Chọn câu trả lời sai a hệ vật -- Trái Đất luôn coi là hệ kín

(1)

Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?


A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.Câu 2: Chọn câu phát biểu sai?


A. Động lượng là một đại lượng véctơ


B. Động lượng ln được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc ln ln dương D. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất?


A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.


C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo tồn. D. Động lượng của hệ kín được bảo tồn.


Câu 4: Véc tơ động lượng là véc tơ


A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.


C. có phương vng góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.


C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.

(2)

C. Độ tăng. D. Độ biến thiên. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai:


A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.


C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng.


Câu 8: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:


A. PFmt B. P Ft


C. PFt/m D.P Fm




Câu 9: Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây:


A. N/s. B. N.s.


C. N.m. D. kg.m/s.


Câu 10: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng:


A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.


B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.


D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


Câu 11: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn: A. mv2/2 B. mv2


C. mv/2 D. m.v


Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?


A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.


C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều thì

(3)

C. Độ biến thiên động lượng bằng không. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là


A. kgms. B. kgm/s2.


C. kgms2. D. kgm/s. Câu 15: Động lượng là một đại lượng


A. Véctơ. B. Vô hướng.


C. Không xác định. D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm. Câu 16: Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v. Vectơ động lượng của vật là: A. pmvB. pMv


C. pMvD. pmv


Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:


A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương.


Câu 18: Véc tơ động lượng là véc tơ:


A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.


C. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:


A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.


C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.


Câu 20: Chọn phát biểu sai về động lượng:



A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.

(4)

Câu 21: Chọn câu phát biểu sai?


A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín. B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng. D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng. Câu 22: Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì


A. Trái Đất ln chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút vật


C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật


Câu 23: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ma sát. B. hệ khơng có ma sát.


C. hệ kín có ma sát. D. hệ cơ lập.


Câu 24: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với


A. định luật I Niu-tơn. B. định luật II Niu-tơn.


C. định luật III Niu-tơn. D. không tương đương với các định luật Niu-tơn. Câu 25: Chuyển động bằng phản lực tuân theo


A. định luật bảo tồn cơng. B. Định luật II Niu-tơn. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn.


Câu 26: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.


C. Xe ơtơ xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa.Câu 27: Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?


A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.


D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Câu 28: Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật đang chuyển động tròn đều.


C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Câu 29: Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của vật được bảo toàn: A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật được ném thẳng đứng lên cao.

(5)

Câu 30: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:


A. Ơ tơ giảm tốC. B. Ơ tơ chuyển động thẳng đều.


C. Ơ tơ chuyển động trịn khơng đều. D. Ơ tơ tăng tốc.Câu 31: Tổng động lượng của một hệ khơng bảo tồn khi nào?


A. Hệ chuyển động có ma sát. B. Hệ là gần đúng cô lập.


C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. D. Hệ cô lập.


Câu 32: Haivật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị: A. mv. B. m1v1 m2v2





 . C. 0. D. m1v1 + m2v2Câu 33: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín?


A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngồi hệ.


B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đơi trực đối.


C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau.


D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Khi khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.


B. Vật RTD khơng phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.


C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác.


D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.


Câu 35: Một ơ tơ A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1


đuổi theo một ô tơ B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc v2. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:


A. pAB m1(v1 v2)


B. pAB m1(v1 v2)


C. pAB m1(v1 v2)


D. pAB m1(v1 v2)


Câu 36: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:


A. Ơ tơ giảm tốc. B. Ơ tơ chuyển động thẳng đều


(6)

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.


C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.


Câu 38: Sở dĩkhi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến


A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm. C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực.


Câu 39: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn,V,v là vận tốc của súng và đạn khi đạn thốt khỏi nịng súng. Vận tốc của súng (theo phương ngang) là:


A. VmvM B. VmvM


C. VMvm D. VMvM


Câu 40: Hai vật có cùng độ lớn động lượng nhưng có khối lượng khác nhau (m1>m2). So sánh độ lớn vận tốc của chúng?


A. vận tốc của vật 1 lớn hơn. B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn.


C. vận tốc của chúng bằng nhau. D. Chưa kết luận được.Câu 41: Khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì thuyền:


A. trôi ra xa bờ. B. chuyển động cùng chiều với người.


C. đứng yên. D. chuyển độngvề phía trước sau đó lùi lại phía sau.


Câu 42: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1


va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2. Theo định luật bảo tồn động lượng thì:


A. m1v1 (m1 m2)v2





B. m1v1 m2v2







C. m1v1 m2v2





D. m1v1 (m1 m2)v2



/2


Câu 43: Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:


A. động lượng của vật tăng gấp đơi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.


C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.

(7)

A. p = m.V B. p1 = p2 = m1V1 = m2V2 C. p1 = m1V2 D. p1 = m1V12/2


Câu 45: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:


A. p = mgsint. B. p = mgt C. p = mgcost . D. p = gsint


Câu 46: Một vật có khối lượng 4kg RTD khơng vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là


A. Δp = 100 kg.m/s. B. Δp= 25 kg.m/s. C. Δp = 50 kg.m/s. D. 200kg.m/s.


Câu 47: Người ta ném một quả bóng khối lượng g cho nó chuyển động với vận tốc m s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là


A.10 N.s B. 200 N.s C.100 N.s. D. 20 N.s.


Câu 48: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của hai vật có quan hệ



A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2.


Câu 49: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2kgm/s. C.10-2kgm/s. D. 6.10-2kgm/s. Câu 50: Hệ gồm hai vật và có khối lượng và tốc độ lần lượt là kg m s và , kg m s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là

(8)

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.

Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng


TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.

Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia