Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Giá trị của phép tính $96\,hm\, - \,18\,hm\,$ là:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng
 

$24\,hm\,\, \times \,5\, = ? $

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Ghép cặp các ô có giá trị bằng nhau:

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Điền dấu \(>; <\) hoặc \(=\) vào ô trống:

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Có một sợi dây dài 8m5dm . muốn cắt lấy 5dm mà không có thước , làm thế nào để cắt đúng

Độ dài “một mét rưỡi” có cách viết là:

*- Một tấm vải dài 2m4dm. Muốn cắt lấy 6dm vải mà không có thước đo thì làm thế nào để cắt cho đúng?

 - Có một sợi dây dài 3m2dm. Muốn cắt lấy một đoạn dài 6dm mà không có thước đo thì làm thế nào để cắt cho đúng?

 - Có một sợi dây dài 3m6dm. Muốn cắt lấy một đoạn dài 9dm mà không có thước đo thì làm thế nào để cắt cho đúng?

 - Có một sợi dây dài 1m2dm. Không có thước đo, làm thế nào để cắt ra một đoạn dài 4dm5cm?

 - Bình có một sợi dây dài 1m2dm, Bình muốn cắt ra một đoạn dây dài 4dm5cm nhưng không có thước đo nên không cắt được. Em hãy nghĩ cách giúp Bình.

*- Có 4 kg gạo và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1kg gạo thì phải làm như thế nào?

- Có 5 kg gạo, một quả cân 1kg và một cân hai đĩa. Muốn lấy ra 1kg gạo bằng một lần cân thì phải làm như thế nào?

- Có một cân hai đĩa và một quả cân 1kg, một quả cân 2kg. Làm thế nào để qua hai lần cân lấy ra được 9kg gạo?

đề 4 Môn : ToánBài 1: Tính nhanh a) 3 x 4 + 3 x 5 + 3 =...b)5 x 6 + 7 x 5 - 5 x 2 5 =4 x 37 + 13 x 4 +4 x 50 =. Bài 2: Tìm Ya) Y x 5 + y x 3 + Y x 2 = 50.......b)Y + Y + Y + Y = 28............................b) 4 x Y + 12 =32..Bài 3: Nêu quy luật và viết thêm vào dãy sau 2 số tiếp theo;a) 0 , 3, 6 , 9, 12 ....0 ; 3; 3; 6 ; 9 ; 15; .Bài 4: Mai và Hoa có tất cả 45 cái nhãn vở .Số nhãn vở của Mai gấp 4 lần số nhãn vở của Hoa.Hỏi Mai có bao nhiêu cái nhãn vở?...Bài 5: Tùng nhiều hơn Tuấn 32 hòn bi. Số bi của Tùng gấp 5 lần số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn có bao nhiêu hòn bi?Bài 6: Tổng của hai số là 47 nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất , tăng số hạng thứ hai lên 28 đơn vị thì tổng mới của hai số bằng bao nhiêu?..Bài 7 Hiệu của hai số bằng 45 .Nếu giữ nguyên số bị trừ tăng số trừ lên 19 đơn vị thì hiệu mới của haisố băng bao nhiêu?Bài 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 50 1®Ò 5ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3 Môn : Toán 3( Thời gian : 35 phút)( Không kể thời gian giao đề)***********************Bài 1: a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100 282 – A : 2 = ( 1đ )b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )Bài 2: Tìm X: X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )Bài 3 : a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )Bài 4: Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ ) ®Ò 6ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3 Môn : Toán 3( Thời gian : 35 phút)( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính nhanh(2đ )a) 11+12+13+14+15+16+17+18+192b) 135x(a x 1- a:1) +115=....................................................................................................................=....................................................................................................................=....................................................................................................................=....................................................................................................................Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )a) Tính giá trị của A ,khi x=19...................................................................................................................b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số ....................................................................................................................Bài 3: (1.5đ) Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thướt,làm thế nào để cắt đúng ? Bài làm..........................................................................................................................................................................................................Bài 4 :(2đ) Tuổi của chị em bằng 51 tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi người ? Bài làm ......................................................................................................................Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mười của bạn Nam là số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mười của hai bạn là số lớn hơn 27 nhưng lại nhỏ hơn 30. Hỏimỗi bạn có mấy điểm mười ?®Ò 1ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3 Môn : Toán 3( Thời gian : 35 phút)( Không kể thời gian giao đề)Thêi gian 40 phót ( kh«ng kÓ chÐp ®Ò ) Bài 1 : Tính a) 36 : 4 + 385 b) 0 : 5 + 171 c) 5 × 10 – 13 d) 90 : 3 × 2Bài 2: Tìm Ya) 3 × y = 6 × 2 b ) y ×( 30: 6 ) = 4 × 10Bài 3: Một xí nghiệp có 375 công nhân , sau ®ã tuyển thêm 48 công nhân nữa. Hỏi hiện nay xí nghiệp có tất cả bao nhiêu công nhân ?Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống : 5× : 4 6×38Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 * c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632đề 2 THI HC SINH GII KHI LP 3 Mụn : Toỏn 3( Thi gian : 35 phỳt)( Khụng k thi gian giao )Thời gian 40 phút ( không kể chép đề )Bài 1)in s thớch hp vo ch chm......Cõu1,(1im)Cho tớch 125 x 3. Nu thừa số thứ hai tng lờn 3 n v thỡ tớch tng bao nhiờu? Tr li: Tớch tng lờn l: ..................................Câu2.(1 im)Trong một phép chia có d với số chia là 9 số d là 7. Để phép chia trở thành phép chia hết và thơngtăng thêm 3 đơn vị cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?Trả lời: Để phép chia trở thành phép chia hết và thơng tăng thêm 3 đơn vị cần thên vào số bịchia ............. đơn vị.Bi 2,(2 im) in ch s thớch hp vo ụ trng: a. 1 1 b. 2 3 c, 2 4 d,1ì 4 ì 4 ì 3 ì 9 6 0 5 3 1Bi 3,(2im)Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng.a. Mi xe ụ tụ ch c 4 cỏi mỏy tin. Hi phi cú ớt nht bao nhiờu chic ụ tụ nh vy ch ht 15 cỏi mỏy tin nh th? A, 3 xe B, 4 xe C, 5 xe b.Để đánh số trang của một quyển sách dày 68 trang thì phải dùng bao nhiêu chữ số?A, 68 ch s B, 127 ch s C, 172 ch s4đề 3 THI HC SINH GII KHI LP 3 Mụn : Toỏn 3( Thi gian : 35 phỳt)( Khụng k thi gian giao )Thời gian 40 phút ( không kể chép đề )Bi 1,(1im) Tớnh nhanh: a. 15 ì8 + 6 ì15 - 15 ì4b. 18 ì 25 + 18 ì74 + 18 Bi 2,(2im) Tìm x, biết:a. 7 ì x + 2 ì x = 81 b. 27 < x ì 9 < 63Bi 3,(3im) Khụng tớnh giỏtr biu thc, hóy in du > = < thớch hp vo ụ trng. a. 15 ì 12 16 ì 11 b. 96 ì 7 98 ì 6Bài 4,(4im) Tìm hai số biết rng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn, số lớn hơn số bé 135 đơn vị.B i 5, (4im) Năm nay chị 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi chị gấp đôi tuổi em? đề 1 THI HC SINH GIIMễN: TONLP 3Bi 1: Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.a/ Th t thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc: 26 12 : 3 x 2 l: A. Tr - chia nhõn B. Nhõn chia tr C. Chia nhõn tr D. Tr - nhõn chiab/ T ngy 25 thỏng 7 n 25 thỏng 8 cú .ngy. A. 28 B. 29 C. 30 D. 31c/ T 11 gi tra n 6 gi chiu trong cựng mt ngy thỡ kim di v kim ngn ca chic ng h gp nhau my ln? A. 4 ln B. 5 ln C. 6 ln D. 7 lnd/ 256 dm = m.cm5A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cmBài 2: Tính nhanh:10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1)Bài 3: Tìm x biết:a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số.Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m. §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng HSG Líp3 lÇn 26PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.Câu 1: Số liền trước của số 65 480 là:A. 65 481 B. 65 489 C. 65 479 D. 65 478.Câu 2: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:A. 89 567 B. 97 568 C. 76 589 D. 98 765.Câu 3: 68 800 : 8 có kết quả là:A. 5 860 B. 5 986 C. 8 600 D. 8 700.Câu 4: x × 8 = 72 160, x là:A. x = 9010 B. x = 9020 C. x = 1010 D. x = 2040.Câu 5: Tổng của số bé nhất và số lớn nhất đều có chữ số: 1, 5, 2, 4, 0 là:A. 44 556 B. 64 445 C. 66 644 D. 54 436Câu 6: 1 km 999m. Dấu cần điền vào ô trống là:A. < B. > C. =Câu 7: Giá trị chữ số 7 trong số 1 827 bằng một phần mấy giá trị chữ số 7 trong số 24 579. A. 101B. 71C. 51D. 91.Câu 8: Trong phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất của phép chí đó là:A. 3 B. 7 C. 6 D. 5.Câu 9: Trong một năm số tháng có 31 ngày là:A. 4 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng.Câu10: Số thích hợp để điền vào trong dãy số: 1, 3, 6, 10, 15, là:A. 18 B. 21 C. 19 D. 20.PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)Câu 11 (3 điểm) Từ ba chữ số 4, 1, 5 hãy viết tất cả các số có hai chữ số (Mỗi số có thể lặp lại). Cóbao nhiêu số như thế?Câu 12 (4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 16 × 8 + 16 × 2 b) 83 + 85 + 87 + 89 + 91 + 93 + 95 + 97 + 99 + 1017