học [Văn hóa đối ngoại] | C00 | 16 | 24 | 26.0 |
D01, D78 | 15 | 23 | 25.0 | |
A00, A16 | 25.0 | |||
D96 | 25.0 | |||
QLVH [Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật] | C00 | 18.5 | 20.75 | 24.1 |
D01, D78 | 17.5 | 19.75 | 23.1 | |
A00, A16 | 23.1 | |||
D96 | 23.1 | |||
QLVH [Quản lý nhà nước về gia đình] | C00 | 16 | 16 | 16.0 |
D01, D78 | 15 | 15 | 15.0 | |
D96 | 15 | 15.0 | ||
A00, A16 | 15.0 | |||
QLVH [Quản lý di sản văn hóa] | C00 | 19.25 | 21 | 23.0 |
D01, D78 | 18.25 | 20 | 22.0 | |
D96 | 20 | 22.0 | ||
A00, A16 | 22.0 | |||
QLVH [Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật] | N00 | 27.75 | ||
QLVH [Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa] | N00, C00, D01 | 19.75 | 24.75 | 26.3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 | 16 | 20.0 |
D01, D96 | 15 | 15 | 19.0 | |
A00, A16 | 19.0 | |||
D78 | 19.0 | |||
Quản lý thông tin | C00 | 21 | 24.5 | 26.0 |
D01, D96 | 20 | 23.5 | 25.0 | |
D78 | 25.0 | |||
A00, A16 | 25.0 | |||
Thông tin – Thư viện | C00 | 17 | 18 | 20.0 |
D01, D96 | 16 | 17 | 19.0 | |
A00, A16 | 19.0 | |||
D78 | 19.0 | |||
Văn hóa các DTTS Việt Nam [Tổ chức và Quản lý văn hóa vùng DTTS] | C00 | 16 | 16 | 16.0 |
D01, D96 | 15 | 15 | 15.0 | |
A00, A16 | 15.0 | |||
D96 | 15.0 | |||
Văn hóa các DTTS Việt Nam [Tổ chức và Quản lý du lịch vùng DTTS] | C00 | 17.0 | ||
D01, D96 | 16.0 | |||
A00, A16 | 16.0 | |||
D96 | 16.0 | |||
Gia đình học | C00 | 16 | ||
Gia đình học | D01; D78 | 15 | ||
Bảo tàng học | C00 | 16 | 16 | 17.0 |
D01, D78 | 15 | 15 | 16.0 | |
A00, A16 | 16.0 | |||
D96 | 16.0 | |||
QLVH – Biểu diễn âm nhạc | N00 | — | ||
QLVH – Đạo diễn sự kiện | N05 | — | ||
QLVH – Biên đạo múa đại chúng | N00 | — | ||
Sáng tác văn học | — |