Cool đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkuːl/

[[:Media:|Hoa Kỳ]][ˈkuːl]

Tính từSửa đổi

cool /ˈkuːl/

  1. Mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội. it's getting cool trời trở mát to leave one's soup to get cool để xúp nguội bớt
  2. Trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh. to keep cool; to keep a cool head giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
  3. Lãnh đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm. to be cool toward someone lãnh đạm với ai to give someone a cool reception tiếp đãi ai nhạt nhẽo
  4. Trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng. I call that cool! tớ cho thế là mặt dạn mày dày a cool hand [card, customer, fish] thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
  5. [Thông tục] Tròn, gọn [một số tiền]. it cost me a cool thousand tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng

Thành ngữSửa đổi

  • as cool as a cucumber: Bình tĩnh, không hề nao núng.

Danh từSửa đổi

cool /ˈkuːl/

  1. Khí mát. the cool of the evening khí mát buổi chiều
  2. Chỗ mát mẻ.

Động từSửa đổi

cool /ˈkuːl/

  1. Làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi.
  2. Làm mát, làm giảm [nhiệt tình... ]; nguôi đi. to cool one's anger nguôi giận to cool one's enthusiasm giảm nhiệt tình

Thành ngữSửa đổi

  • to cool down: Nguôi đi, bình tĩnh lại.
  • to cool off: Nguội lạnh đi, giảm đi [nhiệt tình].
  • to cool one's heels: Xem Heel.

Chia động từSửa đổi

cool
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cool
cooling
cooled
cool cool hoặc coolest¹ cools hoặc cooleth¹ cool cool cool
cooled cooled hoặc cooledst¹ cooled cooled cooled cooled
will/shall²cool will/shallcool hoặc wilt/shalt¹cool will/shallcool will/shallcool will/shallcool will/shallcool
cool cool hoặc coolest¹ cool cool cool cool
cooled cooled cooled cooled cooled cooled
weretocool hoặc shouldcool weretocool hoặc shouldcool weretocool hoặc shouldcool weretocool hoặc shouldcool weretocool hoặc shouldcool weretocool hoặc shouldcool
cool lets cool cool
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề