Đại học công nghiệp 4 gò vấp điểm chuẩn năm 2022

Đại Học Công nghiệp TPHCM hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Khi nhắc tới IUH thì bạn không thể không nhắc đến đội ngũ cán bộ, giảng viên trong trường. Các thầy cô trong trường đều là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ,… Họ đều vô cùng tận tâm và nhiệt huyết với nghề. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Huấn nghiệp Gò Vấp được thành lập ngày 11/11/1956 là tiền thân của trường IUH. Năm 1986, trường huấn nghiệp Gò Vấp được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Tháng 12/2004, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định phê duyệt của Thủ tướng chính phủ.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, IUH sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, IUH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Tùy thuộc vào chỉ tiêu các nhóm ngành mà các ngành có mức điểm chuẩn khác nhau. Mức điểm dao động trong khoảng từ 17 đến 23 điểm. Mức điểm của các ngành thuộc khối công nghệ kỹ thuật cao hơn so với các ngành học khác. Ngành marketing có số điểm cao nhất là 24.5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các nhóm ngành đào tạo đại trà và đào tạo chất lượng cao như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
CT đại trà CT chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.5 18
Nhóm ngành tự động hóa 21.5 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5 18
Công nghệ chế tạo máy 20.5 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17
Kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Công nghệ dệt, may 18
Thiết kế thời trang 19
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23 19
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao 23 19
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 17
Kỹ thuật hóa phân tích 17
Công nghệ thực phẩm 21 17
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 17
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 17
Công nghệ sinh học 18 17
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 17
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường 17 19
Kế toán 21.5 19
Kiểm toán 21.5 19
Tài chính ngân hàng 22.5 19
Quản trị kinh doanh 22.75 19
Marketing 24.5 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
Kinh doanh quốc tế 23.5 19
Thương mại điện tử 22.5
Ngôn ngữ Anh 20.5
Luật kinh tế 23.25
Luật quốc tế 20.5

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh [IUH]

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:

  • Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
  • Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

Ngoài ra, nhà trường sẽ có mức điều chỉnh học phí trong các năm học tiếp theo nhưng sẽ không tăng quá 10%/năm học theo quy định của nhà nước.

Xem chi tiết tại: Học phí đại học Công nghiệp TPHCM [IUH] mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của IUH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp [MCTAO] năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình [ETU] năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất

Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.

Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City

Thành lập: 24/12/2004

Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:

Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D90, C01, XDHB 20.5 Học bạ
2 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07, XDHB 21 Học bạ
4 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
5 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
6 Công nghệ hóa học 7510401C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, D01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
8 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
9 Kế toán - Kiểm toán 7340301C A00, A01, D01, D90, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
10 Marketing 7340115 A01, D01, D96, C01, XDHB 24.5 Học bạ
11 Marketing 7340115C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D96, C01, XDHB 22 Học bạ
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D90, C01, XDHB 20.5 Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
19 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, C02, XDHB 17 Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D07, C02, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D90, C01, XDHB 21 Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, C01, XDHB 22.05 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
27 Thương mại điện tử 7340122 A01, D01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
28 Thiết kế thời trang 7210404 A00, D01, D90, C01, XDHB 19 Học bạ
29 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, D01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
30 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
31 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, D01, D90, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
32 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
33 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, C01, XDHB 22.75 Học bạ
34 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
35 Quản lý đất đai 7850103 A01, D01, D96, C01, XDHB 17 Học bạ
36 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D96, C01, XDHB 23.5 Học bạ
37 Luật 7380108 A00, D01, D96, C00, XDHB 20.5 Học bạ
Luật quốc tế
38 Luật 7380107 A00, D01, D96, C00, XDHB 23.25 Học bạ
Ngành: Luật kinh tế
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D14, D15, XDHB 20.5 Học bạ
40 Kế toán - Kiểm toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán
41 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, C01, XDHB 21.05 Học bạ
42 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
43 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
44 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, D96, D90, C02, XDHB 17 Học bạ
45 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
46 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, D01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
47 Công nghệ hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 23 Học bạ
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu
48 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
49 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề