Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 11

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Có duy nhất một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I.

Câu 2: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác , D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G biến điểm A thành điểm D. Khi đó V có tỷ số k là:

A. \(k = \dfrac{3}{2}\) B. \(k = - \dfrac{3}{2}\)

C. \(k = \dfrac{1}{2}\) D. \(k = - \dfrac{1}{2}\)

Câu 3: Phép vị tự tâm O tỉ số \(k(k \ne 0)\) biến mỗi điểm M thành \(M'\) sao cho:

A. \(\overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} .\)

B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} .\)

C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} .\)

D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} .\)

Câu 4: Chọn câu sai:

A. Qua phép vị tự có tỉ số \(k \ne 1\), đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.

B. Qua phép vị tự có tỉ số \(k \ne 0\), đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.

C. Qua phép vị tự có tỉ số \(k \ne 1\), không có đường tròn nào biến thành chính nó.

D. Qua phép vị tự \({V_{(O;1)}}\) đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (-2;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?

A.(-3;4) B. (-4;-8)

C. (4;-8) D. (4;8)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình \(2x + y - 3 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. \(2x + y + 3 = 0\)

B. \(2x + y - 6 = 0\)

C. \(4x + 2y - 3 = 0\)

D. \(4x + 2y - 5 = 0\)

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?

A. \({(x - 2)^2} + {(y - 4)^2} = 16\)

B. \({(x - 4)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)

C. \({(x - 4)^2} + {(y - 2)^2} = 16\)

D. \({(x + 2)^2} + {(y + 4)^2} = 16\)

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm I (2;3) tỉ số k = -2 biến điểm M (-7;2) thành \(M'\) có tọa độ là:

A.(-10;2) B. (20;5)

C. (18;2) D. (-10;5)

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \dfrac{1}{2}\) và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau :

A.(1;2) B. (-2;4)

C. (-1;2) D. (1;-2)

Câu 10: Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành \(A'\), phép đối xứng tâm B biến \(A'\) thành \(B'\). Tọa độ điểm \(B'\) là:

A.(0;5) B. (5;0)

C. (-6;-3) D. (-3;-6)

Lời giải chi tiết

1A

2D

3A

4B

5C

6B

7D

8B

9C

10C

Câu 1:

Phép đồng nhất là phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó , nhưng có vô số phép đồng nhất với tâm vị tự bất kì nên đáp án A sai

Chọn A.

Câu 2:

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên \(\overrightarrow {GD} = - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {GA} \)

\( \Rightarrow {V_{\left( {G;\frac{{ - 1}}{2}} \right)}}(A) = D\)

Chọn D.

Câu 3:

\({V_{\left( {O;k} \right)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {.OM} \)\(\Leftrightarrow \overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \,,(k \ne 0)\)

Chọn A.

Câu 4:

Qua phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \pm 1\) đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) biến thành chính nó

Chọn B.

Câu 5:

Gọi \(M'(x';y')\) là ảnh của M qua \({V_{\left( {O; - 2} \right)}}\)

Khi đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx}\\{y' = ky}\end{array}} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2.( - 2) = 4}\\{y' = - 2.4 = - 8}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow M'\left( {4; - 8} \right)\)

Chọn C

Câu 6:

Gọi \(d'\) là ảnh của d qua \({V_{\left( {O;2} \right)}}\)

Lấy \(M\left( {x;y} \right) \in d\) tùy ý \( \Rightarrow 2x + y - 3 = 0\)(1)

Gọi \(M'(x';y') = {V_{\left( {O;2} \right)}}(M) \Rightarrow M' \in d'\)

Vì \({V_{\left( {O;2} \right)}}\left( M \right) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 2x}\\{y' = 2y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{{x'}}{2}\\y = \dfrac{{y'}}{2}\end{array} \right.\)

Thay vào (1) ta được : \(2.\dfrac{{x'}}{2} + \dfrac{{y'}}{2} - 3 = 0 \)\(\Leftrightarrow 2x' + y' - 6 = 0\)

Mà \(M' \in d'\) nên phương trình đường thẳng \(d'\) là : \(2x + y - 6 = 0\)

Chọn B.

Câu 7:

Gọi \(\left( {C'} \right) = {V_{\left( {O; - 2} \right)}}\left( C \right)\)

Lấy \(M\left( {x;y} \right) \in \left( C \right)\) tùy ý, ta có: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\,\,(1)\)

Gọi \(M'(x';y') = {V_{\left( {O; - 2} \right)}}(M) \Rightarrow M' \in (C')\)

Vì \({V_{\left( {O; - 2} \right)}}\left( M \right) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2x}\\{y' = - 2y}\end{array}} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \dfrac{{ - 1}}{2}x'}\\{y = \dfrac{{ - 1}}{2}y'}\end{array}} \right.\)

Thay vào (1) ta được :

\(\begin{array}{l}{\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}x' - 1} \right)^2} + {\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}y' - 2} \right)^2} = 4 \\\Leftrightarrow \dfrac{{{{\left( { - x' - 2} \right)}^2}}}{4} + \dfrac{{{{\left( { - y' - 4} \right)}^2}}}{4} = 4\\ \Leftrightarrow {\left( {x' + 2} \right)^2} + {\left( {y' + 4} \right)^2} = 16\end{array}\)

Mà \(M' \in \left( {C'} \right)\) nên phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là : \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)

Chọn D.

Câu 8:

Gọi \(M'(x';y')\)

Vì \({V_{\left( {I; - 2} \right)}}\left( M \right) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx + \left( {1 - k} \right)a}\\{y' = ky + \left( {1 - k} \right)b}\end{array}} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2.( - 7) + \left( {1 + 2} \right).2 = 20}\\{y' = - 2.2 + \left( {1 + 2} \right).3 = 5}\end{array}} \right. \Rightarrow M'\left( {20;5} \right)\)

Chọn B.

Câu 9:

Gọi \(M'(x';y')\) là ảnh của M qua \({V_{\left( {O;\frac{1}{2}} \right)}}\)

Khi đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx}\\{y' = ky}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = \dfrac{1}{2}.2 = 1}\\{y' = \dfrac{1}{2}.4 = 2}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow M'\left( {1;2} \right)\)

Gọi \(M''(x'';y'')\) là ảnh của \(M'\) qua Đ­Oy

Khi đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = - x'}\\{y'' = y'}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = - 1}\\{y'' = 2}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow M''\left( { - 1;2} \right)\)

Chọn C.

Câu 10:

Gọi \(A'(x';y')\).

Ta có \({V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right) = A' \Leftrightarrow \overrightarrow {IA'} = 2\overrightarrow {IA}\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 0}\\{y' = 5}\end{array}} \right. \Rightarrow A'\left( {0;5} \right)\)

Gọi \(B'(x'';y'')\)

Vì ĐB \(\left( {A'} \right) = B'\)

nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = 2.\left( { - 3} \right) - 0 = - 6}\\{y'' = 2.1 - 5 = - 3}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow B'\left( { - 6; - 3} \right)\)

Chọn C.

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

  • Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 11

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 11

  • Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11

  • Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11

  • Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11

    Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11

  • Lý thuyết cấp số nhân
  • Lý thuyết cấp số cộng
  • Lý thuyết về hàm số liên tục
  • Lý thuyết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Câu 7 trang 36 SGK Hình học 11


Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

(A) Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó;
(B) Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó;
(C) Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó;
(D) Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó


Chọn B. Không tồn tại phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó vì phép đối xứng trục là phép đối xứng qua đường thẳng nào đó nên nó chỉ biến những điểm nằm trên trục đối xứng thành chính nó và biến những điểm không thuộc trục đối xứng thành những điểm thuộc bờ bên kia của trục đối xứng.


Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.

B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó

C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó

D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó

Đáp án chính xác

Xem lời giải

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

Có một phép vị tự biến mọi điểmthành chính nó.

B.

Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.

C.

Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.

D.

Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm

Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
sẽ được một phép vị tự tâm
Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
.

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

ChọnA Phép đồng nhất là phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó nhưng có vô số phép đồng nhất với tâm vị tự bất kỳ nên Alà sai.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài toán về vị tự - PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG - Toán Học 11 - Đề số 3

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho đườngtròn

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Cóbaonhiêuphépvịtựbiến
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thànhchínhnó?

  • Phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Chọn khẳng định đúng.

  • Cho tam giác

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    lần lượt là trung điểm các cạnh
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    .Gọi
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Lúc đó phép biến hình biến tam giác
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành tam giác
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là:

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Cho đường tròn

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Có bao nhiêu phép vị tự biến
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành chính nó?

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho hai đường thẳng
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    ,
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    lần lượt có phương trình
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    ,
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    và điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến đường thẳng
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Tìm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    .

  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến đường thẳng
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho phép vị tự
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Hỏi phép vị tự
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm có tọa độ nào sau đây?

  • Cho hai đường thẳng cắt nhau

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó.

