Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4

Độ khó: Vận dụng

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[b] Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

[c] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

[g] Cho Al vào dung dịch HNO3 dư [ phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO].

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

Cho các phát biểu sau:

[1] Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ

[2] Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, …

[3] Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

[4] Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao

[5] Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước

[6] Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt

Số phát biểu chính xác là:

Page 2

Cho các phát biểu sau:

[1] Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ

[2] Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, …

[3] Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

[4] Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao

[5] Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước

[6] Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt

Số phát biểu chính xác là:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng.

[b] Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.

[c] Cho Cu vào dung dịch Fe[NO3]3 dư.

[d] Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl dư.

[e] Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 2 mol NH4NO3.

[f] Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1:1] vào nước .

Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được 2 muối?

A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

[a] Fe3O4 + 4H2SO4 —> FeSO4 + Fe2[SO4]3 + 4H2O

[b] Fe dư + AgNO3 —> Fe[NO3]2 + Ag

[c] Cu + Fe[NO3]3 dư —> Cu[NO3]2 + Fe[NO3]2 [Có Fe[NO3]3 dư]

[d] NaHCO3 + HCl dư —> NaCl + CO2 + H2O

[e] Na + H2O —> NaOH + H2

NaOH + NH4NO3 —> NaNO3 + NH3 + H2O [Có NH4NO3 còn dư]

[f] 2KHSO4 + 2NaHCO3 —> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Để xem và download nhiều hơn các câu lý thuyết đếm mời thầy cô và các em truy cập vào link sau

200 câu lý thuyết đếm hóa học lớp 12 có đáp án ôn thi TN THPT

Hoặc các tài liệu môn hóa học khác của website

[a] Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[c] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

Các câu hỏi tương tự

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[b] Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

[c] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

[g] Cho Al vào dung dịch HNO3 dư [ phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO].

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch chứa 4 mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[b] Cho Al[OH]3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

[g] Cho Al dư vào dung dịch HNO3 [phản ứng không thu được chất khí].

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[b] Cho Al[OH]3 vào lượng dư dung dịch NaOH

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư

[g] Cho Al dư vào dung dịch HNO3 [phản ứng không thu được chất khí]

Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

[a] Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

[a] Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là

[a] Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

[a] Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Tiến hành thí nghiệm sau :

a] Cho bột Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3

b] Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c] Cho Ba[HCO3]2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d] Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e] Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba[OH]2

g] Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng [phản ứng không thu được chất khí]

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

a] Cho bột Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư

c] Cho Ba[HCO3]2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

e] Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba[OH]2

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

Video liên quan

Chủ Đề