Rất mong Qúy Sở giải đáp giúp tôi nội dung sau: Công thức xác định đơn giá nhân công nêu tại Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BXD có áp dụng để tính lương ngày công cho Kỹ sư, nghệ nhân, công nhân lái xe, thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác, thủy thủ, thợ máy, thợ điện, thợ điều khiển tàu hút, tàu quốc nạo vét sông được không ạ. Lý do, trong Thông tư 01/2015/TT-BXD không nói rõ phương pháp tính lương ngày công cho các đối tượng nêu trên. Rất mong sớm nhận được ý kiến lời của Qúy Sở. Xin trân trọng cám ơn.
Công thức hướng dẫn tính lương ngày công các loại trong Thông tư 01/2015/TT-BXD tương đối rõ :
Điều 4. Xác định đơn giá nhân công
Đơn giá nhân công được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- GNC: đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng.
- LNC: mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư này.
- HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng công bố tại Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư này.
- t: 26 ngày làm việc trong tháng.
Cách tính lương cho một bậc nhân công nào đó, tính chung cho tất cả các nhóm, khác nhau là hệ số cấp bậc quy định ở phụ lục II như sau :
Ví dụ : Bạn ở nông thôn, vùng IV, lương đầu vào Lnc = 1.900.000đ/tháng, chia cho 26 ngày làm việc ra tiền lương 1 ngày. Lấy tiền lương 1 ngày này nhân với hệ số cấp bậc của từng nhóm, ví dụ kỹ sư bậc III, hệ số 2,96 bạn nhân với lương ngày sẽ ra lương kỹ sư bậc III.
Chào các bạn, ở đây mình lập công thức chung, sau đó lấy ví dụ điển hình là công trình của mình với phụ cấp khu vực [PCKV] 50% và phụ cấp lưu động [PCLĐ] 40%, Đơn giá tỉnh đã tính PCKV 0% và PCLĐ 20% và Lương tối thiểu là 450.000 đồng/ tháng [năm 2007].
- Công thức tính lương : L tháng = Ltt + Phụ cấp theo Lcb + Phụ cấp theo Ltt
Trong đó :
Phụ cấp theo Lương cấp bậc
Cơ sở áp dụng
Đơn giá các địa phương
[Lcb=Ltt*Hs với Hs = 2,355 ứng với bậc thợ bình quân 3,5/7 thang lương A.1.8 nhóm I trong định mức, đơn giá hiện hành]
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công [nếu có] được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
2. Nội dung công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Móng bê tông
móng gạch
móng đá
Gạch vỡ
Không cốt thép
Có cốt thép
SA.111
Phá dỡ móng các loại
Nhân công 3,0/7
công
2,31
4,09
5,87
2,00
3,60
11
12
13
21
31
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch đất nung
Gạch lá nem
Gạch ximăng, gạch gốm các loại
Gạch đất nung vỉa nghiêng
Nền Láng vữa xi măng
SA.112
Phá dỡ nền
Nhân công 3,0/7
công
0,07
0,08
0,09
0,14
0,04
11
12
13
14
15
[tiếp theo]
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông gạch vỡ
Nền bê tông
Không cốt thép
Có cốt thép
SA.112
Phá dỡ nền
Nhân công 3,0/7
công
1,92
4,09
5,87
21
31
32
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông than xỉ
Bê tông tảng rời
SA.112
Phá dỡ kết cấu bê tông
Nhân công 3,0/7
công
1,82
2,06
41
51
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường [cm]
< 11
< 22
SA.113
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép
Nhân công 3,0/7
công
3,67
4,75
11
12
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường [cm]
< 11
< 22
SA.113
Phá dỡ tường bê tông cốt thép
Nhân công 3,0/7
công
3,72
4,89
21
22
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường [cm]
< 11
< 22
< 33
SA.113
Phá dỡ tường xây gạch
Nhân công 3,0/7
công
1,15
1,27
1,34
31
32
33
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường [cm]
< 22
< 33
SA.113
Phá dỡ tường xây đá các loại
Nhân công 3,0/7
công
1,34
1,67
41
42
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép
Cột, trụ
Sàn mái bê tông cốt thép
Bê tông cốt thép
Gạch, đá
SA.114
Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, Sàn, mái
Nhân công 3,0/7
công
7,48
6,33
1,75
7,68
11
21
22
31
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây gạch
Xây ngói bò
SA.115
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
Nhân công 3,0/7
công
0,04
0,02
11
12
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch vỉa nghiêng trên mái
Xi măng Láng trên mái
Bê tông xỉ trên mái
Gạch lá nem
SA.115
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
Nhân công 3,0/7
công
0,30
0,19
0,22
0,15
21
22
23
24
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tường, cột, trụ
Xà, dầm, trần
SA.116
Phá lớp vữa trát
Nhân công 3,0/7
công
0,12
0,19
11
12
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tre, gỗ
Dây thép gai
SA.117
Phá dỡ hàng rào
Nhân công 3,0/7
công
0,02
0,04
11
12
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lớp vôi trên bề mặt
Lớp sơn trên bề mặt
Tường cột, trụ
Xà, dầm, trần
Bê tông
Gỗ
Kính
Kim loại
SA.118
Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ
Nhân công 3,0/7
công
0,06
0,07
0,11
0,10
0,15
0,20
11
12
21
22
23
24
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cạo rỉ các kết cấu thép
Đục nhám mặt bê tông
SA.119
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông
Nhân công 3,0/7
công
0,25
0,15
11
21
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Phá dỡ bằng búa căn
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay
Có cốt thép
Không cốt thép
Có cốt thép
Không cốt thép
SA.121
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
Vật liệu
Que hàn
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 3 cm
SA.315
Đục tường, Sàn
để tạo rãnh
Vật liệu
Mũi khoan Ф 16mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,85KW
Máy cắt bê tông 1,5KW
cái
%
công
ca
ca
0,035
5
0,35
0,25
0,25
0,045
5
0,49
0,35
0,35
11
12
SA.31600 - SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày đục ≤ 3cm
Đục theo phương thẳng đứng
Đục theo hướng nằm ngang
Đục ngửa từ dưới lên
SA.316
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Búa căn khí nén 3m3/ph
Máy nén khí 360m3/h
công
ca
ca
0,10
0,02
0,01
0,16
0,04
0,02
0,18
0,06
0,03
11
12
13
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày đục ≤ 3cm
Đục theo phương thẳng đứng
Đục theo phương nằm ngang
Đục ngửa từ dưới lên
SA.317
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông
Vật liệu
Mũi khoan Ф 16mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
cái
%
công
ca
0,03
5
0,30
0,20
0,035
5
0,37
0,25
0,04
5
0,45
0,30
11
12
13
SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lỗ khoan Ф ≤12 mm
Lỗ khoan Ф ≤16 mm
Chiều sâu khoan [cm]
≤ 5
≤ 10
≤ 15
≤ 10
≤ 15
≤ 20
SA.318
Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan
Vật liệu
Mũi khoan Ф 12mm
Mũi khoan Ф 16mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
cái
cái
%
công
ca
0,015
-
5
0,014
0,035
0,03
-
5
0,016
0,045
0,045
-
5
0,018
0,053
-
0,03
5
0,018
0,060
-
0,045
5
0,021
0,095
-
0,06
5
0,023
0,12
11
12
13
21
22
23
SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Ф > 70 MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ф 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW [góc khoan nghiêng bất kỳ], tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều sâu khoan [cm]
≤ 30
≤35
≤40
\>40
SA.319
Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm
Vật liệu
Mũi khoan hợp kim Ф 80mm
Mũi khoan hợp kim Ф 24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
Máy khoan bê tông 1,5KW
cái
cái
%
công
ca
ca
0,06
0,200
2
0,18
0,054
0,107
0,06
0,200
2
0,19
0,056
0,135
0,06
0,200
2
0,20
0,059
0,163
0,06
0,200
2
0,21
0,062
0,189
11
12
13
14
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường [cm]
≤ 20
≤30
≤45
\>45
SA.321
Cắt tường bê tông bằng máy
Vật liệu
Mũi khoan Ф 24mm
Đá cắt
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan bê tông 1,5KW
Máy cắt bê tông 1,5KW
Máy mài 1KW
Máy khác
cái
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
-
0,091
0,045
2
0,63
-
0,11
0,05
5
0,2
0,13
0,068
2
0,94
0,17
0,17
0,07
5
0,2
0,20
0,10
2
1,42
0,25
0,25
0,11
5
0,2
0,31
0,15
2
2,12
0,38
0,38
0,17
5
11
12
13
14
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày Sàn [cm]
≤ 10
≤15
≤20
SA.322
Cắt Sàn bê tông bằng máy
Vật liệu
Đá cắt
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt bê tông 1,5KW
Máy mài 1KW
Máy khác
viên
viên
%
công
ca
ca
%
0,049
0,02
2
0,31
0,067
0,03
5
0,074
0,04
2
0,47
0,1
0,045
5
0,11
0,06
2
0,62
0,16
0,067
5
11
12
13
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy thép [mm]
6-10
11-17
18-22
SA.331
Cắt thép tấm
Vật liệu
Ô xy
Khí gas
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
chai
kg
%
công
ca
%
0,04
0,08
2
0,023
0,04
5
0,074
0,148
2
0,035
0,05
5
0,122
0,244
2
0,038
0,08
5
11
12
13
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt U [mm]
120-140
160-220
240-400
SA.332
Cắt sắt U
Vật liệu
Ô xy
Khí gas
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
chai
kg
%
công
ca
%
0,014
0,028
2
0,043
0,05
5
0,0214
0,0428
2
0,052
0,06
5
0,0293
0,0586
2
0,10
0,06
5
11
12
13
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt I [mm]
140-150
155-165
190-195
SA.333
Cắt sắt I
Vật liệu
Ô xy
Khí gas
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
chai
kg
%
công
ca
%
0,138
0,276
2
0,08
0,04
5
0,18
0,360
2
0,10
0,045
5
0,21
0,420
2
0,14
0,05
5
11
12
13
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Quy cách sắt L[mm]
L75 - L90
L100 - L120
SB.334
Cắt sắt L
Vật liệu
Ô xy
Khí gas
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
chai
kg
%
công
ca
%
0,03
0,06
2
0,19
0,01
5
0,07
0,14
2
0,21
0,015
5
11
12
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, Sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Ф 14-27mm
Đơn vị tính:10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đứng cần
Ngang cần
SA.341
Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Ф 14-27mm
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
công
ca
0,135
0,291
0,29
0,464
11
12
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: 10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đứng cần
Ngang cần
SA.342
Doa lỗ sắt thép
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy nén khí 240m3/h
công
ca
0,18
0,6
0,29
0,74
11
12
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa [nếu có]. Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, Sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tường
Cột
Dầm, trần
Sàn
SA.411
Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, Sàn bê tông
Nhân công 3,5/7
công
0,42
0,44
0,46
0,41
11
12
13
14
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tẩy rỉ kết cấu thép
Cột thép, vai cột
Xà, dầm, giằng, vì kèo
Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự
SA.412
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông
Vật liệu
Thép dàn giáo
Gỗ ván
Chổi cáp
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mài 1KW
Máy khác
kg
m3
cái
viên
%
công
ca
%
0,275
0,005
0,10
0,45
2
0,25
0,12
5
0,35
0,0065
0,10
0,45
2
0,45
0,22
5
0,30
0,006
0,10
0,45
2
0,35
0,17
5
11
12
13
Ghi chú: công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp bảo ôn [mm]
≤25
≤50
≤75
≤100
SA.510
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
Vật liệu
Thép làm biện pháp
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
m3
%
công
0,82
0,007
10
1,83
0,85
0,008
10
1,85
0,89
0,009
10
2,03
0,93
0,0097
10
2,23
11
12
13
14
CHƯƠNG II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ [nếu có], làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng60
SB.111
Xây móng
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6 cm
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,058
0,43
2,19
1,22
0,058
0,428
2,11
10
20
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 60
\> 60
SB.112
Xây tường thẳng
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6cm
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,058
0,428
2,48
1,22
0,058
0,428
2,87
10
20
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 60
\>60
SB.113
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6cm
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,058
0,428
2,70
1,22
0,058
0,428
2,58
10
20
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mố
Trụ, cột
Tường cánh, tường đầu cầu
SB.114
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6cm
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,06
0,428
2,84
1,22
0,058
0,428
4,57
1,22
0,058
0,428
2,73
10
20
30
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
SB.115
Xây mặt bằng, mái dốc
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,058
0,428
2,39
1,22
0,058
0,428
2,52
1,24
0,058
0,428
2,78
10
20
30
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xếp đá khan không chít mạch
Xếp đá khan có chít mạch
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
SB.116
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,062
-
1,38
1,22
0,062
-
1,61
1,24
0,066
-
2,05
1,22
0,062
0,068
1,78
1,22
0,062
0,068
2,01
1,24
0,066
0,068
2,08
10
20
30
40
50
60
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây cống
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
SB.117
SB.117
Xây cống
Xây các bộ phận
kết cấu phức tạp khác
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,22
0,058
0,428
3,19
1,24
0,058
0,428
4,27
10
20
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG [10x20x30]cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
móng
Tường
Trụ độc lập
Chiều dày [cm]
≤ 30
\>30
SB.121
SB.122
SB.123
Xây móng
Xây tường
Xây trụ độc lập
Vật liệu
Đá xanh miếng
Vữa
Nhân công 3,5/7
m3
m3
công
0,91
0,163
2,65
0,91
0,163
2,99
0,87
0,194
2,64
0,87
0,255
4,59
10
10
20
10
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ [10x10x20]cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ [10x10x20]cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ [10x10x20]cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
móng
Tường
Trụ độc lập
Chiều dày [cm]
≤ 30
\>30
SB.131
SB.132
SB.133
Xây móng
Xây tường
Xây trụ độc lập
Vật liệu
Đá chẻ
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
439
0,306
3,2
439
0,306
3,56
439
0,306
3,2
418
0,316
4,61
10
10
20
10
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ [20x20x25]cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ [20x20x25]cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
móng
Tường
Chiều dày [cm]
≤ 30
\>30
SB.134
SB.135
Xây móng
Xây tường
Vật liệu
Đá chẻ
Đá dăm chèn
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
m3
công
73
0,048
0,286
1,63
74
0,051
0,296
1,75
73
0,048
0,286
1,67
10
10
20
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ [15x20x25]cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ [15x20x25]cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
móng
Tường
Chiều dày [cm]
≤ 30
\>30
SB.136
SB.137
Xây móng
Xây tường
Vật liệu
Đá chẻ
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
110
0,296
1,71
111
0,306
1,77
110
0,296
1,73
10
10
20
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP [AAC] ; GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ [nếu có], làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP [AAC] BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
10
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
216
0,061
1,48
213
0,079
1,45
11
12
SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị vị
Chiều dày 10cm
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
162
0,061
1,39
21
SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
12,5
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
132
0,051
1,32
130
0,061
1,42
31
32
SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
15
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
110
0,044
1,24
108
0,061
1,22
41
42
SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
17,5
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
95
0,039
1,20
93
0,061
1,17
51
52
SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x10x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
25
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
67
0,031
1,09
65
0,061
1,07
61
62
SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
20
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
111
0,036
1,24
106
0,079
1,21
71
72
SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
20
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
84
0,036
1,16
82
0,061
1,14
81
82
SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
12,5
20
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
66
0,036
1,08
65
0,051
1,07
91
92
SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
20
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
55
0,035
1,04
55
0,044
1,04
11
12
SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
17,5
20
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
48
0,036
0,99
47
0,039
0,99
21
22
SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [20x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị vị
Chiều dày 20cm
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
42
0,036
0,96
31
SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x20x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
25
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
34
0,031
0,99
34
0,036
0,91
41
42
SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
30
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
74
0,027
1,12
71
0,079
1,11
51
52
SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
30
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
56
0,027
1,05
54
0,061
1,01
61
62
SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
12,5
30
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
45
0,028
0,98
44
0,051
0,97
71
72
SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
30
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
37
0,031
0,92
37
0,044
0,92
81
82
SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
17,5
30
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
32
0,027
0,89
32
0,039
0,89
91
92
SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [20x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
30
SB.213
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
28
0,027
0,85
28
0,036
0,85
11
12
SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x30x60]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
25
30
SB.213
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
22
0,027
0,75
22
0,031
0,75
21
22
SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP [AAC] BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
10
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
197
0,172
1,53
188
0,220
1,51
11
12
SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
148
0,171
1,45
21
SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
12,5
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
121
0,144
1,39
118
0,172
1,38
31
32
SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
15
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
103
0,122
1,32
99
0,172
1,31
41
42
SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
17,5
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
90
0,110
1,27
85
0,172
1,26
51
52
SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x10x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
25
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
64
0,085
1,17
59
0,172
1,12
61
62
SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
20
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
105
0,100
1,32
94
0,220
1,30
71
72
SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
20
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
80
0,100
1,22
74
0,171
1,21
81
82
SB.22190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
12,5
20
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
63
0,100
1,12
61
0,144
1,12
91
92
SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
20
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
53
0,100
1,08
52
0,124
1,07
11
12
SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
17,5
20
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
45
0,100
1,03
45
0,110
1,03
21
22
SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [20x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 20cm
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
40
0,100
1,00
31
SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x20x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
25
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
32
0,085
0,95
32
0,100
0,96
41
42
SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [7,5x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
30
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
72
0,074
1,19
62
0,220
1,14
51
52
SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [10x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
30
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
54
0,075
1,07
49
0,172
1,05
61
62
SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [12,5x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
12,5
30
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
43
0,075
1,01
41
0,144
1,02
71
72
SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [15x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
30
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
36
0,075
0,97
35
0,122
0,97
81
82
SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [17,5x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG
THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
17,5
30
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
31
0,075
0,94
30
0,110
0,94
91
92
SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [20x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
30
SB.223
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
27
0,075
0,90
27
0,100
0,90
11
12
SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC [25x30x60]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
25
30
SB.223
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
21
0,075
0,79
21
0,085
0,80
21
22
SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
SB.23110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [7,5x17x39]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
17
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
200
0,043
1,56
192
0,082
1,54
11
12
SB.23120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [10x20x39]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
20
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
128
0,039
1,44
123
0,065
1,42
21
22
SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [15x10x30]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
15
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
218
0,050
1,59
214
0,068
1,58
31
32
SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [15x20x30]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
20
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
110
0,042
1,39
109
0,051
1,38
41
42
SB.23150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [20x10,5x40]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10,5
20
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
118
0,039
1,40
115
0,062
1,39
51
52
SB.23160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [20x22x40]CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
22
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa xây bê tông nhẹ
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
57
0,037
1,17
56
0,039
1,16
61
62
SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
SB.24110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [7,5x17x39]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
7,5
17
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
187
0,109
1,57
168
0,231
1,58
11
12
SB.24120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [10x20x39]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
20
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
120
0,110
1,47
112
0,183
1,47
21
22
SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [15x10x30]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10
15
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
201
0,144
1,61
192
0,192
1,60
31
32
SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [15x20x30]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
15
20
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
103
0,120
1,44
101
0,144
1,43
41
42
SB.24150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [20x10,5x40]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
10,5
20
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
111
0,109
1,45
104
0,175
1,45
51
52
SB.24160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP [20x22x40]CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
20
22
SB.241
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
54
0,102
1,20
53
0,109
1,20
61
62
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây [nếu có], làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG [6,5x10,5x22]cm
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 33
\>33
SB.311
Xây móng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
561
0,30
1,54
550
0,31
1,38
10
20
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 11
≤ 33
\>33
SB.312
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
656
0,23
2,02
561
0,30
1,76
550
0,31
1,53
10
20
30
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
SB.313
Xây cột, trụ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
550
0,31
3,18
10
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 33
\>33
SB.314
Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
561
0,30
2,95
550
0,31
2,76
10
20
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cống
Kết cấu phức tạp khác
Cuốn cong
Thành vòm cong
SB.315
SB.316
Xây cống
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
561
0,29
4,89
571
0,30
4,50
584
0,29
3,79
10
20
10
SB.32000 XÂY GẠCH ĐẤT NUNG [5x10x20]CM; [4,5x9x19]CM; [4x8x19]CM
SB.32110 XÂY MÓNG GẠCH [5x10x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 30
\> 30
SB.321
Xây móng gạch [5x10x20]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
826
0,31
1,73
796
0,32
1,54
11
12
SB.32120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH [5x10x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
≤ 30
\>30
SB.321
Xây tường thẳng gạch [5x10x20]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
847
0,26
2,37
826
0,31
1,97
798
0,32
1,77
21
22
23
SB.32130 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH [5x10x20]CM
SB.32140 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH [5x10x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
Kết cấu phức tạp
SB.321
SB.321
Xây cột, trụ gạch [5x10x20]cm
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch [5x10x20]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
798
0,32
3,80
836
0,31
4,17
30
40
SB.32210 XÂY MÓNG GẠCH [4,5x9x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 30
\> 30
SB.322
Xây móng gạch [4,5x9x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
956
0,32
1,8
938
0,33
1,6
11
12
SB.32220 XÂY TƯỜNG GẠCH [4,5x9x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
≤ 30
\>30
SB.322
Xây tường thẳng gạch [4,5x9x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
1009
0,26
2,62
956
0,32
2,11
939
0,33
2,07
21
22
23
SB.32230 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH [4,5x9x19]CM
SB.32240 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH [4,5x9x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
Kết cấu phức tạp khác
SB.322
SB.322
Xây cột, trụ gạch [4,5x9x19]cm
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch [4,5x9x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
939
0,33
4,22
956
0,33
4,43
30
40
SB.32310 XÂY MÓNG GẠCH [4x8x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 30
\> 30
SB.323
Xây móng gạch [4x8x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
1187
0,35
2,43
1157
0,36
2,16
11
12
SB.32320 XÂY TƯỜNG GẠCH [4x8x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
≤ 30
\>30
SB.323
Xây tường thẳng gạch [4x8x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
1341
0,20
2,84
1132
0,33
2,56
1106
0,35
2,46
21
22
23
SB.32330 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH [4x8x19]CM
SB.32340 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH [4x8x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
Kết cấu phức tạp khác
SB.323
SB.323
Xây cột, trụ gạch [4x8x19]cm
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch [4x8x19]cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
1069
0,33
4,74
1109
0,33
4,78
30
40
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG [10x10x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
≤ 30
\>30
SB.331
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
469
0,15
1,62
459
0,17
1,47
449
0,18
1,21
10
20
30
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG [8x8x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
≤ 30
\>30
SB.332
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
696
0,17
2,06
662
0,21
1,81
620
0,27
1,58
10
20
30
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG [9x9x19]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤10
≤ 30
\>30
SB.333
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
561
0,16
1,85
530
0,19
1,65
520
0,22
1,41
10
20
30
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ [10x15x22]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
\> 10
SB.334
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
281
0,17
1,42
269
0,18
1,21
10
20
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ [10x13,5x22]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
\> 10
SB.335
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
304
0,16
1,45
296
0,17
1,25
10
20
SB.33600 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ [8,5x13x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 10
\> 10
SB.336
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
402
0,17
1,52
388
0,18
1,47
10
20
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [20x20x40]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 20cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
58
0,11
1,52
10
SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [15x20x40]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 15cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
79
0,11
1,63
20
SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10x20x40]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
117
0,11
1,81
30
SB.34140 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [19x19x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 19cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
66
0,12
1,59
40
SB.34150 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [15x19x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 15cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
84
0,12
1,67
50
SB.34160 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10x19x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
125
0,12
1,84
60
SB.34170 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [11,5x19x24]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 11,5cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
174
0,13
2,0
70
SB.34180 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [11,5x9x24]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 11,5cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
340
0,22
2,19
80
SB.34190 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [15x20x30]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 15cm
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
103
0,12
1,79
90
SB.34210 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [12x19x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 12cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
105
0,12
1,80
10
SB.34220 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [20x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 20cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
79
0,13
1,64
20
SB.34230 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [17x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 17cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
92
0,14
1,76
30
SB.34240 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [15x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 15cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
104
0,14
1,79
40
SB.34250 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [13x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 13cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
120
0,13
1,82
50
SB.34260 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
156
0,14
1,94
60
SB.34270 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [9x15x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 9cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
173
0,13
1,99
70
SB.34280 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [20x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 20cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
79
0,11
1,63
80
SB.34290 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [17x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 17cm
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
105
0,15
1,80
90
SB.34310 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [15x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 15cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
118
0,15
1,82
10
SB.34320 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [14x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 14cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
128
0,15
1,88
20
SB.34330 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [12x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 12cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
148
0,15
1,92
30
SB.34340 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
177
0,15
2,03
40
SB.34350 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [8x13x39]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 8cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
222
0,15
2,07
50
SB.34360 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10,5x13x22]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10,5cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
294
0,17
2,10
60
SB.34370 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10,5x6x22]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10,5cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
557
0,27
2,39
70
SB.34380 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [10x6x21]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
612
0,28
2,53
80
SB.34390 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG [9,5x6x20]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 9,5cm
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
671
0,28
2,62
90
SB.35100 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT [6,5x12x25]CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤ 33
\>33
SB.351
Xây tường
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
432
0,27
2,26
424
0,28
1,94
10
20
SB.36100 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch thông gió [cm]
20 x 20
30 x 30
SB.361
Xây tường thông gió
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
viên
m3
công
26
0,01
0,61
12
0,01
0,67
10
20
SB.37110 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây thân Xiclon
Xây trong phễu, trong ống thép
Xây trong côn, cút thép
SB.371
Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
Vật liệu
Gạch chịu lửa
Vữa samốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
Máy trộn 150L
Tời điện 5T
Palăng xích 3T
Máy khác
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
1071
107,10
1
10,35
0,95
0,08
1,37
1,37
5
1030
128,52
2
14,38
1,58
0,08
1,58
-
5
1035
160,14
2
16,68
1,58
0,08
1,58
-
5
11
12
13
SB.37120 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây ống khói
lò nung clinke
Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói
SB.371
Xây ống khói, lò nung clinke, cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói
Vật liệu
Gạch chịu lửa
Vữa samốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
Máy trộn 150L
Tời điện 5T
Palăng xích 3T
Máy khác
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
1040
107,10
5
10,93
0,63
0,08
1,26
-
5
1071
59,16
1
8,34
0,47
0,08
-
0,53
5
1071
55,08
2
5,18
0,32
0,08
-
-
5
21
22
23
SB.37130 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây tường lò
Xây vòm lò
Xây đáy lò
Xây đường ống khói
SB.371
Xây tường lò, vòm lò, đáy lò, đường ống khói
Vật liệu
Gạch chịu lửa
Vữa samốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
Máy trộn 150L
Máy khác
kg
kg
%
công
ca
ca
%
1071
51,00
0,5
8,63
0,58
0,08
5
1030
53,04
0,5
9,78
0,68
0,08
5
1071
51,00
0,5
8,05
0,11
0,08
5
1030
51,00
0,5
10,93
0,63
0,08
5
31
32
33
34
Ghi chú:
Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông lót móng
Bê tông móng chiều rộng [cm]
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
≤ 250
\>250
SB.411
Bê tông lót móng, bê tông móng
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
m3
%
công
1,05
-
1,39
1,05
1
1,59
1,05
5
1,92
1,05
1
1,54
1,05
1
2,34
10
20
30
40
50
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông tường
Bê tông cột
Chiều dày [cm]
Tiết diện [m2]
≤ 45
\>45
≤ 0,1
\>0,1
SB.412
Bê tông tường, cột
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
1,05
5
3,25
1,05
5
3,00
1,05
5
4,11
1,05
5
3,71
10
20
30
40
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông xà dầm, giằng
Bê tông Sàn mái
SB.413
Bê tông xà dầm, giằng, bê tông Sàn mái
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
1,05
1
3,00
1,05
1
2,41
10
20
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
Cầu thang
SB.414
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
1,05
1
4,05
1,05
1
5,7
10
20
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường [cm]
≤ 25
\>25
SB.415
Bê tông mặt đường
Vật liệu
Vữa
Gỗ làm khe co dãn
Nhựa đường
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
kg
%
công
1,05
0,014
3,57
1,5
2,1
1,05
0,015
3,93
1,5
1,91
10
20
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
dày ≤ 20cm
SB.416
Bê tông mái bờ kênh mương
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
1,05
1
2,58
01
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
móng, mố, trụ
Mũ mố, mũ trụ
Trên cạn
Dưới nước
Trên cạn
Dưới nước
SB.417
Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 250 lít
Máy đầm dùi 1,5KW
Cần cẩu 16T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
1,05
2
2,35
0,1
0,093
0,047
-
-
1
1,05
2
2,81
0,116
0,105
0,063
0,116
0,116
0,042
1
1,05
2
2,97
0,1
0,093
0,047
-
-
1
1,05
2
3,37
0,116
0,105
0,063
0,116
0,116
0,042
1
10
20
30
40
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 5cm
Phun gia cố xilô
Phun từ dưới lên
Phun ngang
SB.418
Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy phun bê tông
Máy trộn 100 lít
Máy nén khí 540m3/h
m3
%
công
ca
ca
ca
0,06
10
0,31
0,035
0,035
0,035
0,06
10
0,26
0,025
0,025
0,025
0,06
10
0,45
0,040
0,035
0,040
10
20
30
SB.42000 CÔNG TÁC GIA CÔNG ,LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.421
Cốt thép móng
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
kg
kg
công
103
1,64
1,85
104
1,64
1,34
104
1,64
0,99
11
12
13
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.421
Cốt thép bệ máy
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
kg
kg
công
103
1,64
2,13
104
1,64
1,62
104
1,64
1,22
21
22
23
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤18
\>18
SB.421
Cốt thép tường
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
103
1,64
2,34
104
1,64
1,80
104
1,64
1,37
31
32
33
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.421
Cốt thép cột
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
103
1,64
2,44
104
1,64
1,61
104
1,64
1,32
41
42
43
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.421
Cốt thép dầm, giằng
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
103
1,64
2,66
104
1,64
1,62
104
1,64
1,43
51
52
53
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
\>10
SB.421
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
103
1,64
3,19
104
1,64
2,67
61
62
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
\>10
SB.421
Cốt thép Sàn mái
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,7/7
kg
kg
công
103
1,64
2,41
104
1,64
1,76
71
72
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
\>10
SB.421
Cốt thép cầu thang
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
103
1,64
2,98
104
1,64
2,32
81
82
SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.422
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5kW
Cần cẩu 16T
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
103
1,64
-
1,83
-
0,042
0,013
104
0,95
0,66
1,24
0,168
0,034
0,009
104
0,80
0,71
1,03
0,182
0,017
0,008
11
12
13
SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép [mm]
≤ 10
≤ 18
\>18
SB.422
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5kW
Cần cẩu 16T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
103
1,64
-
2,2
-
0,042
0,015
0,008
0,003
104
0,95
0,66
1,49
0,168
0,034
0,012
0,008
0,03
104
0,80
0,71
1,24
0,182
0,017
0,012
0,008
0,003
21
22
23
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,011
0,0009
0,0046
0,12
1
0,15
10
SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố móng cột
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,011
0,0021
0,0033
0,15
1
0,373
20
SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,015
0,004
0,01
0,2
1
0,95
30
SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tròn, elíp
Vuông, chữ nhật
SB.431
Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,012
0,0019
0,0062
0,22
1
0,634
0,011
0,0015
0,005
0,15
1
0,35
41
42
SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,011
0,0019
0,0096
0,143
1
0,316
50
SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố tường
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,011
0,0019
0,0036
0,1713
0,5
0,31
60
SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sàn, mái
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
SB.431
Ván khuôn gia cố Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,011
0,0011
0,0067
0,081
1
0,3
0,011
0,0011
0,0067
0,081
1
0,31
71
72
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố cầu thang
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
kg
%
công
0,012
0,0145
0,169
0,319
1
0,447
80
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.432
Làm tường chắn đất bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ thanh 120x120x1700mm
Gỗ ván dày 3cm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m3
%
công
0,011
0,019
5
0,98
10
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.511
Gia công cột, giằng cột thép để gia cố
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Ôxy
Khí gas
Que hàn
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy mài 2,7KW
Máy hàn 23KW
Máy hàn hơi 2000L/h
kg
kg
chai
kg
kg
viên
%
công
ca
ca
ca
ca
222,81
811,43
3,3
6,6
13,69
2
5
34,8
0,5
3,14
3,42
0,5
11
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.512
Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Ôxy
Khí gas
Que hàn
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy mài 2,7KW
Máy hàn 23KW
Máy hàn hơi 2000L/h
kg
kg
chai
kg
kg
viên
%
công
ca
ca
ca
ca
222,81
811,43
5,5
11
50,4
3
5
43,75
0,5
3
5,8
5
11
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN mã TAI CỘT
Đơn vị tính: 10m đường hàn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.513
Hàn gia cố bản mã tai cột
Vật liệu
Que hàn
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 1KW
Máy khác
kg
viên
%
công
ca
ca
%
12,7
0,15
10
3,20
3,6
2,05
5
11
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH [I, H] ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.514
Gia công dầm bằng thép hình [I, H] để gia cố
Vật liệu
Thép hình
Ôxy
Khí gas
Que hàn
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy hàn 23KW
Máy hàn hơi 2000L/h
kg
chai
kg
kg
viên
%
công
ca
ca
ca
1050
7,5
15
30,8
2,5
5
4,05
3,5
5,5
0,5
11
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.515
Gia công lưới thép d4 để gia cố Sàn
Vật liệu
Dây thép d4
Dây thép buộc
Nhân công 4,0/7
kg
kg
công
2,48
0,03
0,31
11
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ Sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng Sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị tính
Loại kết cấu
Chân cột
Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực
thân cột
Dầm, xà, vì kèo
Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác
SB.521
Gia cố kết cấu thép
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Khí gas
Đá mài
Que hàn
Gỗ
Thép dàn giáo
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy hàn 23KW
Kích 100T
Máy khác
kg
kg
chai
kg
viên
kg
m3
kg
%
công
ca
ca
ca
%
-
1025
2,85
7,12
0,26
16,8
0,015
-
3
28,7
0,57
4,67
2,15
10
730
300
3,10
7,75
0,35
22,4
0,045
7,5
3
34,25
0,77
6,22
2,35
10
-
1035
2,75
5,68
0,30
18,4
0,025
6,5
3
31,5
0,66
5,11
3,00
10
-
-
-
-
0,38
21,2
0,035
8,5
3
32,25
0,84
5,88
3,35
10
-
-
-
-
0,40
15,2
0,03
5,5
3
30,25
0,88
4,22
2,45
10
11
12
13
14
15
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên Sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.531
Lắp đặt cột thép gia cố các loại
Vật liệu
Bu lông M20x80
Que hàn
Dây thép
Gỗ kê, Sàn công tác
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 2,7KW
Máy khác
cái
kg
kg
m3
viên
%
công
ca
ca
%
12
5,14
0,24
0,03
5
10
17,67
1,26
5
5
11
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, Láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát [cm]
1,0
1,5
2,0
SB.611
Trát tường ngoài
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,012
0,5
0,25
0,017
0,5
0,30
0,023
0,5
0,37
10
20
30
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát [cm]
1,0
1,5
2,0
SB.612
Trát tường trong
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,012
0,5
0,18
0,017
0,5
0,23
0,023
0,5
0,25
10
20
30
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát [cm]
1,0
1,5
2,0
SB.613
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,013
0,5
0,57
0,018
0,5
0,60
0,026
0,5
0,66
10
20
30
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xà dầm
Trần
SB.614
Trát xà dầm, trần
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,018
0,5
0,40
0,018
0,5
0,58
10
20
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Phào đơn
Phào kép
Trát gờ chỉ
SB.615
Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
Vật liệu
Vữa xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,011
1,5
0,23
0,013
9,5
0,29
0,0026
9,5
0,14
10
20
30
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.616
Trát sênô, mái hắt, lam ngang
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,012
1,5
0,28
10
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.617
Trát vẩy tường chống vang
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,042
1,5
0,35
10
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu
Trát vữa xi măng cát vàng
Tường, cột
Dầm, trần
Kết cấu khác
SB.618
Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
Vật liệu
Vữa xi măng
Phụ gia Sika
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy nén khí 120m3/h
Máy phun vữa 9m3/h
m3
kg
%
công
ca
ca
0,025
0,625
2,5
0,035
0,065
0,065
0,025
-
3
0,31
-
-
0,025
-
3
0,34
-
-
0,025
-
3
0,32
-
-
10
20
30
40
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.
SB.62110 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
0,5
0,7
1
SB.621
Trát tường ngoài
Vật liệu
Vữa bê tông nhẹ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5 /7
m3
%
công
0,006
0,3
0,20
0,008
0,3
0,23
0,011
0,3
0,28
11
12
13
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
0,5
0,7
1
SB.621
Trát tường trong
Vật liệu
Vữa bê tông nhẹ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,006
0,3
0,14
0,008
0,3
0,17
0,011
0,3
0,20
14
15
16
SB.62120 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
1,0
1,5
2,0
SB.621
Trát tường ngoài
Vật liệu
Vữa xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,012
0,5
0,25
0,017
0,5
0,30
0,023
0,5
0,37
21
22
23
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
1,0
1,5
2,0
SB.621
Trát tường trong
Vật liệu
Vữa xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,012
0,5
0,18
0,017
0,5
0,23
0,023
0,5
0,25
24
25
26
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm
Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng
dày 1 cm
dày 1,5cm
SB.622
SB.623
Trát Granitô tay vịn cầu thang
Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Nhân công 4,0/7
m3
kg
kg
kg
kg
công
0,016
19,52
12,34
8,59
0,113
3,37
0,016
14,39
7,19
7,76
0,108
1,25
0,016
16,95
9,76
8,18
0,113
1,31
10
10
20
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát tường
Trát trụ, cột
SB.624
Trát granitô tường, trụ, cột
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Nhân công 4,0/7
m3
kg
kg
kg
kg
công
0,016
16,95
9,76
8,18
0,113
0,85
0,016
16,95
9,76
8,18
0,113
2,04
10
20
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tường
Trụ, cột
Thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng
SB.625
Trát đá rửa
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
kg
kg
kg
kg
%
công
0,016
15,40
8,98
8,67
0,05
0,5
0,55
0,016
15,40
8,98
8,67
0,05
0,5
0,95
0,026
16,65
9,08
8,87
0,075
-
1,3
10
20
30
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
2,0
3,0
SB.631
Láng nền Sàn không đánh màu
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4,0/7
m3
công
0,026
0,08
0,036
0,13
10
20
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
2,0
3,0
SB.632
Láng nền Sàn có đánh màu
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30
Nhân công 4,0/7
m3
kg
công
0,026
0,307
0,11
0,036
0,307
0,15
10
20
SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm
Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm
Máng cáp, mương rãnh dày 1cm
Hè dày 3cm
SB.633
Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
kg
%
công
0,013
-
0,5
0,14
0,026
0,309
0,5
0,17
0,013
-
0,5
0,14
0,036
0,307
0,5
0,16
10
20
30
40
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,05
≤0,06
≤0,09
≤0,16
SB.641
Ốp tường, trụ, cột
Vật liệu
Gạch
Vữa lót
Xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7kW
m2
m3
kg
kg
%
công
ca
1,030
0,013
0,663
0,173
1
0,55
0,21
1,030
0,013
0,714
0,163
1
0,48
0,21
1,030
0,013
0,765
0,153
1
0,45
0,21
1,030
0,013
0,816
0,143
1
0,40
0,21
10
20
30
40
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,25
≤0,36
≤0,40
≤0,54
SB.641
Ốp tường, trụ, cột
Vật liệu
Gạch
Vữa lót
Xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7kW
m2
m3
kg
kg
%
công
ca
1,030
0,013
0,867
0,122
1
0,39
0,21
1,030
0,013
0,918
0,122
1
0,37
0,21
1,030
0,013
1,020
0,122
1
0,36
0,21
1,030
0,013
1,173
0,133
1
0,33
0,21
50
60
70
80
SB.64200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,036
≤0,048
≤0,06
≤0,023
SB.642
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột
Vật liệu
Gạch
Xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
m2
kg
%
công
ca
1,03
2,55
0,5
0,52
0,11
1,03
2,55
0,5
0,46
0,11
1,03
2,55
0,5
0,44
0,11
1,03
2,55
0,5
0,55
0,11
10
20
30
40
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,045
≤0,08
≤0,075
SB.642
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột
Vật liệu
Gạch
Xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
m2
kg
%
công
ca
1,03
2,55
0,5
0,48
0,11
1,03
2,55
0,5
0,41
0,11
1,03
2,55
0,5
0,43
0,11
50
60
70
SB.64300 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện đá [m2]
≤ 0,16
≤ 0,25
< 0,50
SB.643
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng
Móc sắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
Máy khác
m2
m3
kg
cái
%
công
ca
%
1,025
0,036
0,357
25
2,5
1,20
0,26
10
1,025
0,036
0,357
17
2,5
1,13
0,26
5
1,025
0,036
0,357
9
2,5
1,05
0,26
5
10
20
30
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 6x10,5x22cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch đất sét nung 6x10,5x22 cm
SB.651
lát gạch
Vật liệu
Gạch
Vữa lót và gắn mạch
Vữa miết mạch
Nhân công 3,5/7
viên
m3
m3
công
40
0,026
0,0026
0,196
10
SB.65200 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 5x10x20cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch đất sét nung 5x10x20 cm
SB.652
lát gạch
Vật liệu
Gạch
Vữa gắn mạch
Vữa miết mạch
Nhân công 3,5/7
viên
m3
m3
công
46
0,026
0,0028
0,23
10
SB.65300 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,023
≤0,04
≤0,06
≤0,09
SB.653
lát nền, Sàn
Vật liệu
Gạch
Vữa lót
Xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
m2
m3
kg
kg
%
công
ca
1,030
0,026
0,867
0,245
0,5
0,21
0,032
1,030
0,026
0,867
0,204
0,5
0,21
0,032
1,030
0,026
0,867
0,184
0,5
0,20
0,032
1,030
0,026
0,816
0,163
0,5
0,20
0,032
10
20
30
40
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện gạch [m2]
≤0,16
≤0,25
≤0,27
≤0,36
≤0,54
SB.653
lát nền, sàn
Vật liệu
Gạch
Vữa lót
Xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
m2
m3
kg
kg
%
công
ca
1,030
0,026
0,816
0,122
0,5
0,17
0,037
1,030
0,026
0,765
0,102
0,5
0,17
0,042
1,030
0,026
0,714
0,102
0,5
0,17
0,042
1,030
0,026
0,663
0,102
0,5
0,16
0,042
1,030
0,026
0,612
0,102
0,5
0,14
0,042
50
60
70
80
90
SB.65400 LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪA
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch xi măng
Gạch lá dừa
Gạch xi măng tự chèn chiều dày [cm]
3,5
5,5
SB.654
SB.655
lát gạch xi măng, gạch lá dừa
lát gạch xi măng tự chèn
Vật liệu
Gạch xi măng
Gạch lá dừa
Gạch tự chèn
Vữa lót
Vữa miết mạch
Xi măng
Nhân công 4,0/7
m2
m2
m2
m3
m3
kg
công
1,030
0,026
0,082
0,17
1,030
0,026
0,003
0,18
1,02
0,14
1,02
0,15
10
20
10
20
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện đá [m2]
≤ 0,16
≤ 0,25
< 0,50
SB.656
lát đá cẩm thạch, hoa cương
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
m2
m3
kg
công
ca
1,03
0,026
0,51
0,40
0,16
1,03
0,026
0,357
0,35
0,16
1,03
0,026
0,255
0,30
0,16
10
20
30
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch [cm]
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15
Gạch 6 lỗ 22x15x10,5
Gạch 10 lỗ 22x22x10,5
SB.657
lát gạch chống nóng
Vật liệu
Gạch
Vữa miết mạch
Vữa lót
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
viên
m3
m3
%
công
40
0,0077
0,0260
1,0
0,23
29
0,0051
0,0260
1,0
0,21
21
0,0056
0,0257
1,0
0,20
10
20
30
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.658
lát gạch vỉ
Vật liệu
Gạch
Vữa lót
Xi măng PCB30
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
m3
kg
kg
%
công
1,025
0,0158
0,859
2,02
1
0,23
10
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp NÓC trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp NÓC khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp NÓC đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ngói 22v/m2
Ngói 13v/m2
Đóng li tô
Lợp mái
Đóng li tô
Lợp mái
SB.711
Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói
Vật liệu
Li tô 3x3cm
Ngói
Đinh 6cm
Dây thép
Nhân công 3,5/7
m
viên
kg
kg
công
4,73
-
0,053
-
0,14
-
22
-
0,0255
0,15
3,36
-
0,0302
-
0,12
-
14
-
0,0255
0,13
11
12
21
22
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại tấm lợp
Fibrô xi măng
Tấm tôn
Tấm nhựa
SB.712
Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa
Vật liệu
Fibrô xi măng
Tôn múi
Tấm nhựa
Fibrô úp NÓC
Tôn úp NÓC
Đinh
Móc sắt đệm
Nhân công 3,5/7
m2
m2
m2
m
m
kg
cái
công
1,60
-
-
0,08
-
0,018
2,20
0,11
-
1,40
-
-
0,08
-
3,2
0,10
-
-
1,40
-
0,08
-
3,0
0,08
11
12
13
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trần gỗ dán, ván ép
SB.721
Làm trần gỗ dán
Gỗ dán, ván ép
Gỗ nẹp
Đinh các loại
Nhân công 4,0/7
m2
m
kg
công
1,15
4,0
0,07
0,023
11
SB.72000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công trần phẳng
Thi công trần giật cấp
SB.722
SB.723
Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
Vật liệu
Thép mạ kẽm U25
Thép mạ kẽm C14
Thép mạ kẽm V20x22
Tấm thạch cao 9mm
Tiren + Ecu 6
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
m
m
m2
bộ
%
công
1,115
2,364
0,371
1,07
1,09
2,5
0,41
1,197
2,624
-
1,07
1,19
2,5
0,48
11
11
SB.72400 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trần bằng tấm nhựa
SB.724
Thi công trần bằng tấm nhựa
Vật liệu
Tấm nhựa+khung xương
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
%
công
1,071
3,0
0,15
10
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
vách ngăn ván ép
Gỗ ván ghép khít
Gỗ ván chồng mí
Chiều dày gỗ [cm]
1,5
2,0
1,5
2,0
SB.731
SB.732
SB.733
Làm vách ngăn bằng ván ép
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
Vật liệu
Gỗ xẻ
Ván ép
Đinh các loại
Nhân công 4,0/7
m3
m2
kg
công
0,002
1,122
0,153
0,35
0,017
-
0,153
0,44
0,023
-
0,153
0,44
0,020
-
0,153
0,67
0,026
-
0,153
0,67
11
11
12
11
12
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chân tường
Tay vịn cầu thang
Kích thước [cm]
2x10
2x20
8x10
8x14
SB.734
SB.735
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m3
%
công
0,002
5
0,16
0,005
5
0,20
0,009
5
0,46
0,013
5
0,56
11
12
11
12
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
Khung gỗ dầm sàn, dầm trần
SB.736
SB.737
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 4,0/7
m3
kg
công
1,142
3,06
6,9
1,142
3,06
8,63
11
11
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ván dày 2cm
Ván dày 3cm
SB.738
Làm mặt sàn gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 4,0/7
m3
kg
công
0,023
0,153
0,87
0,036
0,153
0,87
11
12
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đóng mắt cáo
Đóng diềm mái
Kích thước lỗ [cm]
Chiều dày [cm]
5x5
10x10
2
3
SB.741
SB.742
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 4,0/7
m3
kg
công
0,01
0,204
0,97
0,007
0,204
0,85
0,023
0,102
0,35
0,036
0,102
0,38
11
12
11
12
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.743
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
kg
%
công
1,122
0,153
3,0
0,12
11
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.744
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
kg
%
công
0,034
0,005
3,0
0,06
11
SB.80000 CÔNG TÁC QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, DUNG DỊCH CHỐNG THẤM, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu [nếu có]. Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUYÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 nước trắng 2 nước màu
3 nước trắng
SB.811
Quét vôi
Vật liệu
Bột màu
Vôi cục
Phèn chua
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
kg
%
công
0,02
0,306
0,006
5
0,04
-
0,322
0,006
5
0,04
11
12
SB.81200 QUYÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.812
Quét nước xi măng
Vật liệu
Xi măng PCB30
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
1,153
2,0
0,035
11
SB.81300 QUYÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.813
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng
Vật liệu
Dung dịch chống thấm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
2,25
2
0,035
11
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 lớp bả
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.814
Bả bằng bột bả vào các kết cấu
Vật liệu
Bột bả
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
m2
%
công
0,671
0,02
1
0,104
0,671
0,02
1
0,127
11
12
SB.81510 QUYÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 lớp giấy 1 lớp nhựa
2 lớp giấy 2 lớp nhựa
2 lớp giấy 3 lớp nhựa
3 lớp giấy 4 lớp nhựa
SB.815
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Giấy dầu
Bột đá
Củi đun
Nhân công 3,5/7
kg
m2
kg
kg
công
1,607
1,273
0,923
1,53
0,322
3,213
2,546
1,845
3,06
0,46
4,82
2,546
2,768
4,59
0,541
6,426
3,819
3,69
6,12
0,587
11
12
13
14
SB.81520 QUYÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
SB.815
Quét nhựa bi tum và dán bao tải
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Bao tải
Bột đá
Củi đun
Nhân công 3,5/7
kg
m2
kg
kg
công
3,213
1,224
1,846
3,06
0,575
4,82
2,448
2,769
4,08
0,874
21
22
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn kết cấu gỗ
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
SB.821
Sơn kết cấu gỗ
Vật liệu
Sơn lót
Sơn phủ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,11
0,075
1
0,058
0,11
0,148
1
0,078
10
20
SB.82200 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn sắt thép
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
SB.822
Sơn kết cấu gỗ
Vật liệu
Sơn lót
Sơn phủ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,115
0,111
1
0,082
0,115
0,214
1
0,108
10
20
SB.82300 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
SB.823
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại
Vật liệu
Sơn lót
Sơn phủ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,159
0,164
1
0,058
0,159
0,328
1
0,082
10
20
SB.82400 SƠN KÍNH
SB.82410 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.824
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Vật liệu
Dung dịch sơn cách nhiệt
Sơn cách nhiệt
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
lít
kg
%
công
0,018
0,034
5
0,092
11
SB.82500 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
SB.825
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả
Vật liệu
Sơn lót nội thất
Sơn lót ngoại thất
Sơn phủ nội thất
Sơn phủ ngoại thất
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
lít
lít
lít
lít
%
công
0,124
-
0,106
-
1
0,048
0,124
-
0,206
-
1
0,069
-
0,121
-
0,10
1
0,053
-
0,121
-
0,193
1
0,076
11
12
13
14
SB.82520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
1 nước lót, 1 nước phủ
1 nước lót, 2 nước phủ
SB.825
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả
Vật liệu
Sơn lót nội thất
Sơn lót ngoại thất
Sơn phủ nội thất
Sơn phủ ngoại thất
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
lít
lít
lít
lít
%
công
0,158
-
0,130
-
1
0,053
0,158
-
0,252
-
1
0,076
-
0,153
-
0,121
1
0,059
-
0,153
-
0,242
1
0,084
21
22
23
24
SB.82610 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ [1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ]
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn vào tường
Sơn vào cột, dầm, trần
SB.826
Sơn silicát vào các kết cấu đã bả [1 lớp lót, 2 lớp phủ]
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
0,37
1,0
0,08
0,37
1,0
0,10
11
12
SB.82620 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn vào cột, bản mã cột
Sơn vào dầm xà, bản mã dầm
Sơn vì kèo
Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác
Sơn kết cấu thép khác
SB.826
Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép
Vật liệu
Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
1,05
1,5
0,24
1,05
2,5
0,27
1,05
2,5
0,29
1,05
1,5
0,26
1,05
2,0
0,25
21
22
23
24
25
SB.82630 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vỏ bao che thiết bị
Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị
Sơn thiết bị khác
Trong nhà
Ngoài nhà
Trong nhà
Ngoài nhà
SB.826
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị
Vật liệu
Sơn chống rỉ mau khô
Sơn màu 2 nước
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,142
0,256
5
0,28
0,170
0,306
5
0,30
0,152
0,273
5
0,29
0,180
0,324
5
0,313
0,170
0,306
5
0,285
31
32
33
34
35
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vecni Tampon
Vecni cobalt
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
SB.831
SB.832
Đánh vecni tampon
Đánh vecni cobalt
Vật liệu
Phấn talic
Bột màu
Giấy nháp thô
Giấy nháp mịn
Dầu bóng
Vecni
Cồn 90o
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
kg
kg
m2
m2
kg
kg
lít
%
công
0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1
0,48
0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1
0,59
0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1
0,41
0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1
0,53
11
12
11
12
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày kính ≤7mm
Gắn bằng matít
Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
Cửa, vách dạng thường
Cửa, vách dạng phức tạp
SB.841
Cắt và lắp kính
Vật liệu
Kính
Matít
Đinh
Nẹp gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
m2
kg
kg
m
%
công
1,13
0,4
-
-
1
0,25
1,13
0,4
-
-
1
0,32
1,13
-
0,021
3,6
1
0,22
11
12
21
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA [KE, KHÓA, CHỐT HÃM...]
