Đại Học Công nghiệp TPHCM hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Khi nhắc tới IUH thì bạn không thể không nhắc đến đội ngũ cán bộ, giảng viên trong trường. Các thầy cô trong trường đều là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ,… Họ đều vô cùng tận tâm và nhiệt huyết với nghề. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Huấn nghiệp Gò Vấp được thành lập ngày 11/11/1956 là tiền thân của trường IUH. Năm 1986, trường huấn nghiệp Gò Vấp được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Tháng 12/2004, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định phê duyệt của Thủ tướng chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Dự kiến năm 2022, IUH sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, IUH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Tùy thuộc vào chỉ tiêu các nhóm ngành mà các ngành có mức điểm chuẩn khác nhau. Mức điểm dao động trong khoảng từ 17 đến 23 điểm. Mức điểm của các ngành thuộc khối công nghệ kỹ thuật cao hơn so với các ngành học khác. Ngành marketing có số điểm cao nhất là 24.5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các nhóm ngành đào tạo đại trà và đào tạo chất lượng cao như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
CT đại trà | CT chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 | 18 |
Nhóm ngành tự động hóa | 21.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21 | – |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | – |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | – |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | – |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | – |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | – |
Công nghệ dệt, may | 18 | – |
Thiết kế thời trang | 19 | – |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao | 23 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 17 | – |
Công nghệ thực phẩm | 21 | 17 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | – |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 17 | – |
Công nghệ sinh học | 18 | 17 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 17 | – |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường | 17 | 19 |
Kế toán | 21.5 | 19 |
Kiểm toán | 21.5 | 19 |
Tài chính ngân hàng | 22.5 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 | 19 |
Marketing | 24.5 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | – |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 19 |
Thương mại điện tử | 22.5 | – |
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | – |
Luật kinh tế | 23.25 | – |
Luật quốc tế | 20.5 | – |
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh [IUH]
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:
- Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
- Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.
Ngoài ra, nhà trường sẽ có mức điều chỉnh học phí trong các năm học tiếp theo nhưng sẽ không tăng quá 10%/năm học theo quy định của nhà nước.
Xem chi tiết tại: Học phí đại học Công nghiệp TPHCM [IUH] mới nhất
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của IUH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp [MCTAO] năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình [ETU] năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất
Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City
Thành lập: 24/12/2004
Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |