Clear the bar là gì
clear list are only available when operating Show to clear the list is clear clear evidence became clear clear goals
Hình ảnh minh họa Clear off trong Tiếng Anh
Ví dụ:
Ví dụ:
2. Cấu trúc và cách dùng của clear off
Ví dụ:
Cấu trúc của phrasal verb Clear off với cách dùng này là:
Ví dụ:
Trẻ dọn dẹp đồ chơi Trong trường này, cụm từ Clear off có ý nghĩa tương tự với cụm từ Take off cùng với cấu trúc là:
Ví dụ:
Ví dụ:
3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
Thanh toán nợ tín dụng
4. Một số cụm từ Tiếng anh thông khác với ClearClear up: Sáng tỏ sự thật hay bí mật nào đó
Clear away: thu dọn
Clear someone out: đuổi ai ra đường
Nếu bạn yêu thích và cảm thấy bài viết về “ Clear off” trên đây của tụi mình bổ ích thì đừng quên theo dõi cũng như ủng hộ các bài viết tiếp theo từ Studytienganh nhé! |