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho ba điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Tìm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    :

  • Cho phép vị tự tỉ số

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    , biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho hai điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    , tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Tìm tọa độ tâm vị tự
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

  • Trong mặt phẳng

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho đường tròn
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    có phương trình
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?

  • Phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là phép nào trong các phép sau đây?

  • Cho hình thang

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    , với
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Gọi
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là giao điểm của hai đường chéo
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Xét phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • Một hình vuông có diện tích bằng

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Qua phép vị tự
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thì ảnh của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu:

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    có tọa độ là:

  • Trong mặt phẳng tọa độ

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho đường thẳng
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • Trong măt phẳng

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    cho điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm nào trong các điểm sau?

  • Cho đường tròn

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    và điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    nằm ngoài
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    sao cho
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Gọi
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là ảnh của
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    qua phép vị tự
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Tính
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

  • Cho tam giác

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    với trọng tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    ,
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là trung điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Gọi
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là phép vị tự tâm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Tìm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    :

  • Phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến mỗi điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    sao cho:

  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số k biến điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Khi đó k bằng bao nhiêu?

  • Phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    là phép nào trong các phép sau đây?

  • Phép vị tự tâm

    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    tỉ số
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    biến mỗi điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    thành điểm
    Có bao nhiêu phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
    . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

    Địa điểm

    Nhiệt độ trung bình

    Tháng 1 (℃)

    Nhiệt độ trung bình

    Tháng 7 (℃)

    Nhiệt độ trung bình

    năm (℃)

    Lạng Sơn

    13,3

    27,0

    21,2

    Hà Nội

    16,4

    28,9

    23,5

    Huế

    19,7

    29,4

    25,1

    Đà Nẵng

    21,3

    29,1

    25,7

    Quy Nhơn

    23

    29,7

    26,8

    TP. Hồ Chí Minh

    25,8

    27,1

    27,1

    Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình

by HOCTOAN24H · 08/11/2016

50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình – chương 1 hình học 11 cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản và trọng tâm liên quan tới các phép biến hình như: Phép tịnh tiến, phép đốixứng trục, phép đối xứng tâm…

Để làm được tốt bài tập trắc nghiệm trong tài liệu này các em nên xem kĩ lại những khái niệm của các phép biến hình, tính chất và biểu thức tọa độ (nếu có).

Bài giảng hay bạn nên xem:

  • Tìm tọa độ điểm, phương trình đường thẳng bằng phép tịnh tiến
  • Tìm phương trình đường tròn bằng phép tịnh tiến
  • Tìm tọa độ điểm bằng phép đối xứng tâm
  • Tìm phương trình đường tròn bằng phép đốixứng tâm
  • Tìm ảnh của đường thẳng bằng phép quay

Một số câu hỏi và bài tập trắc nghiệm trong tài liệu:

Câu 26:Trong các phép biến hình sau,phép nào không phải là phép dời hình:

A.Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng

B. Phép đồng nhất

C. Phép vị tự tỉ số -1

D. Phép đối xứng trục

Câu 27:Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai:

A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

Câu 28:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó

B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó

C. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó

D. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

Câu 31: Trong mp Oxy cho $\vec{v}(1;2)$ và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec{v}$ là:

A(1;6) B.(3;1) C.(3;7) D.(4;7)

Câu 33: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vecto nào sau đây:

A. $\vec{v}(2;1)$ B.$\vec{v}(1;2)$ C.$\vec{v}(-1;2)$ D.$\vec{v}(2;-1)$

Câu 34: Trong mp Oxy cho $\vec{v}(2;1)$ và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến $\vec{v}(2;1)$:

A(1;6) B.(2;4) C.(4;7) D.(3;1)

Câu 35: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x-y=0:

A(2;3) B(-2;3) C(2;-3) D(3;-2)

Câu 36: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua phép quay tâm I(0;3) góc quay $\pi$

A.2x+y-4=0 B2x+2y-3=0 C.x-y+4=0 D.2x-2y+1=0

Câu 37: Trong mp cho đường thẳng d:x-3y+2=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào là ảnh của d qua phép quay tâm I(-2;0) góc quay$\pi$

A.2x+y-4=0 B.2x-6y+4=0 C.x-3y+4=0 D.x-3y+1=0

Câu 38: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến d thành đt nào trong các đt sau:

A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0

Câu 39: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó

A.0 B.1 C.2 D.vô số

Link tải:50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình

SUB ĐĂNG KÍ KÊNH GIÚP THẦY NHÉ