Con diều tiếng anh gọi là gì

Ông ấy đã sửa con diều?

He mended the kite?

Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành.

One of the eagles makes a kill and begins to enjoy a meal.

Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu.

You will never get that kite to fly.

Một người bỉ ổi như vậy phải được trông chừng như một con diều hâu.

A man that dastardly must be watched like a hawk.

Lần sau chúng tôi sẽ gửi hai con diều hâu để đảm bảo ạ.

Next time, we'll send two hawks, to be sure you get the message.

Con diều hâu nọ sẽ tìm ở đâu đây?

Where does the hawk look?

Cậu cứ chằm chằm nhìn lũ chó như con diều hâu suốt ngày nay rồi.

You have been staring at those dogs like a hawk all day.

Và bạn muốn con diều đó kéo thuyền thật nhanh.

And so you want that to tow boats very fast.

Đó là con diều có kích cỡ bằng nhà của bạn.

So that's a kite the size of your house.

Con diều bay loạn kìa.

Runaway kite!

Tôi tôi đi, tôi sẽ để ý con bé với đôi mắt của một con diều hâu

Believe me, I am gonna watch her like a hawk.

Con diều hâu bỏ cuộc tấn công.

The hawk aborts its attack.

Hoặc chúng ta sẽ trèo lên con diều này và bay tới tự do.

Or we can take that hang glider and make our leap towards freedom.

Anh là một con diều khiêu vũ trong cơn bão, anh Bond.

You're a kite dancing in a hurricane, Mr. Bond.

Không có con diều hâu nào, Kid.

There ain't no hawk, Kid.

[Cười] Rồi chúng nói: "Không, không, chúng cháu muốn thấy con diều."

[Laughter] And they said, "No, no, no, we want to see the kite."

Thấy con diều hâu trên kia không?

See that hawk?

Nhưng lại có quá nhiều nơi khác... mà một con diều hâu không bao giờ trốn.

But there are so many places it would never occur to a hawk to hide.

Nó nhào xuống hai lần và lén bay về phía con diều của chúng tôi

It dipped twice and crept toward us.

Nếu anh không ở đây thì con diều hâu đó đã xuống bắt tôi làm bữa tối rồi

If you weren' t here, that hawk would have swooped down and snatched me for dinner

Nếu anh không ở đây thì con diều hâu đó đã xuống bắt tôi làm bữa tối rồi

If you weren't here, that hawk would have swooped down and snatched me for dinner.

Một con diều mới. Làn gió tuyệt vời nữa.

A new kite, a perfect breeze.

Năm 2005, Nó đã trở thành con diều lớn nhất thế giới với kích thước 1019 mét vuông.

In 2005, it became the design of the world's largest kite at a size of 1019 square metres.

Giả sử một thành viên của bầy chim nhìn thấy con diều hâu, nhưng số còn lại thì chưa thấy.

Suppose one member of the flock sees the hawk, but the rest have not yet done so.

Và ở đây chúng ta có những con diều cũ của anh, được dùng để thí nghiệm động lực học. Whoa.

And here we have his early kites, used in many aerodynamic studies.

Nhiều người thắc mắc Con diều tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Con dê tiếng anh là gì?
  • Con cá heo tiếng anh là gì?
  • Con cá sấu tiếng anh là gì?

Con diều tiếng anh là gì?

Con diều tiếng anh

Con diều tiếng anh là Kite

Đặt câu với từ Kite:

How to make the kite flying [làm sao để con diều bay được nhỉ]

Đôi nét về Kite:

Diều là một loại khí cụ có thể bay được. Các luồng không khí ở trên và dưới góp phần làm diều bay lên.

Lịch sử ra đời con Diều:

Thú thả diều có nguồn gốc từ nghệ thuật làm mo vào thời cổ đại của người Trung Quốc cách đây 2800 năm. Chiếc diều đầu tiên có thể đã xuất hiện vào thời kỳ Xuân Thu do người thợ nước Lỗ có tên Lỗ Ban dùng gỗ chế tạo thành, thời đó cũng đã có sự xuất hiện của diều được làm bằng trúc và đến thời nhà Hán thì có sự xuất hiện của diều được làm bằng giấy, được gọi là “纸鸢” tức “chỉ diên” [diều hình chim diều hâu], nhưng không được phổ biến rộng rãi cho lắm, do ngành giấy lúc này mới bắt đầu hình thành.

Vào thời cổ đại, cứ mỗi dịp tết Thanh Minh đến, sau khi đã làm lễ cúng bái tổ tiên, người dân Trung Quốc đều có phong tục thả diều. Người xưa cho rằng, thả diều có thể xua đuổi tà khí và những điều rủi ro, xúi quẩy. Họ ghi hết tên những loại bệnh dịch nguy hiểm lên trên thân diều, sau khi đã thả cho diều bay thật cao sẽ dùng kéo cắt đứt dây. Họ muốn nhờ gió đưa diều đến chân trời góc biển và đem theo những loại bệnh dịch này cách xa con người, tránh cho con cháu của họ thoát khỏi bệnh tật… Không những vậy diều còn được các nhà sư dùng với ý nghĩa cầu sự yên bình tốt lành, do đó mỗi lần diều rơi các nhà sư đều làm lễ cúng bái để xua đuổi tà khí và cầu an. Hay diều còn được coi là vật dâng hiến các đấng thần linh của vua và các quần thần trong những đêm trăng sáng.

Cùng với sự phát triển của thời đại, ý nghĩa của việc thả diều cũng dần dần thay đổi. Trong lịch sử, diều đã từng được dùng trong quân sự, hay để đưa tin tức, có rất nhiều sử sách tư liệu đều nhắc đến việc khi quân của Hạng Vũ bị quân của Lưu Bang bao vây, tướng quân Hàn Tín [thời nhà Hán] đã dùng diều được làm bằng da trâu để thả lên trời, dựa vào độ dài của dây diều để ước tính khoảng cách đến Vị Ương Cung [nơi đang bắt giữ quân của Hạng Vũ].

Qua bài viết Con diều tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Check Also

Cá phèn tiếng anh là gì?

Nhiều người thắc mắc Cá phèn tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com sẽ …

Chủ Đề