Còn bao nhiêu ngày nữa đến 22/1/2023

Tết Nguyên Đán 2023 [Tết Âm 2023] vào thứ mấy và là bao nhiêu dương lịch và âm lịch? Tết Nguyên Đán năm 2023 được nghỉ mấy ngày? Còn bao nhiêu ngày nữa tới Tết Nguyên Đán năm 2023. Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này

Tết Nguyên Đán 2023 vào ngày nào?

Theo lịch vạn niên thì Tết Nguyên Đán năm 2023 rơi vào ngày Chủ Nhật. Dương lịch là ngày 22/1/2023, Âm lịch là ngày 1 tháng 1 năm 2023 tức Ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

  • Xem thêm: Tết Nguyên Đán Năm 2024

Tết Dương Lịch 2023 được nghỉ mấy ngày?

Theo Lịch Vạn Niên bên dưới, Tết Nguyên Đán năm 2023 dự kiến sẽ được nghỉ tổng cộng 9 ngày. Liên tục từ 30/12/2022 [âm lịch] đến hết ngày 8/1/2023 [âm lịch]. Cụ thể các ngày:

  • Ngày 30/12/2022 âm lịch - 21/1/2023 dương lịch - Thứ 7
  • Ngày 1/1/2023 âm lịch - 22/1/2023 dương lịch - Chủ Nhật
  • Ngày 2/1/2023 âm lịch - 23/1/2023 dương lịch - Thứ Hai
  • Ngày 3/1/2023 âm lịch - 24/1/2023 dương lịch - Thứ Ba
  • Ngày 4/1/2023 âm lịch - 25/1/2023 dương lịch - Thứ Tư
  • Ngày 5/1/2023 âm lịch - 26/1/2023 dương lịch - Thứ Năm
  • Ngày 6/1/2023 âm lịch - 27/1/2023 dương lịch - Thứ Sàu
  • Ngày 7/1/2023 âm lịch - 28/1/2023 dương lịch - Thứ Bảy
  • Ngày 8/1/2023 âm lịch - 29/1/2023 dương lịch - Chủ Nhật

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Nguyên Đán năm 2023?

là đến ngày Tết Nguyên Đán năm 2023


Lịch Âm
Tháng 1 năm 2023 Tháng 1 [Thiếu] năm 2023

Chủ Nhật

Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Tiết: Đại hàn

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:2518:4212:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:0605:0100:03
Độ dài ban đêm: 9 giờ 55 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22 tháng 1 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 22 tháng 1 năm 2023:

  • Dương lịch: 22/1/2023
  • Âm lịch: 1/1/2023
  • Bát Tự: Ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực: Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật]. Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Còn bao nhiêu ngày nữa Tết? Còn mấy ngày nữa Tết? Bao nhiêu ngày nữa Tết? Mấy ngày nữa tết? Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Nguyên đán?... là những câu hỏi và thắc mắc của rất nhiều người mỗi dịp Tết đến gần, với mong muốn xem chính xác thời gian để chủ động sắp xếp kế hoạch trong công việc và cuộc sống. Thấu hiểu điều này, Lịch ngày Tốt cho ra đời công cụ đếm ngược thời gian đến Tết, cho biết chính xác còn bao nhiêu ngày nữa Tết. Thông qua ứng dụng trên, bạn đọc dễ dàng biết được chính xác mấy tháng, mấy tuần, mấy ngày, mấy giờ, mấy phút, mấy giây nữa là tới Tết âm lịch.

Tết Nguyên đán chính là dịp nghỉ lễ lớn nhất trong năm mà tất cả người Việt Nam đều mong chờ. Đếm thời gian trôi qua, khép lại những vui buồn của năm cũ, mong chờ những điều tốt đẹp nhất trong năm mới.

Page 2

  • Trang chủ
  • Xem ngày
  • Lịch tháng

Ngày Tuần Tháng Năm Lịch âm dương

Chọn ngày xem

Ngày123456789101112131415161718192021222324252627282930

Tháng123456789101112

Năm2050204920482047204620452044204320422041204020392038203720362035203420332032203120302029202820272026202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924192319221921192019191918191719161915191419131912191119101909190819071906190519041903190219011900

Dương lịch: Tháng 9 năm 2022

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6/8 đến ngày 5/9

Tiết khí:

- Xử thử [từ ngày 23-24/8 đến ngày 7-8/9]

- Thu phân [từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10]

Tìm nhanh lịch

Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 8Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Năm 2050Năm 2049Năm 2048Năm 2047Năm 2046Năm 2045Năm 2044Năm 2043Năm 2042Năm 2041Năm 2040Năm 2039Năm 2038Năm 2037Năm 2036Năm 2035Năm 2034Năm 2033Năm 2032Năm 2031Năm 2030Năm 2029Năm 2028Năm 2027Năm 2026Năm 2025Năm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021Năm 2020Năm 2019Năm 2018Năm 2017Năm 2016Năm 2015Năm 2014Năm 2013Năm 2012Năm 2011Năm 2010Năm 2009Năm 2008Năm 2007Năm 2006Năm 2005Năm 2004Năm 2003Năm 2002Năm 2001Năm 2000Năm 1999Năm 1998Năm 1997Năm 1996Năm 1995Năm 1994Năm 1993Năm 1992Năm 1991Năm 1990Năm 1989Năm 1988Năm 1987Năm 1986Năm 1985Năm 1984Năm 1983Năm 1982Năm 1981Năm 1980Năm 1979Năm 1978Năm 1977Năm 1976Năm 1975Năm 1974Năm 1973Năm 1972Năm 1971Năm 1970Năm 1969Năm 1968Năm 1967Năm 1966Năm 1965Năm 1964Năm 1963Năm 1962Năm 1961Năm 1960Năm 1959Năm 1958Năm 1957Năm 1956Năm 1955Năm 1954Năm 1953Năm 1952Năm 1951Năm 1950Năm 1949Năm 1948Năm 1947Năm 1946Năm 1945Năm 1944Năm 1943Năm 1942Năm 1941Năm 1940Năm 1939Năm 1938Năm 1937Năm 1936Năm 1935Năm 1934Năm 1933Năm 1932Năm 1931Năm 1930Năm 1929Năm 1928Năm 1927Năm 1926Năm 1925Năm 1924Năm 1923Năm 1922Năm 1921Năm 1920Năm 1919Năm 1918Năm 1917Năm 1916Năm 1915Năm 1914Năm 1913Năm 1912Năm 1911Năm 1910Năm 1909Năm 1908Năm 1907Năm 1906Năm 1905Năm 1904Năm 1903Năm 1902Năm 1901Năm 1900

Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm tháng 9 năm 2022 Lịch âm tháng 10 năm 2022

Video liên quan

Chủ Đề