Công việc cụ thể tiếng Anh là gì
Lịch Trình trong Tiếng Anh là gì
Schedule nghĩa là lịch trình, chỉ một công cụ quản lý thời gian hiệu quả, cơ bản nhất bao gồm danh sách các công việc cần làm, thời gian, thứ tự , địa điểm,...dựa trên chuỗi sự kiện thứ tự xảy ra. Cách tạo nên lịch trình tùy theo nhu cầu, thói quen của mỗi người để đạt được kết quả tốt nhất. Lịch trình có thể được ghi bằng giấy, kiểu sơ đồ hoặc máy tính, hình ảnh, thậm chí không bằng bất cứ hình thức nào mà chỉ chỉ một loạt các công việc cần thực hiện. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích lịch trình tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng
Nghĩa tiếng Anh: a list of planned activities or things to be done showing the times or dates when they are intended to happen or be done Nghĩa tiếng Việt: Lịch trình - danh sách các hoạt động đã lên kế hoạch hoặc những việc cần thực hiện hiển thị thời gian hoặc ngày khi chúng dự định sẽ xảy ra hoặc được thực hiện Trong tiếng Anh, lịch trình là Schedule Ví dụ Anh ViệtMỗi ví dụ sẽ giúp người học ghi nhớ lâu và nhanh hơn về từ vựng vừa học được. Vậy nên studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh - Việt cụ thể có sử dụng Schedule - lịch trình để bạn theo dõi.
Lịch trình là thứ quan trọng cần lên kế hoạch để hoàn thành công việc tốt nhất Một số từ vựng tiếng anh liên quanBảng dưới đây là tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến lịch trình - Schedule được studytienganh cập nhật để mở rộng vốn từ và gia tăng khả năng giao tiếp.
Tóm lại, lịch trình tiếng Anh là Schedule cũng như một số ví dụ đã được studytienganh đã chia sẻ trên bài viết này mong rằng sẽ giúp người học đạt được những kết quả tốt trong quá trình học tập cũng như dễ dàng, thuận lợi trong việc học tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc có rất nhiều chủ điểm, ví dụ như nghề nghiệp, các mối quan hệ nơi làm việc…Do đó, người học nên chia theo từng chủ điểm để nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. Đối với các bạn đã đi làm hay các bạn sinh viên thì danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc là chủ đề nhất định không được bỏ qua. Vậy bạn đã có ít “vốn liếng” từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, công sở chưa? Làm thế nào để ghi nhớ chúng? Hãy cùng TOPICA Native tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc qua bài viết dưới đây nhé. Xem thêm: 1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệpKhi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp.
2. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệpBạn rất muốn giới thiệu nghề nghiệp của bạn nhưng mà không biết nói bằng tiếng Anh thế nào. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 3. Từ vựng tiếng Anh về địa điểm làm việc
4. Từ vựng Tiếng Anh về các đồ dùng trong nơi làm việcTừ vựng tiếng Anh về nơi làm việc
5. Từ vựng Tiếng Anh miêu tả nơi làm việcTích cực
Tiêu cực
Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc 6. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng AnhCó từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
7. Một số mẫu câu nói về nơi làm việc bằng Tiếng Anh
8. Các đoạn hội thoại Tiếng Anh trao đổi tại nơi làm việcB: Hi there – Chào bạn A: Hi. I haven’t seen you around here before. Have you been working long? – Chào bạn, mình chưa thấy bạn ở đây bao giờ? Bạn làm ở đây bao lâu rồi? B: No, I’ve only been here a few months. I work in the Human Resources Department. – Không, tớ mới chỉ làm ở đây vài tháng thôi, tớ làm ở Ban Nguồn nhân lực A: Oh, you must make more money than I do then. I’m in Sales. – Thế à, chắc hẳn bạn phải kiếm nhiều tiền hơn tớ đấy. Tớ làm sale B: Sales sounds like an interesting job. – Sale có vẻ là một công việc thú vị. A: It’s okay. Hey, you look like you could really have a coffee. – Cũng bình thường thôi. Mà này, trông như bạn sắp có một cốc café thực sự ấy. B: Yes, it’s been a really hectic week. – Ừ đúng rồi, một tuần quay cuồng mà. Với những chia sẻ từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc mà TOPICA Native chia sẻ ở trên, các bạn học sinh, sinh viên và người đã đi làm có thể tự tin khi miêu tả về một nơi làm việc lý tưởng của mình bằng tiếng Anh rồi đó. TOPICA hy vọng từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vốn từ vựng tiếng Anh mà con nâng cao hiệu quả giao tiếp tiếng Anh trong môi trường nơi bạn làm việc nhé. Hãy đến với TOPICA Native nếu bạn muốn trình độ tiếng Anh giao tiếp của bạn tốt hơn nữa nhé. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. |