ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01 ;D01 | 20 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01 ;D01 | 18.5 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
Quản lý công | A00; A01; C01: D01 | 17.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01: D01 | 15 |
Luật kinh tế | A00; C00; D01, D14 | 14.5 |
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 14.5 |
Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Trường đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đh Thái Nguyên tuyển sinh 1500 chỉ tiêu với 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kế toán tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 380 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu.
Trường đại học kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | B00, D08 | 13 |
Kinh tế | A01; D01 | 13 |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | 13 |
Kinh tế phát triển | A00, A01, C04, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Marketing | D10 | 13 |
Marketing | A00; C04; D01 | 13 |
Tài chính Ngân hàng | C01 | 13 |
Tài chính Ngân hàng | A00; D01; D07 | 13 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 13 |
Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | 13 |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C04, D01, D01 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Số điện thoại: 02083-647-685, 02083-647-714.
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.