Của cho không bằng cách cho tiếng Trung
Các bạn học tiếng Trung thân mến, thành ngữ là một trong những kiến thức khi các bạn học Trung ngữ cần biết, dưới đây là một số câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng, các bạn cố gắng chăm chỉ học tập tốt nhé. Hãy luôn là người chủ động học tiếng Trung, luyện tập thường xuyên để có một kết quả tốt sau quá trình học của mình. Đọc thêm: >>Phần 3 - Tiếng Trung 100 câu khẩu ngữ siêu chất. >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu. Một số câu thành ngữ thông dụng trong Trung ngữ-.在家靠父母,出门靠朋友。 Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou. Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè. -. 不见不散,不醉不归。 Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī. Không gặp không đi, không say không về. -. 知人知面不知心。 Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn. Biết người biết mặt không biết lòng. -. 有福同享,有难同当。 Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng. Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia. -. 笑一笑十年少。 Xiào yīxiào shí niánshào. Một nụ cười trẻ ra 10 tuổi. -. 路遥知马力,日久见人心。 Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn. Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người. Bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại link sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. -. 百闻不如一见,百见不如一干。 Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn. Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm. -. 经一事,长一智。 Jīng yīshì, zhǎng yī zhì. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. -. 万事开头难。 Wànshì kāitóu nán. Vạn sự khởi đầu nan -. 病从口入,祸从口出。 Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū. Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra. -. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng. Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng. -. 酒逢知己千杯少,话不投机半句多。 Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō. Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều. -. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。 Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn. Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian. -. 世上无难事,只怕心不专。 Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan . Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền. -. 活到老,学到老,一生一世学不了。 Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xué bùliǎo. Sống đến già, học đến già, học cả đời không hết. -. 平时不烧香,临时抱佛脚。 Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo. Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy. -. 君子一言,驷马难追。 Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī. Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy -. 江山易改,本性难移。 Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí. Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời. -. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。 Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng. Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng. -. 好借好还,再借不难。 Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán. Có vay có trả, vay nữa không khó. Trên đây là một số câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng, sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn cố gắng để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nào. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ này. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449
1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không
41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây
60. 夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng
71. 以眼还眼,以牙还牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4) ĐT : 09. . – 09. . – 09.. KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
|