Cho dung dịch baoh2 đến dư vào dung dịch nh 42 so4

Đáp án:

\[{m_{muối}} = 14,6{\text{ gam}}\]

Giải thích các bước giải:

Phản ứng xảy ra:

\[B{a^{2 + }} + S{O_4}^{2 - }\xrightarrow{{}}BaS{O_4}\]

\[N{H_4}^ +  + O{H^ - }\xrightarrow{{}}N{H_3} + {H_2}O\]

Ta có: 

\[{n_{BaS{O_4}}} = \frac{{11,65}}{{233}} = 0,05{\text{ mol}}\]

\[{n_{N{H_3}}} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2{\text{ mol = }}{{\text{n}}_{N{H_4}^ + }}\]

Bảo toàn điện tích:

\[{n_{N{H_4}^ + }} = 2{n_{S{O_4}^{2 - }}} + {n_{N{O_3}^ - }}\]

\[ \to {n_{N{O_3}^ - }} = 0,2 - 0,05.2 = 0,1{\text{ mol}}\]

\[ \to {m_{muối}} = {m_{N{H_4}^ + }} + {m_{S{O_4}^{2 - }}} + {m_{N{O_3}^ - }}\]

\[ = 0,2.18 + 0,05.96 + 0,1.62 = 14,6{\text{ gam}}\]

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → H2O + 2NH3 + BaSO4

[NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, [NH4]2SO4 [amoni sulfat] phản ứng với Ba[OH]2 [Bari hidroxit] để tạo ra H2O [nước], NH3 [amoniac], BaSO4 [Bari sunfat] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
[NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → H2O + 2NH3 + BaSO4


không có

cho [NH4]2SO4 tác dụng Ba[OH]2.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là [NH4]2SO4 [amoni sulfat] tác dụng Ba[OH]2 [Bari hidroxit] và tạo ra chất H2O [nước], NH3 [amoniac], BaSO4 [Bari sunfat] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat [BaSO4] và khí mùi khai amoniac [NH3].

Phương Trình Điều Chế Từ [NH4]2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [NH4]2SO4 [amoni sulfat] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ [NH4]2SO4 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [NH4]2SO4 [amoni sulfat] ra NH3 [amoniac]

Phương Trình Điều Chế Từ [NH4]2SO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [NH4]2SO4 [amoni sulfat] ra BaSO4 [Bari sunfat]

Phương Trình Điều Chế Từ Ba[OH]2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba[OH]2 [Bari hidroxit] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Ba[OH]2 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba[OH]2 [Bari hidroxit] ra NH3 [amoniac]

Phương Trình Điều Chế Từ Ba[OH]2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba[OH]2 [Bari hidroxit] ra BaSO4 [Bari sunfat]


Amoni sunfat là một muối sunfat vô cơ thu được bằng phản ứng của axit sunfuric với amoniac. Là chất rắn màu trắng c& ...

Ba[OH]2 [Bari hidroxit]


Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nư� ...


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NH3 [amoniac ]


Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...

BaSO4 [Bari sunfat ]


Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như gi� ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : [NH4]2SO4, FeCl2, Cr[NO3]3, K2CO3, Al[NO3]3, K2Cr2O7 và [COONa]2. Cho Ba[OH]2 đến dư vào bảy ống nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :

A. 4 B. 5 C. 6

D. 7

Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm [NH4]2SO4, FeCl2, Cr[NO3]3, K2CO3, Al[NO3]3, K2Cr2O7 và [COONa]2. Cho Ba[OH]2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4 B. 5 C. 6

D. 7

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:

A. NaOH B. Ba[OH]2 C. NaHSO4

D. BaCl2

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: [1] Na2CO3 + H2SO4. [2] K2CO3 + FeCl3. [3] Na2CO3 + CaCl2. [4] NaHCO3 + Ba[OH]2 [5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2. [6] Na2S + FeCl2. Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

A. 5 B. 3 C. 2

D. 4

Cho dãy các chất: NH4Cl, [NH4]2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba[OH]2 tạo thành kết tủa là:

A. 5 B. 4 C. 1

D. 3

Cho dãy các chất: NH4Cl, [NH4]2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba[OH]2 tạo thành kết tủa là

A. 5 B. 4 C. 1

D. 3

Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là [NH4]2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba[OH]2.

D. AgNO3

Advertisement


Cập Nhật 2022-05-28 03:07:11am


Thực hiện các thí nghiệm sau: [a] Cho dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4. [b] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [c] Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3. [d] Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3. [e] Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4. [f] Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Đáp án C

[NH4]2SO4+ Ba[OH]2→ BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề