Công thức lượng giác Nguyễn Bảo Vương
(1) Show Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-1 ContentsPHẦN A. CÂU HỎI ... 1 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ... 1 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN... 2 PHẦN B. LỜI GIẢI ... 4 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ... 4 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN... 5 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2 . B. 7 4 . C. 2 7 . D. 4 7 . Câu 2. Cung trịn có số đo là 5 4 . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung tròn sau đây. A. 5. B.15. C. 172. D. 225. Câu 3. Cung trịn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30. B. 45. C. 90. D. 180. Câu 4. Góc 63 48 '0 bằng (với 3,1416 ) A. 1,113rad . B.1,108rad . C. 1,107rad. D. 1,114rad . Câu 5. Góc có số đo 2 5 đổi sang độ là: A. 135 .0 B. 72 .0 C. 270 .0 D. 240 .0Câu 6. Góc có số đo 108 đổi ra rađian là:0 A. 35 . B. 10 . C. 3 2 . D. 4. Câu 7. Góc có số đo 9 đổi sang độ là: A. 25 .0 B.15 .0 C. 18 .0 D. 20 .0 Câu 8. Cho 2 2 a k . Tìm k để 10 a 11 A. k 7. B. k 5. C. k 4. D. k 6. Câu 9. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: (2) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A. 60 .0 B. 300. C. 400. D. 500. Câu 10. Đổi số đo góc 105 sang rađian.0A. 7 12 . B. 9 12 . C. 5 8 . D. 5 12.Câu 11. Số đo góc 22 30’ đổi sang rađian là:0 A. 5 . B. 8 . C. 7 12 . D. 6. Câu 12. Một cung tròn có số đo là 45 . Hãy chọn số đo radian của cung trịn đó trong các cung trịn sau 0 đây.A. 2 B. C. 4 D. 3 Câu 13. Góc có số đo 24 đổi sang độ là: A. 7 .0 B. 7 30 .0 C. 8 .0 D. 8 30 .0 Câu 14. Góc có số đo 120 đổi sang rađian là:0 A. 23 . B. 3 2 . C. 4 . D. 10 . DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài là A. 2, 78cm. B. 2, 77cm. C. 2, 76cm. D. 2, 8cm.Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3, 85rad có độ dài là A. 32, 46cm. B. 32, 47cm. C. 32, 5cm. D. 32, 45cm. Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 60. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo cung AN là A. 120 hoặc 240. B. 120 k360 , k. C. 120. D. 240. Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy 3,1416 )A. 22043cm. B. 22055cm. C. 22042cm. D. 22054cm. Câu 19. Trên đường tròn bán kính r15, độ dài của cung có số đo 50 là:0A. l 15.180 . B. 15 . 180 l C. l 15.180.50 . D. l750. Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 , , 25 , 19 6 3 3 6 , Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: (3) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 Câu 21. Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cungAB, BC, CD,DA. Cung có mút đầu trùng với A và số đo 34 k . Mút cuối của ở đâu? A. L hoặc N . B. M hoặc P. C. M hoặc N . D. L hoặc P. Câu 22. Trên đường tròn bán kính r5, độ dài của cung đo 8 là:A. 8 l . B. 8r l . C. 5 8 l . D.kết quả khác. Câu 23. Một đường trịn có bán kính R10cm. Độ dài cung 40o trên đường trịn gần bằng A. 11cm . B.13cm . C. 7cm . D. 9cm . Câu 24. Biết một số đo của góc ,3 20012 Ox Oy . Giá trị tổng quát của góc Ox Oy,là:A. ,32 Ox Oy k . B. Ox Oy, k2.C. ,2 Ox Oy k . D. ,22 Ox Oy k . Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’? A. a900 360k 0. B. a–900 180k 0. C. 2 2 k . D. 2 2 k . Câu 26. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là: A. 3 2 4 k . B. 3 2 4 k . C. 3 4 k . D. 3 4 k . Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819)Trên hình vẽ hai điểm M N, biểu diễn các cung có số đo là: A. 2 3 x k . B. 3 x k. C. 3 x k . D. . 3 2 x k . Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho im M xỏc nh bi s 3AM ỵ . Gi M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm s o ca cung lng giỏc AM1. ỵ A.s 1 5 2 , 3 AM k kỵ B. s 1 2 , 3 (4) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 C.sđ 1 2 , 3 AM k kỵ D.s 1 , 3 AM k kỵ Cõu 29. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7 4 ?A. 4 . B. 4 . C. 3 4 . D. 3 4 . Câu 30. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn 2 6 3k AM , k. A. 6 . B. 4. C. 3 . D. 8 . PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Câu 1. Chọn B Ta có 315 315. 7 180 4 (rađian). Câu 2. Chọn D Ta có: 54 .180 .180 225a . Câu 3. Chọn D Ta có: a .180 180 . Câu 4. Chọn D Ta có 0 0 0 063,8 3,1416 63 48 ' 63,8 1,114 180 rad Câu 5. Chọn B Ta có: 002 2.180 72 . 5 5 Câu 6. Chọn A Ta có: 00 0108 . 3 108 . 180 5 Câu 7. Chọn D Ta có: 00180 20 .9 9 Câu 8. Chọn B +Để 10 a 11 thì 19 2 21 5 2 k 2 k Câu 9. Chọn D + 1 bánh răng tương ứng với0 0360 5 72 10 bánh răng là 050 . Câu 10. Chọn A 00 0105 . 7105 180 12 (5) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 Câu 11. Chọn B 00 022 30 '.22 30 ' 180 8 . Câu 12. Chọn C Ta có: .180 4 a . Câu 13. Chọn B Ta có: 00180 7 30 '.24 24 Câu 14. Chọn A Ta có: 00 0120 . 2120 3180 . DẠNG 2. ĐƯỜNG TRỊN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TỐN LIÊN QUAN Câu 15. Chọn B 6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là 1 12 , suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là 3,14 10, 57 2, 7712 lR Câu 16. Chọn A Độ dài cung tròn là l R 8, 43 3, 85 32, 4555 Câu 17. Chọn C Ta có: AON 60,MON60 nên AOM 120. Khi đó số đo cung ANbằng 120. Câu 18. Chọn D 3 phút xe đi được 3 60 60 54020 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là 2R2 3,1416 6, 5 40,8408. Vậy quãng đường xe đi được là 540 40, 8408 22054, 032cm Câu 19. Chọn C 0 0 . .n 15.50180 180 r l . Câu 20. Chọn A C1: Ta có: 4 2 cung và có điểm cuối trùng nhau. 8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.C2: Gọi là điểm cuối của các cung , , , Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có BC A, D. Câu 21. Chọn A Nhìn vào đường trịn lượng giác để đánh giá. (6) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: . 5. 8 lr n . Câu 23. Chọn C Đổi đơn vị 40 40. 2180 9 o độ dài cung 2 .10 20 6, 9813 7 9 9 cm cm . Câu 24. Chọn D ,3 2001 2002 22 2 2 Ox Oy k Câu 25. Chọn B Nhìn vào đường trịn lượng giác để đánh giá. Câu 26. Chọn B Ta có OM là phân giác góc A OB 045 MOB 0 135AOM góc lượng giác ,3 24 OA OM k (theo chiều âm). hoặc ,5 24OA OM k (theo chiều dương). Câu 27. Lời giải Chọn C Câu 28. Chọn C Vì M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox nên có 1 góc lượng giác , 13OA OM sđ 1 2 , 3 AM k kỵ . Cõu 29. Chn A Ta cú 7 2 4 4 . Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc 74 là 4 . Câu 30. Chọn C Có 3 điểm M trên đường trịn định hướng gốc A thỏa mãn 26 3k AM , k, ứng với các giá trị là số dư của phép chia kcho 3. y x-π 3π3 -K M 1 K H (8) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-2 ContentsPHẦN A. CÂU HỎI ... 1 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ... 1 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT ... 2 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ... 3 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ... 6 PHẦN B. LỜI GIẢI ... 9 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ... 9 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT ... 10 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ... 11 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ... 15 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1. Cho 2 a . Kết quả đúng là A. sina0, cosa0. B. sina0, cosa0. C. sina0, cosa0. D. sina0, cosa0. Câu 2. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào? A. 0, 7. B. 4 3. C. 2. D. 52 . Câu 3. Cho 2 5 .2 a Chọn khẳng định đúng. A. tana0, cota0. B. tana0, cota0.C. tana0, cota0. D. tana0, cota0. Câu 4. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot0. B. sin 0. C. cos0. D. tan0. Câu 5. Ở góc phần tư thứ tư của đường trịn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot0. B. tan0. C. sin 0. D. cos 0. Câu 6. Cho 7 24 .Xét câu nào sau đây đúng? A. tan 0. B. cot0. C. cos 0. D. sin0. Câu 7. Xét câu nào sau đây đúng? (9) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A. cos 452 sin cos 60 3 . B. Hai câu A và C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos ,sina a phải âm. D. Nếu a dương thì sina 1 cos 2a. Câu 8. Cho . Kết quả đúng là: A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 9. Xét các mệnh đề sau: I. cos 0 2 . II. sin 2 0 . III. tan 2 0 . Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III. Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây: I. cos 0 2 . II. sin 2 0 . III. cot 2 0 . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II. Câu 11. Cho góc lượng giác 2 . Xét dấu sin 2 và tan . Chọn kết quả đúng.A.sin 0 2 tan 0 . B. sin 0 2 tan 0 . C. sin 0 2 tan 0 . D. sin 0 2 tan 0 . DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cottan. B. cos sin. C. cos sin. D. sin cos . Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 – 0 a– cosa. B. sin 180 –0 a sina.C. sin 180 –0 asina. D. sin180 –0 acosa.Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau A. sin cos 2 x x . B. sin 2 x cosx . C. tan cot 2 x x . D. tan 2 x cotx . Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. cos x cosx. B. sinxsinx.2 sin 0 cos0 sin 0 cos0 (10) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 x cosx. D. sin cos2 x x . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin sin. B. cot cot. C. cos cos. D. tan tan.Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin x s in .x B. cosx cos .xC. cot xcot .x D. tanxtan .xCâu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.A. tan 3 cot 2 x x . B. sin 3 xsinx.C. cos 3 xcosx. D. cosxcosx.Câu 19. cos(x2017 ) bằng kết quả nào sau đây? A. cosx. B. sinx. C. sinx. D. cosx. DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 20. Giá trị của cot1458 là A. 1. B. 1. C. 0. D. 5 2 5 . Câu 21. Giá trị cot89 6 là A. 3 . B. 3. C. 3 3 . D. – 33 . Câu 22. Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0. C. –1. D. Không xác định. Câu 23. Cho biết tan 12 . Tính cot A. cot 2. B. cot 14 . C. cot 1 2 . D. cot 2. Câu 24. Cho sin 35 và 2 . Giá trị của cos là: A. 4 5. B. 45 . C. 4 5 . D. 16 25. Câu 25. Cho 4cos 5 với 0 2 . Tính sin . A. sin 15 . B. sin 1 5 . C. sin 3 5 . D. sin 3 5 . Câu 26. Tính biết cos 1 (11) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 C. 2 2 k k . D. k2 k.Câu 27. Cho 4tan 5 với 3 22 . Khi đó: A. sin 441 , cos 5 41 . B. sin 4 41 , cos 5 41 . C. sin 441 cos 5 41 . D. sin 4 41 , cos 5 41 . Câu 28. Cho cos150 2 32 . Giá trị của tan15 bằng: A. 32 B. 2 3 2 C. 2 3 D. 2 3 4 Câu 29. Cho cos 25 2 . Khi đó tan bằngA. 21 3 . B. 215 . C. 21 5 . D. 212 . Câu 30. Cho tan 5, với 3 2 . Khi đó cos bằng: A. 6 6 . B. 6 . C. 6 6 . D. 16. Câu 31. Cho sin 3 90 1805 . Tính cot .A. cot 34 . B. cot 4 3 . C. cot 4 . D. cot 3 4 . Câu 32. Trên nửa đường trịn đơn vị cho góc sao cho sin 23 và cos0. Tính tan . A. 2 55 . B. 2 5 5 . C. 25 . D. 1. Câu 33. Cho sin 13 và 2 . Khi đó cos có giá trị là. A. cos 23 . B. cos 2 23 . C. cos 89 . D. cos 2 23 . Câu 34. Cho cot 3 2 với 2 . Khi đó giá trị tan cot 2 2 bằng: A. 2 19 . B. 2 19. C. 19. D. 19 . Câu 35. Nếu sin cos 32 (12) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 A. 5 4. B. 1 2. C. 13 4 . D. 94. Câu 36. Cho sin cos 1 x x và 0 2 x . Tính giá trị của sinx. A. sin 1 76 x . B. sin 1 76 x . C. sin 1 74 x . D. sin 1 74x . Câu 37. Cho sinx = 1 2. Tính giá trị của 2 cos x. A. cos2 34 x B. cos2 32 x C. cos2 14 x D. cos2 12 x Câu 38. Cho 3sin cos sin 2 cos x x P x x với tanx2. Giá trị của P bằngA. 8 9. B. 2 23 . C. 8 9 . D. 54. Câu 39. Cho s inx 1 2 và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức sin cos sin x x A x cox bằng A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 Câu 40. Cho tanx2.Giá trị biểu thức 4 sin 5 cos 2 sin 3cos x x P x x là A. 2. B. 13 . C. 9. D. 2. Câu 41. Cho tam giácABC đều. Tính giá trị của biểu thức Pcos AB BC,cos BC CA,cosCA AB ,.A. P 32 . B. P 3 2 . C. P 3 3 . D. P 3 3 2 . Câu 42. Cho tana2. Tính giá trị biểu thức 2sin cossin cos a a P a a . A. P2. B. P1. C. 5 3 P . D. P 1. Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tanx2.Giá trị của biểu thức 33 sin 3cos5sin 2 cos x x M x x bằng A. 7 30. B. 7 32. C. 7 33. D. 731. Câu 44. Cho sin 12 x và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức sin cos sin cos x x A x x bằng A. 2 3. B. 2 3. C. 2 3. D. 2 3. Câu 45. Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 cos 750 sin 420 sin 330 cos 390 A (13) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 A. 3 3. B. 2 3 3 . C. 2 3 3 1 . D. 1 3 3 . Câu 46. Cho sin 35 và 900 1800. Giá trị của biểu thức cot 2 tantan 3cot E là: A. 2 57. B. 257 . C. 4 57. D. 457 . Câu 47. Cho tan 2. Giá trị của 3sin cos sin cos A là: A. 5. B. 5 3. C. 7. D. 73. Câu 48. Giá trị của A cos2 cos2 3 cos25 cos2 7 8 8 8 8 bằng A. 0. B. 1. C. 2 . D. 1. Câu 49. Rút gọn biểu thức 0 0 0 0 0 sin 234 cos 216 . tan 36sin144 cos126 A , ta có A bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 1. Câu 50. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 cot 44 tan 226 .cos 406 cot 72 .cot18cos 316 B có kết quả rút gọn bằng A. 1. B. 1. C. 1 2 . D. 1 2. Câu 51. Biết tan 2 và 180 270. Giá trị cossin bằng A. 3 5 5 . B. 1 – 5 . C. 3 5 2 . D. 5 12 . Câu 52. Cho biết cot 12 x . Giá trị biểu thức 2 2 2 sin sin .cos cos A x x x x bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. sin2cos2 1. B. 1 tan2 12 , cos 2 k k . C. 1 cot2 12 ,sin k k . D. tan cot 1 , 2 kk . Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = 2 2 2 2 tan sin cot cos a a a a bằng: A. tan6a. B. cos6a. C. tan4a. D. sin6a. Câu 55. Biểu thức Dcos2x.cot2x3cos2x– cot2 x2sin2 x không phụ thuộc x và bằng (14) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 Câu 56. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 cot 572 tan 212 A rút gọn bằng: A. 1. B. 1. C. 0. D. 2 . Câu 57. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 515 .cos 475 cot 222 .cot 408cot 415 .cot 505 tan197 .tan 73 A có kết quả rút gọn bằng A. 1sin 252 0 2 . B. 2 0 1 cos 55 2 . C. 2 0 1 cos 25 2 . D. 2 0 1 sin 65 2 . Câu 58. Đơn giản biểu thức 2 2 cos 1 sin cos xxA x ta có A. Acosxsinx. B. Acos – sinx x. C. Asin – cosx x. D. A sin – cosx x. Câu 59. Biết sin co 22s . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? A. sin .cos –14 . B. sin co 6 2s . C. sin4 cos4 78 . D. tan2 cot2 12. Câu 60. Biểu thức: 2003cos 26 2 sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 2 A có kết quả thu gọn bằng: A. sin . B. sin . C. cos. D. cos. Câu 61. Đơn giản biểu thức A 1 – sin2 x.cot2x1 – cot2x, ta cóA. Asin2x. B. Acos2x. C. A– sin2x. D. A– cos2 x. Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin 2 2 2 2 , ta có: A. A2 sina. B. A2 cosa. C. Asina– cosa. D. A0. Câu 63. Biểu thức sin cos cot 2tan 32 2 P x x x x có biểu thức rút gọn là A. P2sinx. B. P 2sinx. C. P0. D. P 2 cotx. Câu 64. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai? A. A B C . B. cos A BcosC. C. sin cos2 2 AB C . D. sin A BsinC.Câu 65. Đơn giản biểu thức A cos sin 2 , ta có A. Acosas ni a. B. A2 sina. C. Asina–cosa. D. A0. Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác khơng vng. Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan cot 2 2 AB C (15) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 2 2 AB C . C. cot A B cotC.D. tan A BtanC.Câu 67. Tính giá trị của biểu thức Asin6 xcos6 x3sin2xcos2 x. A. A–1. B. A1. C. A4. D. A–4. Câu 68. Biểu thức 22 2 2 2 1 tan 1 4 tan 4 sin cos x x x x A không phụ thuộc vào x và bằng A. 1. B. –1. C. 1 4. D. 14 . Câu 69. Biểu thức 2 2 2 2 2 2cos sin cot .cotsin .sin x y B x y x y không phụ thuộc vào x y, và bằng A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Câu 70. Biểu thức C2 sin 4xcos4xsin2xcos2x 2– sin8xcos8xcó giá trị khơng đổi và bằngA. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: A. tan tan tan .tancot cot x y x y x y . B. 2 2 1 sin 1 sin 4 tan 1 sin 1 sin a a a a a . C. 22 sin cos 1 cot cos sin cos sin 1 cot . D. sin cos 2 cos 1 cos sin cos 1 . Câu 72. Nếu biết 3sin4 2 cos4 9881 x x thì giá trị biểu thức A2sin4 x3cos4 x bằng A. 101 81 hay 601 504. B. 10381 hay 603 405. C. 105 81 hay 605 504. D. 107 81 hay 607405. Câu 73. Nếu sin cos 12 x x thì 3sinx2 cosx bằng A. 5 7 4 hay 5 74 . B. 5 5 7 hay 5 54 . C. 2 3 5 hay 2 35 . D. 3 2 5 hay 3 25 . Câu 74. Biết tanx 2ba c . Giá trị của biểu thức 2 2 cos 2 sin .cos sin Aa x b x x c x bằng A. –a. B. a. C. –b. D. b. Câu 75. Nếu biết 4 4 sin cos 1 a b a b thì biểu thức 8 8 3 3 sin cos A a b bằng A. 21 a b . B. 2 2 1 a b . C. 31 a b . D. 3 3 1 (16) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 Câu 76. Với mọi , biểu thức: cos + cos ... cos 9 5 5 A nhận giá trị bằng: A. –10. B. 10. C. 0. D. 5. Câu 77. Giá trị của biểu thức sin2 sin23 sin25 sin27 8 8 8 8 A bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 0. Câu 78. Giá trị của biểu thức A = 0 0 0 0 0 2 sin 2550 .cos 1881 tan 368 2 cos 638 cos 98 bằng: A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0. Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề: I cos sin2 2 B C A II tan . tan 12 2 A B C III cosAB C–– cos 2C0Mệnh đề đúng là: A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III .Câu 80. Rút gọn biểu thức cos sin tan 3 .sin 22 2 A ta được A. Acos. B. A cos. C. Asin. D. A3cos. PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1. ChọnC Vì 2 a sina0, cosa0. Câu 2. Chọn A. Vì 1 sin 1. Nên ta chọn A. Câu 3. ChọnC Đặt a b 2 52 2 a 2 2 5 2 b 0 2b Có tanatan(b2 ) tanb01 cot 0 tana a . Vậy tana0, cota0. Câu 4. ChọnB (17) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos0; tan 0;cot 0=> chỉ có câu A thỏa mãn. Câu 5. ChọnD - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin0;cos0; tan0;cot0. chỉ có C thỏa mãn. Câu 6. ChọnC 7 3 2 2 4 2 4 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A Câu 7. ChọnA A sai vì 7 4 nhưng sin cos = 2 0 2 . B sai vì 5 4 nhưng sin 2 0 2 . C đúng vì cos 452 1, sin cos 60 sin 1 2 3 6 2 Câu 8. Hướngdẫngiải ChọnA Vì nên Câu 9. ChọnC 0 2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. Câu 10. ChọnB 3 2 2 2 nên đáp án là D Câu 11. ChọnC Ta có 3 cos 0 2 2 22 tan 0 2 . DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. ChọnD 2 (18) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau Nghĩa là cos sin; cot tan và ngược lại. Câu 13. Chọn C. Theo công thức. Câu 14. Chọn D. Câu 15. ChọnC Ta có cos x cosx.Câu 16. ChọnC Dễ thấy C sai vì cos cos.Câu 17. ChọnA Ta có:sin x s in x.Câu 18. ChọnC cos 3x cos x cosx. Câu 19. ChọnA Ta có cos x2017 cosx.DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 20. ChọnD cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 . Câu 21. ChọnB Biến đổi c 89 cot 15 cot cot 3 6o 6 6 t6 . Câu 22. ChọnB Biến đổi tan180 tan 0 180tan 0 0.Câu 23. ChọnA Ta có: tan .cot 1 cot 1 1 21tan 2 . Câu 24. Chọn B. Ta có: sin2cos2 1 cos2 =1 sin2 1 9 16 25 25 4cos 54cos 5 . Vì 2 cos 4 5 . Câu 25. ChọnC Ta có: 2 2 2 4 9 sin 1 cos 1 5 25 3sin 5 . Do 0 2 nên sin 0. Suy ra, sin 35 . Câu 26. ChọnC Ta có: cos 1 2 2 k (19) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 Câu 27. ChọnC 2 2 11 tan cos 2 16 1 1 25 cos 2 1 41 cos 25 cos2 25 41 cos 5 41 2 2 25 16 sin 1 cos 1 41 41 sin 4 41 3 22 5cos 0 cos 414sin 0 sin 41 . Câu 28. ChọnC 22 02 0 1 4 tan 15 1 1 2 3 cos 15 2 3 0 tan15 2 3 . Câu 29. ChọnD Với 2 tan0. Ta có 2 211 tan cos tan2 12 1 cos 25 1 21 4 4 tan 21 2 . Câu 30. ChọnA Ta có 12 1 tan2 cos 2 1 5 6 . Mặt khác 3 2 nên cos 6 6 . Câu 31. ChọnC Ta có: 1 cot2 12sin cot2 16 9 cot 4 3 . Vì 90 180 nên cot 43 . Câu 32. ChọnA Có cos2 1 sin2, mà sin 23 . Suy ra 2 5 cos9 , có cos 0 cos 5 3 . Có tan sin 2 5 cos 5 . Câu 33. ChọnD Vì 2 nên cos0. Ta có sin2 2 1 2 1 sin2 8 9 cos co s (20) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13 8 2 2 cos 9 3 8 2 2 cos 9 3 l tm Câu 34. ChọnA 22 1 1 cot 1 18 19 sin 2 1 sin 19 sin 1 19 Vì 2 sin 0 sin 119 Suy ra 2 2 sin cos 2 2 2 tan cot 2 19 2 2 sin sin cos 2 2 . Câu 35. ChọnA Ta có: sin cos 3 sin cos2 9 1 sin 2 9 sin 2 52 4 4 4 . Câu 36. ChọnC Từ sin cos 1 cos 1 sin (1) 2 2 x x x x . Mặt khác: 2 2 sin xcos x1 (2). Thế (1) vào (2) ta được: 2 2 2 1 7sin 1 3 4 sin sin 1 2 sin sin 0 2 4 1 7 sin 4x x x x x x Vì 0 sin 0 sin 1 7 2 4 x x x . Câu 37. ChọnA Ta có: cos2 1 sin2 1 1 3. 4 4 x x Câu 38. ChọnD Ta có 3sin cos 3 tan 1 3.2 1 5 sin 2 cos tan 2 2 2 4 x x x P x x x . Câu 39. ChọnA Vì cosx nhận giá trị âm. Ta có: cos 1 sin2 1 1 3 4 2 x x Suy ra: 1 3 1 3 2 2 2 3 1 3 1 32 2 A Câu 40. ChọnC (21) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14 Suy ra: 4 sin 5 cos 4 tan 5 4.2 5 13 2 sin 3cos 2 tan 3 2.2 3 x x x P x x x . Câu 41. ChọnB Ta có: P cos ,cos,cos,3cos1200 32AB BC BC CA CA AB Câu 42. ChọnB Ta có: 2sin cos 2 tan 1 2.2 1 1 sin cos tan 1 2 1 a a a P a a a . Câu 43. ChọnA Do tanx 2 cosx0. Ta có 3 2 3 3 2 1 tan . 3 sin 3cos cos 2 5sin 2 cos 5 tan cos x x x x M x x x x 2 3 2 tan 1 tan 3 7 305 tan 2 1 tan x x x x . Câu 44. ChọnA Vì cosx nhận giá trị âm nên ta có cos 1 sin2 1 1 3 4 2 x x Suy ra: 1 3 1 3 2 2 2 3 1 3 1 32 2 A . Câu 45. Chọn A. 0 0 0 0 cos 30 sin 60 2 3 3 3 sin 30 cos 30 1 3 A . Câu 46. Chọn B. 2 2 sin cos 1 cos2 =1 sin2 1 9 16 25 25 4cos 54cos 5 Vì 900 1800 cos 45 . Vậy tan 3 4 và cot 4 3 . 4 3 2. cot 2 tan 3 4 2 3 4 tan 3cot 57 3. 4 3 E . Câu 47. Chọn C. 3sin cos 3 tan 1 7 sin cos tan 1 A . Câu 48. Chọn C. 2 2 3 23 2 cos cos cos cos 8 8 8 8 A 2 cos2 cos23 8 8 A 2 2 2 cos sin 2 8 8 A . (22) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15 0 0 0 0 0 sin 234 sin126 .tan 36cos 54 cos126 A 0 0 0 0 0 2 cos180 .sin 54 . tan 362sin 90 sin 36 A 0 0001.sin 54 sin 36. cos 361sin 36 A A1. 0 000 0 0 cot 44 tan 46 .cos 46 cot 72 . tan 72cos 44 B 0 0 0 2 cot 44 .cos 461cos 44 B B2 1 1 . Câu 51. ChọnA Do 180 270 nên sin 0 và cos 0. Từ đó Ta có 12 1 tan2 5 cos 2 1 cos5 cos 1 5 . 1 2 sin tan .cos 2. 5 5 Như vậy, cos sin 2 1 3 5 5 5 5 . Câu 52. ChọnC 22 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 cot 2 sin 4 10. 1 1 sin sin .cos cos 1 cot cot 1 cot cot 1 2 4 xx A x x x x x x x x DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 53. ChọnD Dsaivì: tan .cot 1 ,2kk . Câu 54. ChọnA 2 22 2tan sincot cosa aAa a22 2262221sin 1tan .tancostan1 cotcos 1sinaa aaA aaa . Câu 55. ChọnA 2 2 2 2 2 cos .cot 3cos – cot 2sin D x x x x x cos2x 2 cot2 x cos2x12 2 2 cos x 2 cot x.sin x cos2x 2 cos2x2. Câu 56. ChọnA 0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 cot 572 tan 212 A 0 0 0 0 0 0 sin 32 .sin 58 cos 32 .cos 58 cot 32 tan 32 A 0 0 0 0 2 0 2 0 0 0 sin 32 .cos 32 cos 32 .sin 32 sin 32 cos 32 1. cot 32 tan 32 A Câu 57. Chọn C. 0 0 0 0 0 0 0 0 sin155 .cos115 cot 42 .cot 48cot 55 .cot 145 tan17 .cot17 A 0 0 0 0 0 0 sin 25 . sin 25 cot 42 . tan 42cot 55 .tan 55 1 A (23) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16 2 0 sin 25 12 A 2 0 cos 252 A . Câu 58. ChọnB Ta có 2 2 2 2 2 cos sin cos 2 2 2 cos 1 cos sin sin cos sin cos sin cos x x x x x x x x x x A x x cos sincos sincos sin x x x x x x x x Như vậy, Acos – sinx x. Câu 59. ChọnD Ta có sin co 2 2s sin co2 12s 1 2 sin cos 1 2 sin cos 1 4 sin cos2 1 2sin cos 1 2 1 64 4 6 sin cos 2 22 4 4 2 2 2 2 1 7 sin cos sin cos 2 sin cos 1 2 4 8 4 4 2 2 2 2 2 7 sin cos 8 tan cot 14 sin cos 14 Như vậy, tan2cot2 12 là kết quả sai. Câu 60. ChọnB cos 26 2sin 7 cos 1, 5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 2 A cos 2 sin cos cos( cos .cot 2 2 2 A cos 2 sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin . A Câu 61. ChọnA 2221 – sin .cot 1 – cot A x x x cot2xcos2 x 1 cot2x sin2 x . Câu 62. Chọn A. sin cos sin cos A A2 sin . Câu 63. ChọnB 3sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 2 sin . 2 2 P x x x x x x x x x Câu 64. ChọnB Xét tam giác ABC ta có: A B C A B C. cos A B cos C cosC . Câu 65. Chọn D. cos sin 2 A Asin sin 0.Câu 66. ChọnD (24) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17 tan tan cot 2 2 2 2 AB C C . cot cot tan 2 2 2 2 AB C C . cot A B cot C cotC. tan A B tan C tanCtanC. ChọnD Trong tam giác ABC ta có ABC AB C Do đó tan A BtanC tanC.Câu 67. ChọnB Ta có Asin6xcos6x3sin2 xcos2x sin2x 3 cos2x33sin2 xcos2x2 23 2 22 22 2sin x cos x 3sin x.cos x sin x cos x 3sin xcos x 1 . Câu 68. ChọnB Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 tan 1 1 tan 1 1 4 tan 4 sin cos 4 tan 4 tan cos x x x x x x x x A 2 2 222 2 222 2 2 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 4 tan 4 tan 4 tan x x x x x x x 22 4 tan 14 tan xx . Câu 69. ChọnD Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos sin cos sin cos .cos cot .cot sin .sin sin sin sin .sin x y x y x y B x y x y x y x y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 1 cos sin cos sin sin sin cos 1 1 sin sin sin sin 1 cos sin x y y x y y y x x y x y x y . Câu 70. ChọnC Ta có C2 sin 4 xcos4 xsin2xcos2x 2 – sin8xcos8x2 22 2 2 24 42 4 42 sin x cos x sin xcos x – sin x cos x 2sin xcos x 22 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 1 sin xcos x – sin x cos x 2sin xcos x 2sin xcos x 22 2 2 4 2 4 2 1 sin 2 1 sin xcos x – 2 xcos x 2 sin xcos x 2 2 4 4 2 2 4 44 42 sin cos 1 sin cos 4 sin cos 2 sin cos1 2 1 sin xcos x x x – 4 x x x x x x . Câu 71. ChọnD A đúng vì tan tan tan .tan 1 1 tan tany x y VT x y VP x B đúng vì 22 22 2 2 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin 2 2sin 2 2 2 4 tan 1 sin 1 sin 1 sin cos a a a a a VT a VP a a a a C đúng vì 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos 1 cot cos sin sin cos 1 cot VT VP (25) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18 Câu 72. ChọnD Ta có sin4 cos4 9881 x x A cos 2 98 81 x A 4 4985 sin cos 81 x x A 1 1sin 22 1 98 2 x 5 81 A 2 1 1 1 98 cos 2 2 2 x 5 81 A 2 98 2 98 2 98 392 81 5 81 5 81 405 A A A Đặt 98 81 A t 2 2 13 0 5 405 t t 134519 tt +) 13 607 45 405 t A +) 1 107. 9 81 t ACâu 73. ChọnA 21 1 sin cos sin cos 2 4 x x x x sin .cos 3 4 x x sin .cos 3 8 x x Khi đó sin , cosx x là nghiệm của phương trình 2 1 3 0 2 8 X X 1 7 sin 4 1 7 sin 4 xx Ta có sin cos 1 2 sin cos12x x x x +) Với sin 1 74 x 3sin 2 cos 5 7 4 x x +) Với sin 1 7 3sin 2 cos 5 7 4 4 x x x . Câu 74. ChọnB 2 2 cos 2 sin .cos sin Aa x b x x c x 2 2 tan tan2 cos A a b x c x x 1 tan22 tan tan2A x a b x c x 2 2 2 2 2 1 b 2 b b A a b c a c a c a c 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 a c b a a c b a c c b A a c a c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 4 2 4 a a c b a c b a a c b a A a c a c a c Aa . Câu 75. ChọnC Đặt 2 2 2 1 1 cos t t t a b a b (26) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19 2 21 ab b t at a b 2 2 2 ab at bt bt b a b 2 2 ab a b t bt b a b a b t2 2 2b a b tb2 0 t b a b Suy ra cos2 b ;sin2 a a b a b Vậy: 8 8 4 4 3 3 3 sin cos 1 . a b a b a b a b a b Câu 76. ChọnC 9 cos + cos ... cos 5 5 A 9 4 5 cos cos ... cos cos 5 5 5 A 9 9 9 7 9 2 cos cos 2 cos cos ... 2 cos cos 10 10 10 10 10 10 A 9 9 7 5 3 2 cos cos cos cos cos cos 10 10 10 10 10 10 A 9 2 2 cos 2 cos cos 2 cos cos cos 10 2 5 2 5 2 A 9 2 cos .0 0. 10 A Câu 77. ChọnA 3 5 7 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 4 4 4 4 2 2 2 2 A 2 1 cos cos3 cos5 cos7 2 4 4 4 4 1 3 3 2 cos cos cos cos 2. 2 4 4 4 4 Câu 78. ChọnD 0 0 0 0 0 2sin 2550 .cos 1881 tan 368 2 cos 638 cos 98 A 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2sin 30 7.360 .cos 8 1801 tan 8 360 2 cos 82 2.360 cos 90 8 A 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos8tan 8 2 cos 82 sin 8 A 0 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos8 tan 8 2 cos 90 8 sin 8 A 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos 8tan 8 2sin 8 sin 8 A 0 0 0 0 0 1.cos8 cot 8 cot 8 cot 8 0 sin 8 A . Câu 79. ChọnC +) Ta có:ABC BCA 2 2 2 B C A I cos cos sin2 2 2 2 B C A A nên I đúng+) Tương tự ta có: 2 2 2 (27) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20 tan tan cot 2 2 2 2 A B C C tan .tan cot .tan 1 2 2 2 2 A B C C C nên II đúng.+) Ta có 2 AB C C cos AB Ccos 2C cos 2Ccos A B C cos 2C 0 nên III sai.Câu 80. ChọnB Ta có cos cos sin cos 2 cot .sin cos 3 tan tan tan cot 2 2 2 sin 2 sin A (28) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-3 ContentsPHẦN A. CÂU HỎI ... 1 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG ... 1 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC ... 4 DẠNG 3. ÁP DỤNG CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH ... 5 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ... 7 DẠNG 5. MIN-MAX ... 9 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC ... 9 PHẦN B. LỜI GIẢI ... 12 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG ... 12 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC ... 15 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH ... 17 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ... 18 DẠNG 5. MIN-MAX ... 22 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC ... 23 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos a bcos .sina bsin .sina b. B. sina bsin .cosa bcos .sina b.C. sin a bsin .cosa bcos .sina b. D. cosa bcos .cosa bsin .sina b.Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. tan tan tan .1 tan tana b a b a b B. tan a b–tanatan .bC. tan tan tan .1 tan tan a b a b a b D. tan a btanatan .bCâu 3. Biểu thức sin cosx ycos sinx y bằngA. cos xy. B. cosxy. C. sinxy. D. sinyx.Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos(a b )cos cosa bsin sina b. B. sin(a b )sin cosa bcos sina b. C. sin(a b )sin cosa bcos sina b. D. cos 2a 1 2sin2a. (29) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 Câu 5. (LƯƠNGTÀI2BẮCNINHLẦN1-2018-2019)Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin sin 2 cos sin 2 2 a b a b a b . B. cos a bcos cosa bsin sina b.C. sin a bsin cosa bcos sina b. D. 2 cos cosa bcosa bcosab.Câu 6. Biểu thức sinsin a ba b bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) A. sin sin sin.sin sin sin a b a b a b a b B. sin sin sin.sin sin sin a b a b a b a b C. sin tan tan.sin tan tan a b a b a b a b D. sin cot cot.sin cot cot a b a b a b a b Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin a– 17 .cosa13– sina13 .cosa– 17, ta được:A. sin 2 .a B. cos 2 .a C. 1.2 D. 1. 2 Câu 8. Giá trị của biểu thức cos3712 bằng A. 6 2.4 B. 6 2.4 C. – 6 2.4 D. 2 6.4 Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng. A. cos cos 1 3 2 . B. 1 3 cos sin cos 3 2 2 . C. cos 3sin 1cos 3 2 2 . D. 1 3 cos cos sin 3 2 2 . Câu 10. (THUẬNTHÀNHSỐ2LẦN1_2018-2019)Cho tan 2. Tính tan 4 . A. 1 3 . B. 1. C. 2 3. D. 13. Câu 11. Kết quả nào sau đây sai? A. sin cos 2 sin4 x x x . B. sin cos 2 cos4 x x x . C. sin2 cos2 2 sin 24 x x x . D. sin 2 cos2 2 cos 24 x x x . Câu 12. Cho sin 35 x với 2 x khi đó tan4x bằng. A. 2 7 . B. 17 . C. 2 7 . D. 1 7. Câu 13. Cho sin 13 với 0 2 . Giá trị của 3cos (30) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 A. 2 6 2 6 . B. 63. C. 1 1 2 6 . D. 16 2 . Câu 14. Cho hai góc , thỏa mãn sin 513 , 2 và 3cos 5 , 0 2 . Tính giá trị đúng của cos .A. 16 65. B. 1865 . C. 18 65. D. 1665 . Câu 15. (THPTCộngHiền-Lần1-2018-2019)Cho sin 3, ;3 5 2 2 . Tính giá trị cos 214 ? A. 2 10 . B. 7 210 . C. 2 10 . D. 7 2 10 . Câu 16. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307 .sin113 có giá trị bằng:A. 1.2 B. 1. 2 C. 3.2 D. 3. 2 Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos 54 .cos 4 – cos 36 .cos 86 , ta được: A. cos 50 . B. cos 58 . C. sin 50 . D. sin 58 . Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan 1 a và tan 34 b . Tính ab. A. .3 B. .4 C. .6 D. 2 .3 Câu 19. Cho x y, là các góc nhọn, cot 34 x , cot 17 y . Tổng xy bằng: A. .4 B. 3 .4 C. .3 D. . Câu 20. Biểu thức cos2 cos2 cos2 3 3 x x A x không phụ thuộc x và bằng: A. 3. 4 B. 4.3 C. 3.2 D. 2.3 Câu 21. Biết sin 45 , 0 2 và k . Giá trị của biểu thức: 4 cos3 sin3sinA không phụ thuộc vào và bằng A. 5. 3 B. 5.3 C. 3.5 D. 3.5 Câu 22. Nếu tan 4 tan 2 2 thì tan2 bằng: (31) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 Câu 23. Cho cos 3 4 a ; sina0; sin 35 b ; cosb0. Giá trị của cos a b. bằng:A. 3 1 7 . 5 4 B. 3 1 7 . 5 4 C. 3 1 7 . 5 4 D. 3 1 7 . 5 4 Câu 24. Biết cos 12 2 ba và sin 02 ba ; 3sin 2 5 ab và cos 02 ab . Giá trị cos a bbằng: A. 24 3 7.50 B. 7 24 3.50 C. 22 3 7.50 D. 7 22 3.50 Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos 120 – xcos 120 x– cosx ta được kết quả làA. 0. B. – cos .x C. –2 cos .x D. sin – cos .x x Câu 26. Cho sin 35 a ; cosa0; cos 34 b ; sinb0. Giá trị sin a bbằng:A. 1 7 9 . 5 4 B. 1 9 7 . 5 4 C. 1 9 7 . 5 4 D. 1 9 7 . 5 4 Câu 27. Biết 2 và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích sốcot .cot bằng: A. 2. B. –2. C. 3. D. –3. DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Câu 28. Đẳng thức nào khôngđúng với mọi x? A. cos 32 1 cos 62 x x . B. cos 2x 1 2sin2x. C. sin 2x2sin cosx x. D. sin 22 1 cos 42 xx . Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 cot 1cot 2 2 cot xx x . B. tan 2 2 tan21 tan xx x . C. cos 3x4 cos3x3cosx. D. sin 3x3sinx4sin3xCâu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos 2acos2a– sin2a. B. cos 2acos2asin2a. C. cos 2a2 cos2a–1. D. cos 2a1 – 2 sin2a. Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cos 2a cos2asin2a. B. cos 2acos2asin2 a. C. cos 2a 2 cos2a1. D. cos 2a2sin2a1. Câu 32. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. cos 2a 1 2 sin2a. B. cos 2acos2asin2a. C. 2 cos 2a 1 2 cos a. D. 2 (32) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 Câu 33. (KSNLGV -THUẬN THÀNH2 -BẮC NINHNĂM 2018- 2019)Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2 sin2a 1 cos 2a. B. cos 2a2cosa1. C. sin 2a2sin cosa a. D. sin a bsin cosa bsin .cosb a.Câu 34. Chọn đáo án đúng. A. sin 2x2 sin cosx x. B. sin 2xsin cosx x. C. sin 2x2 cosx. D. sin 2x2 sinx. Câu 35. Cho cos 4, ; 0 5 2 x x . Giá trị của sin 2x làA. 24 25. B. 2425 . C. 1 5 . D. 1 5. Câu 36. Nếu s inx cos 1 x thì sin2x bằng A. 3 4 . B. 3 8. C. 2 2 . D. 34 . Câu 37. Biết rằng sin6 xcos6xabsin 22 x, với a b, là các số thực. Tính T 3a4b. A. T 7. B. T1. C. T 0. D. T 7. Câu 38. Cho sin 2 3. Tính giá trị biểu thức Atancot A. 4 3 A . B. 2 3 A . C. 8 3 A . D. 16 3 A . Câu 39. Cho a b, là hai góc nhọn. Biết cos 1, cos 1 3 4 a b . Giá trị của biểu thức cos a bcosa bbằng A. 119 144 . B. 115 144 . C. 113 144 . D. 117 144 . Câu 40. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Cho số thực thỏa mãn sin 14 . Tính sin 4 2 sin 2cosA. 25128. B. 1 16. C. 255 128. D. 225128. Câu 41. Cho cota15, giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 11 . 113 B. 13. 113 C. 15. 113 D. 17.113 DẠNG 3. ÁP DỤNG CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai? A. cos cos 1 cos cos2a b a b a b . B. sin cos 1 sin cos2(33) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 cos2 a b a b a b . D. sin cos 1 sin sin2a b a b a b . Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. cos a( b)cos .cosa bsin .sina b. B. cos .cos 1 ( ) ( )2a b cos ab cos ab . C. sin(a b )sin .cosa bsin .cosb a. D. cosacosb2cos a( b cos a b). ( ). Câu 44. Công thức nào sau đây là sai? A. cos cos 2 cos .cos 2 2 a b a b a b . B. cos cos 2 sin .sin 2 2 a b a ba b . C. sin sin 2 sin .cos 2 2 a b a b a b . D. sin sin 2 sin .cos 2 2 a b a b a b . Câu 45. Rút gọn biểu thức sin 3 cos 2 sin sin 2 0; 2 sin 1 0cos sin 2 cos 3x x x A x x x x x ta được: A. Acot 6x. B. Acot 3x. C. Acot 2x. D. Atanxtan 2xtan 3x. Câu 46. Rút gọn biểu thức sin sin 4 4 P a a . A. 3cos 2 2 a . B. 1cos 2 2 a. C. 2cos 2 3 a . D. 1cos 2 2 a . Câu 47. Biến đổi biểu thức sin1 thành tích. A. sin 1 2 sin cos 2 2 . B. sin 1 2 sin 2 4 cos 2 4 . C. sin 1 2 sin cos 2 2 . D. sin 1 2 sin 2 4 cos 2 4 . Câu 48. Rút gọn biểu thức cos 2 cos 3 cos 5sin 2 sin 3 sin 5 a a a P a a a . A. Ptana. B. Pcota. C. Pcot 3a. D. Ptan 3a. Câu 49. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tính giá trị biểu thứcsin 30 .cos 60o o sin 60 .cos 30o o P . A. P1. B. P0. C. P 3. D. P 3. Câu 50. Giá trị đúng của cos2 cos4 cos6 7 7 7 bằng: A. 1. 2 B. 1.2 C. 1. 4 D. 1.4 Câu 51. Giá trị đúng của tan tan724 24 bằng: A. 2 6 3 .B. 26 3 .C. 23 2 .D. 23 2 .Câu 52. Biểu thức 1 0 2sin 7002 sin10 (34) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 53. Tích số cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 bằng: A. 1 . 16 B. 1. 8 C. 3. 16 D. 1.4 Câu 54. Tích số cos .cos4 .cos5 7 7 7 bằng: A. 1. 8 B. 1.8 C. 1. 4 D. 1.4 Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức tan 30 tan 40 tan 50 tan 60cos 20 A bằng: A. 2 . 3 B. 4. 3 C. 6. 3 D. 8.3 Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos 13 a , cos 14 b . Giá trị cos a b.cosa bbằng:A. 113.144 B. 115. 144 C. 117. 144 D. 119. 144 Câu 57. Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3cos cos 2 cos 3 x x x A x x x A. Atan 6 .x B. Atan 3 .x C. Atan 2 .x D. Atanxtan 2xtan 3 .x Câu 58. Biến đổi biểu thức sina1 thành tích. A. sin 1 2 sin cos . 2 4 2 4 a a a B. sin 1 2 cos 2 4 sin 2 4 . a a a C. sin 1 2sin cos . 2 2 a a a D. sina 1 2 cos a 2 sin a 2 . DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 59. Cho góc thỏa mãn 2 và sin 2 2 5 .Tính giá trị của biểu thức tan 2 4 A . A. 1 3 A . B. 1 3 A . C. A3. D. A 3. Câu 60. Cho cos 1 03 2 x x . Giá trị của tan 2x là A. 5 2 . B. 4 2 7 . C. 52 . D. 4 2 7 . Câu 61. Cho cosx0. Tính 2 2 sin sin 6 6 A x x . A. 3 2. B. 2. C. 1. D. (35) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 Câu 62. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho biết os 2 3 c . Giá trị của biểu thức cot 3 tan 2 cot tan P bằng bao nhiêu? A. 19.13 P B. 25. 13 P C. 25. 13 P D. 19. 13P Câu 63. Cho sin .cos sin với2 k , 2 l , k l, . Ta cóA. tan 2 cot. B. tan2 cot.C. tan 2 tan . D. tan2 tan.Câu 64. Biết rằng 2 2 2 cos1 2. tan ,cos s in 1 tan sin axx a b x x x b ax . Tính giá trị của biểu thức P a b. A. P4. B. P1. C. P2. D. P3. Câu 65. Cho cos 2 23 . Tính giá trị của biểu thức Pcos .cos 3 . A. 7 18 P . B. 7 9 P . C. 5 9 P . D. 5 18. Câu 66. Cho tanx2 32x . Giá trị của sin3x là A. 2 3 2 5 . B. 2 3 2 5 . C. 2 3 2 5 . D. 2 3 2 5 . Câu 67. Tổng Atan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng: A. 4. B. –4. C. 8. D. –8. Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin 13 a , sin 12 b . Giá trị của sin 2 a blà:A. 2 2 7 3.18 B. 3 2 7 3.18 C. 4 2 7 3.18 D. 5 2 7 3.18 Câu 69. Biểu thức 2 2 2 cos 2 3 sin 4 12 sin 2 3 sin 4 1 A có kết quả rút gọn là: A. cos 4 30.cos 4 30 B. cos 4 30.cos 4 30 C. sin 4 30.sin 4 30 D. sin 4 30.sin 4 30 Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI? A. sin 33cos 60cos 3. B. sin 9 sin12 .sin 48 sin 81 C. cos 202 sin 552 1 2 sin 65 . D. 1 1 4 .cos 290 3 sin 250 3 Câu 71. Nếu 5sin 3sin 2thì:(36) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 4 tan . D. tan5 tan .Câu 72. Cho biểu thức 2 2 2sin – sin – sin . A a b a b Hãy chọn kết quả đúng: A. A2 cos .sin .sina b a b. B. A2 sin .cos .cosa ba b.C. A2 cos .cos .cosa b a b. D. A2 sin .sin .cosa ba b.Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau: A. cos 40 tan .sin 40 cos 40 .cos B. sin15 tan 30 .cos15 6.3 C. cos2x – 2 cos .cos .cosa x axcos2axsin2a.D. sin2x2 sin a–x.sin .cosx asin2a–xcos2a.DẠNG 5. MIN-MAX Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin6xcos6x là A. 0. B. 1 2. C. 1 4. D. 18. Câu 75. Giá trị lớn nhất của 4 4sin cos M x x bằng: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 . Câu 76. Cho M 3sinx4 cosx. Chọn khẳng định đúng. A. 5 M 5. B. M 5. C. M 5. D. M 5. Câu 77. Giá trị lớn nhất của 6 6sin cos M x x bằng: A. 2. B. 3 C. 0 . D. 1. Câu 78. Cho biểu thức 33 1 tan1 tanxM x , , , 4 2 x k x k k , mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đúng? A. M 1. B. 1 4 M . C. 1 1 4M . D. 1 M . Câu 79. Cho M 6 cos2x5 sin2x. Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 11. B. 1. C. 5 . D. 6 . Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos2x2 sin2x là A. 2. B. 5 . C. 7 . D. 16 . DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Câu 81. Cho A B C, , là các góc của tam giác ABC thì. A. sin 2Asin 2B2sinC. B. sin 2Asin 2B2sinC. C. sin 2Asin 2B2sinC. D. sin 2Asin 2B2sinC. Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A B C, , thỏa mãn 3 3 sin cos sin cos 0 2 2 2 2 A B B A (37) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 A. Tam giác đó vng. B. Tam giác đó đều. C. Tam giác đó cân. D. Khơng có gì đặc biệt. Câu 83. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vng) thì cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC A bằng : A. cot .cot .cotA B C2. B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.C. 1. D. 1. Câu 84. Cho A, B, C là ba là các góc nhọn và tan 12 A ; tan 15 B , tan 18 C . Tổng A B C bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 85. Biết ,A B C, là các góc của tam giác ABC, khi đó. A. cot cot . 2 2 AB C B. cos 2 cos 2. AB C C. cos cos . 2 2 AB C D. tan 2 cot 2. AB C Câu 86. A, B, C, là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: A. sinA sin 2 A B C .B. 3sin cos 2A B CA . C. cos sin 32A B C C . D. sinCsin A B 2C.Câu 87. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (khơng phải tam giác vng) thì: A. tanAtanBtanCtan .tan .tanA B C. B. tan tan tan tan . tan . tan 2 2 2 A B C A B C . C. tanAtanBtanC tan .tan .tanA B C. D. tan tan tan tan . tan . tan 2 2 2 A B C A B C . Câu 88. Biết ,A B C, là các góc của tam giác ABC, khi đó. A. sin cos . 2 2 AB C B. sin 2 cos 2. AB C C. sin sin . 2 2 AB C D. sin 2 sin 2. AB C Câu 89. Nếu a2b vàa b c . Hãy chọn kết quả đúng. A. sinb sinbsincsin 2a. B. sinbsinbsincsin2a.C. sinb sinbsinccos2a. D. sinbsinbsinccos 2a. Câu 90. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì:A. sin 2Asin 2Bsin 2C4sin .sin .sinA B C. B. sin 2Asin 2Bsin 2C4 cos .cos .cosA B C. C. sin 2Asin 2Bsin 2C 4 cos .cos .cosA B C. D. sin 2Asin 2Bsin 2C4sin .sin .sinA B C. Câu 91. A, B, C, là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai: A. cot 4 tan3 2 2 A B C A . B. 2 cos sin 2 A B C B (38) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 C. sin 3 cos 2 2 A B C C . D. 6 5 tan cot 2 2 A B C C . Câu 92. Biết A B C, , là các góc của tam giác ABC khi đó. A. cosCcos A B. B. tanCtanA B.C. cotC cot A B. D. sinC sinA B.Câu 93. Cho A B C, , là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vng) thì cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC Abằng A.Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1. C. 1. D. cot .cot .cotA B C2.Câu 94. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (khơng phải tam giác vng) thì: A. cot cot cot cot .cot .cot A B C A B C . B. cot cot cot cot .cot .cot2 2 2 2 2 2 A B C A B C . C. cot cot cot cot .cot .cot2 2 2 A B C A B C. D. cot cot cot cot .cot .cot2 2 2 A B C A B C. Câu 95. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau. A. cos2 Acos2Bcos2C 1 cos .cos .cos .A B CB. cos2 Acos2Bcos2C1 – cos .cos .cos .A B CC. cos2 Acos2Bcos2C 1 2 cos .cos .cos .A B CD. cos2 Acos2Bcos2C1 – 2 cos .cos .cos .A B C Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A B C, , là ba góc của một tam giác. A. cos cos sin sin sin 2 2 2 2 2 B C B C A . B. cos .cosB Csin .sinB CcosA0. C. sin cos sin cos cos 2 2 2 2 2 B C C C A . D. 2 2 2 cos Acos Bcos C2 cosAcosBcosC 1. Câu 97. Cho tam giác ABC có sin sin s inCcos cos BA B C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.Tam giác ABC vuông tại A. B.Tam giác ABC cân tại A. C.Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù. Câu 98. Cho bất đẳng thức 2 1 4 2cos 2 4sin13 064cos 4 cos A B B A với , ,A B C là ba góc của tamgiác ABC.Khẳng định đúng là: A. B C 120o. B. B C 130o. C. A B 120o. D. A C 140o. Câu 99. Cho A, B, C là các góc nhọn và tan 12 A , tan 15 B , tan 18 C . Tổng AB C bằng: A. .6 B. .5 C. .4 D. .3 Câu 100. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A. sin 3 cos .2 A B C C (39) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 C. tan 2 cot3 . 2 2 A B C C D. cot 2 tan . 2 2 A B C CCâu 101. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A. cos sin . 2 2 A B C B. cos AB2C– cos .CC. sin A C– sin .B D. cosAB– cos .CCâu 102. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác khơng vng. Hệ thức nào sau đây SAI? A. cos cos sin sin sin . 2 2 2 2 2 B C B C A B. tanAtanBtanCtan . tan . tan .A B C C. cotAcotBcotCcot .cot .cot .A B C D. tan .tan tan .tan tan . tan 1. 2 2 2 2 2 2 A B B C C A PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. ÁP DỤNG CƠNG THỨC CỘNG Câu 1. Chọn D Cơng thức cộng: sin a bsin .cosa bcos .sina bCâu 2. Chọn B. Ta có tan tan tan .1 tan tana b a b a b Câu 3. ChọnC Áp dụng cơng thức cộng lượng giác ta có đáp án. C. Câu 4. Chọn A. Ta có cơng thức đúng là: cos(a b )cos cosa bsin sina b. Câu 5. Chọn B Câu A, D là công thức biến đổi đúng Câu C là công thức cộng đúng Câu B sai vìcos a bcos cosa bsin sina b.Câu 6. Chọn C. Ta có : sin sin cos cos sinsin sin cos cos sin a b a b a b a b a b a b (Chia cả tử và mẫu cho cos cosa b) tan tantan tan a b a b . Câu 7. Chọn C. Ta có: sin a– 17 .cosa13– sina13 .cosa–17sina17 a131sin 30 .2 (40) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13 37cos12cos 212 cos12 cos12 cos3 4 cos .cos sin .sin 3 4 3 4 6 24 . Câu 9. Chọn D Ta có cos cos . cos sin . sin 1cos 3sin 3 3 3 2 2 . Câu 10. Chọn D Ta có tan tan 2 1 14 tan 4 1 2 3 1 tan tan4 . Câu 11. ChọnC Ta có 1 1 sin 2 cos2 2 sin2 cos2 2 2 x x x x 2 cos sin 2 sin cos2 4 x 4 x 2 sin 2 2 sin 2 4 4 x x Câu 12. Chọn D Từ sin2 cos2 1 cos 1 sin2 1 9 425 5 x x x x . 2 x nên cos 45 x do đó tan sin 3cos 4xxx .Ta có: 3 tan tan 1 1 4 4 tan 3 4 7 1 tan .tan 1 4 4xxx . Câu 13. Chọn A Ta có: 2 cos2 1 cos2 2 cos 6 3 3 sin (vì 0 12 nên cos0). Ta có: 3sin 1 6 3 1 1 1 2 6 3 2 2 3 2 3 6 2 2 6 1cos cos2 . Câu 14. Chọn D 5sin13 , 2 nên 2 , 0 2 nên 23 4sin 15 5 . cos cos cos sin sin 12 3. 5 4. 1613 5 13 5 65 . (41) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14 Ta có: cos2 1 sin2 16 cos 4 25 5 .Do ;3 cos 0 2 2 nên 4cos 5 . Vậy: cos 21 cos cos21 sin sin21 4 2 3 2 2 4 4 4 5 2 5 2 10 . Câu 16. Chọn A. cos –53 .sin –337 sin 307 .sin113 M cos –53 .sin 23 – 360 sin 53 360 .sin 90 23 cos –53 .sin 23 sin 53 .cos 23 sin 23 53sin 30 12 . Câu 17. Chọn D. Ta có: cos 54 .cos 4 – cos 36 .cos 86 cos 54 .cos 4 – sin 54 .sin 4 cos 58 . Câu 18. Chọn B. tan tantan 1 1 tan . tan a b a b a b , suy ra a b 4 Câu 19. Chọn C. Ta có : 47tan tan 3 tan 1 41 tan .tan 1 .73 x y x y x y , suy ra 34 xy . Câu 20. Chọn C. Ta có : 2 2 2 2 cos cos cos 3 3 A x x x 2 2 3 1 3 1 cos cos sin cos sin 2 2 2 2 x x x x x 32 . Câu 21. Chọn B. Ta có 2450 3cos 5 , thay vào biểu thức 4 cos3 sin 53 sin 3 A . Câu 22. Chọn A. Ta có: 2 2 tan tan 3 tan 3sin .cos 3sin 2 2 2 2 2 tan . 2 5 3cos 1 tan . tan 1 4 tan 1 3sin 2 2 2 2 Câu 23. Chọn A. Ta có : 2 3 cos 7 sin 1 cos4 4sin 0 a a a a (42) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15 2 3 sin 4 cos 1 sin . 5 5cos 0 b b b b 3 4 7 3 3 7cos cos cos sin sin . . 1 . 4 5 4 5 5 4 a b a b a b Câu 24. Chọn A. Ta có : 1cos 2 2 sin 0 2 ba ba 2 3 sin 1 cos 2 2 2 b b a a . 3sin 2 5 cos2 aba b 2 4 cos 1 sin 2 2 5 a a b b . cos cos cos sin sin 2 2 2 2 2 a b b a b a a b a b 1 4 3 3 3 3 4 . . . 2 5 5 2 10 2 24 3 7cos 2 cos 1 . 2 50 a b a b Câu 25. Chọn C. cos 120 – x cos 120 x – cosx 1cos 3sin 1cos 3sin cos 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 cosx Câu 26. Chọn A. Ta có : 3sin 5cos 0 a 2 4 cos 1 sin 5 a a . 3cos 4sin 0 b b 2 7 sin 1 cos 4 b b . 3 3 4 7 1 9sin sin cos cos sin . . 7 5 4 5 4 5 4 a b a b a b . Câu 27. Chọn C. Ta có : 2 , suy ra cot tan tan tan1 tan tan cot cot 2 cotcot cot 1 cot cot 1 cotcot 3. DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Câu 28. Chọn D Ta có sin 22 1 cos 42 xx . (43) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16 Công thức đúng là tan 2 2 tan21 tan xx x . Câu 30. Chọn B. Ta có cos 2acos2a– sin2a2 cos2a 1 1 2 sin2a. Câu 31. Chọn A Câu 32. Lờigiải Chọn C Ta có: cos 2acos2asin2a 1 2 sin2a2 cos2a1. Câu 33. ChọnB Có cos 2a2 cos2a1nên đáp án B sai. Câu 34. ChọnA Câu 35. ChọnB Ta có sin2 1 cos2 1 16 925 25 x x sin 3 5 x vì ;0 sin 0 2 x x . Vậy sin 2 2sin .cos 2. .4 3 24 5 5 25 x x x . Câu 36. ChọnD Ta có s inx cos 12 x sin2 2sin cos cos2 14 x x x x sin 2 3 4 x Câu 37. Chọn C Ta có 6 6 2 23 2 22 2sin xcos x sin xcos x 3sin x.cos x sin xcos x 2 2 3 2 1 3sin .cos 1 sin 24 x x x . Vậy 1, 34 a b . Do đó T 3a4b0. Câu 38. Chọn C tan cot A 2 2 sin cos sin coscos sin sin cos 1 1 8 1 1 3 3 sin 2 .2 2 4 . Câu 39. ChọnA Từ 1 2 7 cos cos 2 2 cos 1 3 9 a a a 2 1 7 cos cos 2 2 cos 1 4 8 b b b Ta có cos cos1cos 2 cos 21 7 7 1192 2 9 8 144 a b a b a b . Câu 40. Ta có sin 42 sin 2cos 2 sin 2cos 21 cos 4 sincos1 2 sin 21 cos224 sin 1 sin 2 2 sin 8 1 sin 22sin2 1 1 8 1 . 16 4 225128 . Câu 41. Chọn C. cota15 12 226sin a 2 2 1sin 226225cos 226 aa 15sin 2 113 a (44) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17 DẠNG 3. ÁP DỤNG CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH Câu 42. Chọn B Ta có sin cos 1 sin sin2a b a b a b . Câu 43. Chọn D Ta có: cos cos 2 . . 2 2 a b a ba b cos cos Câu 44. ChọnD Ta có sin sin 2 cos .sin 2 2 a b a b a b . Câu 45. Chọn C sin 3 cos 2 sincos sin 2 cos 3 x x x A x x x 2 cos 2 sin cos 22 sin 2 sin sin 2 x x x x x x cos 2 (1 2 sin ) cot 2sin 2 (1 2 sin ) x x x x x . Câu 46. Chọn D Ta có: sin sin 1 cos cos 2 1cos 2 4 4 2 2 2 a a a a . Câu 47. Chọn B 2 2 sin 1 sin sin 2 cos sin 2 cos sin . 2 2 2 2 4 2 4 Câu 48. Chọn C cos 2 cos 3 cos 5sin 2 sin 3 sin 5 a a a P a a a 2 cos 3 cos 2 cos 32 sin 3 cos 2 sin 3 a a a a a a 2 cos 3 cos 1 a a a a cos 3 cot 3sin 3 a aa . Câu 49. ChọnA Ta có Psin 30 o60osin 90o 1.Câu 50. Chọn B. Ta có cos2 cos4 cos6 7 7 7 2 4 6 sin cos cos cos 7 7 7 7 sin7 3 5 3 5 sin sin sin sin sin sin 7 7 7 7 7 2 sin7 sin 17 22sin 7 . Câu 51. Chọn A. sin 7 3 3 tan tan 2 6 3 7 24 24 cos .cos cos cos 24 24 3 4 . Câu 52. Chọn A. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 4 sin10 .sin 70 2 sin 80 2 sin10 2sin 70 1 2 sin10 2sin10 2 sin10 2 sin10 A . (45) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18 o o1 cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 cos10 .cos 30 . cos120 cos 202 3 cos10 cos 30 cos10 4 2 2 3 1 3. 4 4 16 . Câu 54. Chọn A. 4 5 cos .cos .cos 7 7 7 2 4 5 sin .cos .cos 7 7 7 2sin7 2 2 4 sin .cos .cos 7 7 7 2 sin7 4 4sin .cos7 74 sin7 8sin1788sin7 . Câu 55. Chọn D. tan 30 tan 40 tan 50 tan 60cos 20 A sin 70 sin110cos 30 .cos 40 cos 50 .cos 60 cos 20 1 1 cos 30 .cos 40 cos 50 .cos 60 2 2 cos 503 cos 40 cos 50 3 cos 402 3 cos 40 .cos 50 sin 40 3 cos 402 3 cos 40 .cos 50 sin10043cos10 cos 902 8cos10 83 cos10 3 . Câu 56. Chọn D. Ta có : 2 22 2 1 1 1 119 cos .cos cos 2 cos 2 cos cos 1 1 . 2 3 4 144 a b a b a b a b Câu 57. Chọn C. Ta có : sin sin 2 sin 3cos cos 2 cos 3 x x x A x x x 2 sin 2 .cos sin 22 cos 2 .cos cos 2 x x x x x x sin 2 2 cos 1 tan 2 .cos 2 2 cos 1 x xxx x Câu 58. Chọn D. Ta có sina1 2 sin cos sin2 cos2 2 2 2 2 a a a a 2sin cos2 2a a 22 sin2 4a 2 sin cos 2 4 4 2 a a 2 sin 2 4 cos 2 4 . a a DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 59. Chọn A Vì góc thỏa mãn 2 nên 4 2 2 suy ra cos 02 . Do sin 2 2 5 nên cos 1 sin2 1 2 2 5 (46) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19 Biểu thức tan 12tan 2 4 tan 12 A . Do đó tan 22 . Vậy biểu thức 2 1 12 1 3 A . Câu 60. Chọn B 2 2 1 8 sin 1 cos 1 9 9 x x sin 2 23x ( vì 0 2 x ). tanx 2 2 tan 2 2 tan2 4 2 4 2. 1 tan 7 7 xx x Câu 61. Chọn A Ta có 2 cos 2x2 cos x 1 1. Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích ta được: 1 cos 2 1 cos 2 1 3 3 3 1 cos 2 cos 1 2 3 2 2 x x A x Câu 62. Lời giảiChọn A Ta có: cos 2 tan2 12 1 1 2 1 5 3 cos 2 4 3 2 2 2 2 1 1 3 tan 5 3 tan 1 3. cot 3 tan tan tan 1 3 tan 4 19 2 2 tan 5 2 cot tan 2 tan 13 tan 2 tan tan 4 P Câu 63. Chọn D Ta có sin .cos sin 1 sin 2sin sin2 sin 3sin sin cos sincos3sinsin 3sin cos sin cos cos (vì cos 0) sin 3sin sin * cos cos cos cos (vì cos0) Mà sin sincos (từ giả thiết), suy ra 3sin sin * tan 2 tan cos cos Vậy tan 2 tan.(47) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20 Ta có: 2 2 2 2 2 2 sin 1 2. tan 1 cos s incos s in 1 tan cos 2 1cos x x x x x x x x x 2 2 1 2 sin .coscos 2 cos s inx x x x x 2 1 sin 2 cos 21 sin 2 1 sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 x x x x x x x x 1 sin 2 2cos 21 sin 2 x xxcos 21 sin 2 x . Vậy a2,b1. Suy ra P a b 3. Câu 65. Chọn D Ta có 22 1 1 1 2 2 5 cos .cos 3 cos 2 cos 4 2 cos 2 cos 2 1 2 1 2 2 2 3 3 18 P . Câu 66. Chọn B 32x suy ra sinx0, cosx0. Ta có: 1 tan2 12cosx x cos2 1 2 1 tanxx 2 1cos5x cos 1 5 x Do cosx0 nên nhận cos 15 x . sin 2 tan sin tan .cos cos 5 x x x x x x 2 1 1 3 2 3 sin sin .cos cos .sin . . 3 3 3 5 2 5 2 2 5 x x x Câu 67. Chọn C. tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 A tan 9 cot 9 – tan 27 – cot 27 tan15 cot15 tan 9 tan 81 – tan 27 – tan 63 tan15 cot15 . Ta có sin18 sin18tan 9 – tan 27 tan 81 – tan 63 cos 9 .cos 27 cos81 .cos 63 cos 9 .cos 27 cos81 .cos 63sin18 cos 81 .cos 63 .cos 9 .cos 27 sin18 cos 9 .cos 27 sin 9 .sin 27cos81 .cos 63 .cos 9 .cos 27 4 sin18 .cos 36 cos 72 cos 90 cos 36 cos 90 sin 15 cos 15 2 tan15 cot15 4 sin15 .cos15 sin 30 . Vậy A8. Câu 68. Chọn C. Ta có 02 22cos1 33sinaaa ; 032cos1 s n 2 (48) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21 sin 2 ab 2 sin a b .cos a b 2 sin .cos a bsin .cosb acos .cosa bsin .sina b4 2 7 318 . Câu 69. Chọn C. Ta có : 2 2 2 cos 2 3 sin 4 12 sin 2 3 sin 4 1 A cos 4 3 sin 4 sin 4 30sin 4 30 . Câu 70. Chọn A. Ta có : sin 9 sin12 sin 9 .sin 81 sin12 .sin 48 0 1 1 cos 72 cos 90 cos 36 cos 60 0 2 2 2 cos 72 2 cos 36 1 0 2 4 cos 36 2 cos 36 1 0 (đúng vì cos 36 1 5 4 ). Suy ra B đúng. Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. Biểu thức ở đáp án A sai. Câu 71. Chọn C. Ta có : 5sin 3sin 2 5sin 3sin5sin cos 5 cos sin 3sin cos 3cos sin 2 sin cos 8 cos sin sin sin 4 cos cos tan 4 tan.Câu 72. Chọn D.Ta có : 2 2 2 sin – sin – sin A a b a b sin2 1 cos 2 1 cos 22 2 a b a b 2 1 sin 1 cos 2 cos 22 a b a b 2 cos a b cos a b cos a b cos a b cos a b cos a b 2 sin sin cosa b ab.Câu 73. Chọn D. Ta có : sin cos 40 tan .sin 40 cos 40 .sin 40cos cos 40 cos sin 40 sin cos 40 .cos cos A đúng. sin15 .cos 30 sin 30 .cos15 sin 45 6 sin15 tan 30 .cos15 . cos 30 cos 30 3 B đúng. 2 2 cos x – 2 cos .cos .cosa x ax cos ax cos2 xcos ax2 cos cosa xcosax2 cos x cos a x cos a x 2 1 2 2 2 2 cos cos 2 cos 2 cos cos cos 1 sin .2 x a x x a x a C đúng. 2 2 sin x2 sin a–x .sin .cosx asin a–x sin2xsin ax2 sin cosx asinax2 sin x sin a x sin a x sin2 1 cos 2 cos 22x x a (49) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22 2 2 2 2 sin x cos a sin x 1 sin a . D sai. DẠNG 5. MIN-MAX Câu 74. Chọn C Ta có sin6 cos6 sin2 cos23 3sin2 cos2 (sin2 cos2 ) 1 3sin 22 1 3 1.4 4 4 x x x x x x x x x Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 22 1 cos2 0 2 .2 4 2 x x x k x k k Câu 75. Hướngdẫngiải ChọnB Ta có 1 1sin 222 M x Vì 20sin x1 2 1 1 sin 2 0 2 2 x 2 1 1 1 sin 2 1 2 2 x . Nên giá trị lớn nhất là 1. Câu 76. Hướngdẫngiải ChọnA 3 4 5 sin cosx 5sin 5 5 M x xa với cos 3;sin 4 5 5 a a . xa15 5sin x a 5 . Câu 77. HướngdẫngiảiChọnD Ta có. 2 24 2 2 4sin cos sin sin cos cos M x x x x x x 2 2cos 2x 1 sin xcos x 2 1cos 2 1 sin 2 4 x x 2 2 3 1 3 1 3 1 cos 2 cos 2 cos 2 1 4 4 4 4 4 4 x x x docos 2x1.Nên giá trị lớn nhất là 1. Câu 78. Hướngdẫngiải ChọnB Đặt ttan ,x t\ 1 . Ta có:3 23 2 1 1 2 11 t t tM t tt 2 1 2 1 1 0 M t M t M . (*). (50) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23 22 10 2 1 4 1 0 12 3 0 4 M M M M . Và M 1 1 22M 1 1 1 1 0 M 4.Câu 79. Hướngdẫngiải ChọnD 22 26 1 sin 5sin 6 sin M x x x Ta có: 2 0sin x1, x R2 0 sin x 1, x R 26 6 sin x 5 , x R. Gía trị lớn nhất là 6 . Câu 80. Hướngdẫngiải 227 1 sin 2sin M x x 2 7 9 sin x Ta có: 20sin x1 2 0 9 sin x 9, x R 27 7 2 sin x 2 . Gía trị lớn nhất là 7 . DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Câu 81. Chọn B. Ta có: sin 2Asin 2B2sin A B.cosA B2sin C.cosA B2sin .cosC A B 2sin .C Dấu đẳng thức xảy ra khi cos A B 1 AB.Câu 82. Chọn C Ta có 3 3 2 3 sin sin 2 2 sin cos sin cos 0 2 2 2 2 cos cos 2 2 A B A B B A A B . 2 2 tan 1 tan tan 1 tan tan tan 2 2 2 2 2 2 2 2 A A B B A B A B A B . Câu 83. ChọnC Ta có cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC A 1 1 1 tan tan tan tan . tan tan . tan tan . tan tan . tan . tan A B C A B B C C A A B C . Mặt khác tanAtanBtanC tan AB1 tan . tan A BtanCtan C 1 tan . tanA B tanC tan C 1 tan . tan A BtanC tan .tan .tanC A B. Nên cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC A1.Câu 84. ChọnB Ta có 1 1tan tan 2 5 7tan 1 11 tan . tan 9 1 .2 5 A B A B A B (51) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24 Suy ra 7 1 tan tan 9 8 tan tan 1 7 11 tan .tan 1 . 9 8 A B C A B C A B C A B C Vậy 4AB C . Câu 85. Hướng dẫn giải ChọnD Vì ,A B C, là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C180o A B.90 . 2 2 o C AB Do đó 2C và 2AB là 2 góc phụ nhau. sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 C AB C AB C AB C AB Câu 86. Chọn D 00sin A B 2C sin 180 C2C sin 180 C sinC. Câu 87. ChọnA Ta có: tanAtanBtanC tanAtanBtanC sinsincos .cos cos A B C A B C . cos cos .cossin . cos .cos .cos A B A B C A B C sin .sin .sincos .cos .cos A B C A B C tan .tan .tanA B C. Câu 88. Hướng dẫn giải ChọnA Vì ,A B C, là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C180o A B.90 . 2 2 o C AB Do đó 2C và 2AB là 2 góc phụ nhau. sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 C AB C AB C AB C AB Câu 89. ChọnB 23 , 2 ; 2 2 1 cos 2 cos(b c) cos(b c)sin sin sin sin sin .sin = 2 2 a a a b c a b b c b b b c b b c 21 cos cos cos 2 1 cos 2 = sin 2 2 a a a a a . Câu 90. ChọnD Ta có: sin 2Asin 2Bsin 2C sin 2Asin 2Bsin 2C2sin .cos 2sin .cosC A B A B C 2sin .cosC A B2sin .cosCC2sin . cos cosC C A B 4sin .cosC A B C .cosA B C 4 sin .cos .cos 2 2 C A B C A B C 4 sin .cos .cos 2 2 C A B 4sin .sin .sinC A B. (52) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25 0 0 2 180 2 3 3 cos cos cos 90 sin 2 2 2 2 A B C B B B B . Câu 92. ChọnC Vì A B C, , là các góc của tam giác ABCnên A B C 180 C180 A B.Do đó A Bvà Clà 2 góc bù nhau.sinCsin A B ; cosC cos A B . tanC tan A B ; cotCcot A BCâu 93. Chọn B. Ta có : cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC A. 1 1 1 tan . tanA B tan . tanB C tan . tanC A tan tan tan tan . tan . tan A B C A B C . Mặt khác : tanAtanBtanCtan A B1 tan . tan A BtanC.tan C 1 tan . tanA B tanC . tanC 1 tan .tanA B tanC tanCtan .tanA B. Nên cot .cotA Bcot .cotB Ccot .cotC A1. Câu 94. Chọn A. Ta có: cot cot cot2 2 2 A B C cot cot cot 2 2 2 A B C sin 2 2 cos 2sin .sin sin 2 2 2 A B C A B C . sin sin .sin 2 2 2 cos . 2 sin .sin .sin 2 2 2 C A B C C A B cos sin .sin 2 2 2 2 cos . 2 sin .sin .sin 2 2 2 A B A B C C A B cos .cos .cos 2 2 2 sin .sin .sin 2 2 2 C B A C A B cot .cot .cot 2 2 2 A B C . Câu 95. Chọn C. Ta có : 2 2 2 cos Acos Bcos C 1 cos 2 A 1 cos 2 cos2 2 2 B C 21 cos A B cos A B cos C 1 cosCcos A BcosCcosAB1 cosC cos A B cos A B 1 2 cosAcosBcos .C Câu 96. Hướng dẫn giải ChọnC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos cos cos .cos cos sin .sin cos .cos 2 cos .cos .cos cos sin .sin 1 cos 1 cos 1 cos cos cos .cos cos cos cos 2 cos .cos .cos 1 A B C A B C A B A B A B C C A B A B A B A B A B C A B C (53) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26 Ta có 2sin cos cos sin s inC 2 2 2 sin sin sin cos cos 2 cos cos sin 2 2 2 B C B C A B A A A B C B C A B C 2 cos2 2 sin cos 2sin 1 2 2 sin 2 2 A A A A A ( cos 0 2 A vì 0 A180) cosA 0 A 90 suy ra tam giác ABC vuông tại A. Câu 98. Chọn A Từ giả thiết suy ra: 2cos2 1 4 2 4sin2 4sin13 064cos 4 A B B A 2 2 2 4 1 3 cos cos 4sin 4sin 1 * 64cos 4 A A B B A AD BĐT Cauchy thì cos2 cos2 1 4 3 (1)64cos 4 A A A Mặt khác 4sin2B4sinB 1 2sinB12 0 2 Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra 2 4 1641sin 2 cos A cos AB 1 60 2 30 . 1 sin 90 2 o oo AcosA B B C Nên B C 120o Chọn A. Câu 99. Chọn C. tan tan tantan tan 1 tan .tan tan 1 tan tan 1 tan .tan .tan 1 tan .tan A B C A B C A B A B C A B A B C C A B suy ra 4 A B C . Câu 100. Chọn D. Ta có: ABC 3 2 2 A B C C sin 3 sin cos . 2 2 A B C C C A đúng. 2 AB C C cos AB C–cos 2C cos 2 .C B đúng.2 3 2 2 2 A B C C tan 2 tan 3 cot3 . 2 2 2 2 A B C C C C đúng. 2 2 2 2 A B C C cot 2 cot tan . 2 2 2 2 A B C C C D sai. Câu 101. Chọn C. Ta có: 2 2 2 A B C cos cos sin . 2 2 2 2 A B C C A đúng. 2 (54) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27 ABC cos ABcosC cos .C D đúng.Câu 102. Chọn C. Ta có : + cos cos sin sin cos cos sin . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B C B C B C A A A đúng. + tanAtanBtanCtan . tan . tanA B C tanA 1 tan BtanCtanBtanCtan tantan 1 tan tan B C A B C tanA tan B C. B đúng.+ cotAcotBcotC cot .cot .cotA B C cotA cotBcotC1cotBcotC1 cot cot 1cot cot cot B C A B C tanAcot B C. C sai.+ tan .tan tan .tan tan . tan 1 2 2 2 2 2 2 A B B C C A tan . tan tan 1 tan . tan 2 2 2 2 2 A B C B C tan tan 1 2 2 tan 1 tan . tan 2 2 2 B C A B C cot tan 2 2 2 A B C |