Cap là viết tắt của từ gì trong tiếng anh

Chắc hẳn gần đây dạo quanh các trang mạng xã hội như Facebook, Zalo, Gapo… thi thoảng bạn lại bắt gặp những từ tiếng Anh “Cap” hay “Caption”. Vậy nghĩa của từ “Cap” và “Caption” là gì?


“Cap” và “Caption” được dùng nhiều trên Facebook.

Bạn đang xem: Cap là gì trên facebook

Chẳng hạn bạn có thể xem một số status [trạng thái] trên facebook sau:

Cap cực ngầu về lòng dạ con người.

Cap in each one

Ảnh thì có rùi đấy, mà caption thì chưa nghĩ ra. 500 anh em cho xin ít cao kiến ạ!

No caption!

“Cap” và “Caption” là gì theo từ điển tiếng Anh

Cap dịch với nghĩa danh từ là “mũ lưỡi trai”. Cap dịch với nghĩa động từ nghĩa là “giới hạn”

Ví dụ: council budgets will be capped [ngân sách hội đồng sẽ được giới hạn]

Ngoài ra, Cap còn là viết tắt của từ “Capacity” [công suất].

Còn Caption dịch với nghĩa danh từ là chú thích hoặc Đầu đề [một chương mục, một bài báo…], đoạn thuyết minh, lời chú thích [trên màn ảnh, dưới hình vẽ], [pháp lý] sự bắt bớ, sự giam giữ [pháp lý] bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ

Trên Facebook, Cap là viết tắt của từ Caption, và hai từ này có nghĩa như nhau, cùng chỉ là những chú thích, bổ sung, chú giải thêm cho những hình ảnh, trạng thái trên Facebook.

Chẳng hạn khi bạn đăng một status, một dòng trạng thái với Bức ảnh, video cá nhân, thì cap và caption chính là những lời bạn viết đi kèm với bức ảnh, video ấy.

Xem thêm: Glucose Syrup Và Chỉ Số De Là Gì ? Nhà Sinh Học Trẻ &Bull Xem Chủ Đề

Bạn có thể xem một số cap thả thính, caption thả thính như:

1. Nhiều khi muốn có 1 mối quan hệ mập mờ, Không phải tình yêu, Không phải bồ bịch, Càng không phải người dưng

2. Cần tin nhắn mỗi ngày, cần ai đó quan tâm để tôi biết mình đang được yêu thương.

Bài viết này mình đã giải thích cho các bạn nghĩa của từ cap là gì, caption là gì. Thi thoảng làm vài cái caption chất đăng lên Facebook sẽ làm trang cá nhân của bạn trở nên thú vị hơn, qua đó còn lôi kéo đươc tương tác từ những người bạn nữa đó.

Bạn có thể tham khảo: Top #999 status thả thính, caption thả thính phong cách

5 / 5 [ 1 bình chọn ]
Danh mục Status hay

Viết một bình luận Hủy

Bình luận

TênThư điện tử

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.


Bài viết HOT

STT hay khi đăng ảnh vui, chất, hài hước trên Facebook, Instagram #999 status thả thính, caption thả thính hay nhất

STT Bình Yên, Cap Về Cuộc Sống An Yên Vui Vẻ Với Đời 99+ STT Em Yêu Anh ngắn chất, lãng mạn hài hước nhất #99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh STT ăn uống cùng bạn bè, người yêu vui hài hước #10 Lý Do Mẹ Dặn Vì Sao Không Nên Yêu Giáo Viên

ABOUT

anhhung.mobi là kênh thông tin tổng hợp cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về học tập, những kinh nghiệm trong chăm sóc sức khỏe, những câu nói hay, status hay giúp bạn giải trí, thư giãn và làm cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn.

Xem video: Tổng hợp 60 từ viết tắt trong tiếng Anh phổ biến nhất

Khi nói chuyện với các bạn đồng trang lứa hay những người thân thiết, chúng ta thường xuyên sử dụng các từ và cụm từ viết tắt để tiết kiệm thời gian cũng như tạo cảm giác thân mật, tự nhiên.

Trong tiếng Anh cũng vậy, những từ viết tắt được sử dụng rất nhiều không chỉ trong các văn bản mà còn trong các cuộc đàm thoại đời thường.

Hôm nay hãy cùng Thủy khám phá các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất này nhé.

Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất | KISS English

  • Các Từ Viết Tắt Hay Gặp Trong Tiếng Anh Hàng Ngày
  • Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi Chat
  • Các Từ Viết Tắt Học Vị Và Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh
  • Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhất

Các Từ Viết Tắt Hay Gặp Trong Tiếng Anh Hàng Ngày

Khi giao tiếp tiếng Anh, tần suất sử dụng các từ viết tắt của người bản xứ là khá nhiều. Muốn hiểu nhanh ý muốn truyền đạt của đối phương, bạn phải nắm được ý nghĩa của những từ viết tắt này. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó:

  • Gonna – [tobe] going to [sẽ]
  • Wanna – want to [muốn]
  • Gotta – [have] got a [có]
  • Gimme – give me [đưa cho tôi]
  • Kinda – kind of [đại loại là]
  • Lemme – let me [để tôi]
  • Init – isn’t it? [có phải không?]
  • AKA – also known as [còn được biết đến như là]
  • approx. – approximately [xấp xỉ]
  • appt. – appointment [cuộc hẹn]
  • apt. – apartment [căn hộ]
  • A.S.A.P. – as soon as possible [càng sớm càng tốt]
  • B.Y.O.B. – bring your own bottle [ sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn]
  • dept. – department [bộ]
  • D.I.Y. – Do it yourself [Tự làm/ sản xuất]
  • est. – established [được thành lập]
  • E.T.A. – estimated time of arrival [Thời gian dự kiến đến nơi]
  • FAQ – Frequently Asked Questions [Những câu hỏi thường xuyên được hỏi]
  • FYI – For Your Information [Thông tin để bạn biết]
  • min. – minute or minimum [phút / tối thiểu]
  • misc. – miscellaneous [pha tạp]
  • no. – number [số]
  • P.S. – Postscript [Tái bút]
  • tel. – telephone [số điện thoại]
  • temp. – temperature or temporary [nhiệt độ/ tạm thời]
  • TGIF – Thank God It’s Friday [Ơn Giời, thứ 6 đây rồi]
  • vet. – veteran or veterinarian [bác sĩ thú y]
  • vs. – versus [với]

Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi Chat

Có thể nói là khi nói chuyện qua internet, đặc biệt là nói chuyện với bạn bè, chúng ta sử dụng từ viết tắt nhiều nhất. Cùng tìm hiểu danh sách những từ viết tắt thường được dùng khi chat chit, giao tiếp đời thường nhé.

  • ACE – a cool experience [một trải nghiệm tuyệt vời]
  • AFAIK – as far as I know [theo tôi được biết]
  • AFK – away from keyboard [rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game]
  • ANW- anyway [dù sao đi nữa]
  • b/c – because [bởi vì]
  • BRB – be right back [quay lại ngay]
  • BTW – by the way [nhân tiện]
  • CU/ CUL – see you / see you later [hẹn gặp lại]
  • CWYL – chat with you later [nói chuyện với cậu sau nhé]
  • DGMW – Don’t get me wrong [đừng hiểu lầm tôi]
  • IDK – I don’t know [tôi không biết]
  • IIRC – if I recall/remember correctly [nếu tôi nhớ không nhầm]
  • LOL – laugh out loud [cười lớn]
  • NP – no problem [không có vấn đề gì]
  • ROFL – rolling on the floor laughing [cười lăn lộn]
  • TBC – to be continued [còn nữa]
  • THX/TNX/TQ/TY- thank you [cảm ơn]
  • TIA – Thanks in advance [cảm ơn trước]
  • TTYL – Talk to you later [nói chuyện sau nhé]
  • WTH – What the hell? [cái quái gì thế?]
  • WTF – What the f***? [cái quái gì thế?]

Quà tặng: Tặng bạn kho tài liệu tiếng Anh giao tiếp siêu to khổng lồ!

>> NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY

Chủ Đề