2111 là gì

Những người sinh năm 2111 là tuổi Tân Mão. Tuổi [cầm tinh] con Mèo

Những người sinh năm 2111 có mệnh Mộc. Chính xác là Tùng bách mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2111 :
Nam Giới [Mệnh Nam] sinh năm 2111 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí[Tốt]: Tây
Hướng Thiên y [Tốt]: Đông bắc
Hướng Diên niên [ Tốt]: Tây nam
Hướng Phục vị [Tốt]: Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh [Xấu]: Nam
Hướng Ngũ quỷ [Xấu]: Đông
Hướng Lục sát [Xấu]: Bắc
Hướng Họa hại [Xấu]: Đông nam

Nữ Giới [Mệnh Nữ] sinh năm 2111 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí[Tốt]: Đông
Hướng Thiên y [Tốt]: Đông nam
Hướng Diên niên [ Tốt]: Bắc
Hướng Phục vị [Tốt]: Nam
Hướng Tuyệt mệnh [Xấu]: Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ [Xấu]: Tây
Hướng Lục sát [Xấu]: Tây nam
Hướng Họa hại [Xấu]: Đông bắc

Hướng Sinh khí[Tốt]: mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y[Tốt]: Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên [Tốt Phước đức]: Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị[Tốt]: Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh[Xấu]: Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ[Xấu]: Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát[Xấu]: Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại[Xấu]: Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2111 [Tân Mão] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh [hợp]: Xanh lá cây
Màu tương sinh [hợp]: Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Chồng [Nam] sinh năm 2111 [Tân Mão] hợp với vợ [nữ giới] tuổi :

Nữ sinh năm 2107 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2108 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2109 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2110 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2113 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2116 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2117 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2118 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2119 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2122 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2125 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2126 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2127 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2128 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ [Nữ] sinh năm 2111 [Tân Mão] hợp với Chồng [nam giới] tuổi :

Nam sinh năm 2116 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2114 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2113 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2108 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2107 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2105 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2104 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2099 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2098 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2096 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2095 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

  • Tử vi trọn đời của 12 con giáp

Năm sinh Tuổi Mệnh Giải nghĩa
2061 2121 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2060 2120 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2059 2119 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2058 2118 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2057 2117 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2056 2116 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2055 2115 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2054 2114 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2053 2113 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2052 2112 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2051 2111 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2050 2110 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2049 2109 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2048 2108 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2047 2107 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2046 2106 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2045 2105 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2044 2104 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2043 2103 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2042 2102 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2041 2101 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2040 2100 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2039 2099 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2038 2098 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2037 2097 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2036 2096 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2035 2095 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2034 2094 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2033 2093 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2032 2092 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2031 2091 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2030 2090 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2029 2089 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2028 2088 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2027 2087 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2026 2086 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2025 2085 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2024 2084 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2023 2083 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2022 2082 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2021 2081 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2020 2080 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2019 2079 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2018 2078 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2017 2077 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2016 2076 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2015 2075 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2014 2074 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2013 2073 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2012 2072 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2011 2071 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2010 2070 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2009 2069 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2008 2068 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2007 2067 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2006 2066 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2005 2065 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2004 2064 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2003 2063 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2002 2062 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc

Chủ Đề