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chốt ngang, dọc [1chốt]
Crêmôn [1bộ]
Bộ ke [1bộ 4 cái]
Cửa sổ
Cửa đi
Cửa Sổ
Cửa đi
SB.842
Lắp các loại phụ kiện của cửa
Nhân công 3,5/7
công
0,03
0,06
0,07
0,16
0,17
11
21
22
31
32
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm
Lắp chốt dọc chìm trong cửa
Lắp móc gió
SB.842
Lắp các loại phụ kiện của cửa
Nhân công 3,5/7
công
0,33
0,15
0,01
41
51
61
Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.851
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
Vật liệu
Bông khoáng dày 40 mm
Giấy dầu
Băng vải thủy tinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
cuộn
%
công
0,041
1,173
1,04
1
0,35
11
SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ dày lớp bông thuỷ tinh [mm]
25
50
SB.851
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh
Vật liệu
Bông thuỷ tinh
Đinh ghim
Keo dán
Băng dính giấy bạc
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
cái
kg
cuộn
%
công
0,027
22
0,037
0,128
0,1
0,52
0,054
22
0,037
0,134
0,1
0,71
21
22
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG [LỚP BỌC 25MM]
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
15
20
25
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 25mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,043
2,490
0,145
0,1
0,82
0,047
2,650
0,151
0,1
0,92
0,052
2,810
0,157
0,1
0,98
11
12
13
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
32
40
50
69
80
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 25mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,059
3,035
0,166
0,1
1,05
0,066
3,291
0,176
0,1
1,15
0,077
3,611
0,189
0,1
1,22
0,095
4,251
0,214
0,1
1,36
0,105
4,572
0,226
0,1
1,44
14
15
16
17
18
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
100
125
150
200
250
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 25mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,124
5,212
0,251
0,1
1,55
0,148
6,013
0,283
0,1
1,67
0,172
6,814
0,314
0,1
1,71
0,220
8,415
0,377
0,1
1,81
0,268
10,016
0,440
0,1
1,85
19
20
21
22
23
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
300
350
400
450
500
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 25mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,316
11,618
0,503
0,1
1,96
0,364
13,219
0,566
0,1
2,03
0,412
14,821
0,628
0,1
2,15
0,460
16,422
0,692
0,1
2,36
0,509
18,023
0,754
0,1
2,46
24
25
26
27
28
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
600
700
800
900
1000
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 25mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,605
21,226
0,880
0,1
2,91
0,701
24,429
1,006
0,1
3,16
0,797
27,632
1,131
0,1
3,28
0,893
30,835
1,257
0,1
3,46
0,989
34,037
1,383
0,1
3,94
29
30
31
32
33
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG [LỚP BỌC 30MM]
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
15
20
25
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 30mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,056
2,810
0,157
0,1
0,98
0,062
2,970
0,163
0,1
1,10
0,067
3,130
0,169
0,1
1,17
11
12
13
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
32
40
50
69
80
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc
30mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,075
3,355
0,179
0,1
1,26
0,085
3,611
0,189
0,1
1,38
0,096
3,931
0,201
0,1
1,46
0,119
4,572
0,226
0,1
1,63
0,131
4,892
0,239
0,1
1,73
14
15
16
17
18
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
100
125
150
200
250
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 30mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,154
5,532
0,264
0,1
1,86
0,183
6,333
0,296
0,1
2,01
0,211
7,134
0,326
0,1
2,05
0,269
8,735
0,390
0,1
2,17
0,327
10,337
0,453
0,1
2,28
19
20
21
22
23
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
300
350
400
450
500
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 30mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,385
11,938
0,515
0,1
2,35
0,443
13,539
0,578
0,1
2,44
0,500
15,141
0,642
0,1
2,58
0,558
16,742
0,704
0,1
2,84
0,615
18,344
0,767
0,1
2,96
24
25
26
27
28
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
600
700
800
900
1000
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 30mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,730
21,546
0,893
0,1
3,5
0,846
24,749
1,018
0,1
3,7
0,961
27,952
1,144
0,1
3,9
1,076
31,155
1,270
0,1
4,09
1,191
34,358
1,395
0,1
5,4
29
30
31
32
33
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG [LỚP BỌC 50MM]
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
15
20
25
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 50mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,129
4,091
0,207
0,1
1,15
0,139
4,251
0,214
0,1
1,29
0,148
4,412
0,220
0,1
1,36
11
12
13
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
32
40
50
69
80
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 50mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,161
4,636
0,228
0,1
1,47
0,177
4,892
0,239
0,1
1,61
0,196
5,212
0,251
0,1
1,73
0,235
5,853
0,276
0,1
1,86
0,254
6,173
0,289
0,1
2,01
14
15
16
17
18
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
100
125
150
200
250
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 50mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,293
6,814
0,314
0,1
2,16
0,341
7,614
0,346
0,1
2,34
0,389
8,415
0,377
0,1
2,40
0,485
10,016
0,440
0,1
2,54
0,580
11,618
0,503
0,1
2,66
19
20
21
22
23
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
300
350
400
450
500
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 50mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,676
13,219
0,566
0,1
2,74
0,773
14,821
0,628
0,1
2,84
0,869
16,422
0,692
0,1
3,02
0,965
18,023
0,754
0,1
3,31
1,061
19,625
0,817
0,1
3,45
24
25
26
27
28
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
600
700
800
900
1000
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 50mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
1,254
22,828
0,942
0,1
4,07
1,445
26,030
1,069
0,1
4,42
1,637
29,233
1,194
0,1
4,59
1,830
32,436
1,320
0,1
5,48
2,022
35,639
1,445
0,1
6,32
29
30
31
32
33
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG [LỚP BỌC 100MM]
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
15
20
25
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 100mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,446
7,294
0,334
0,1
1,39
0,465
7,454
0,340
0,1
1,56
0,485
7,614
0,346
0,1
1,66
11
12
13
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
32
40
50
69
80
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 100mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,511
7,839
0,355
0,1
1,78
0,543
8,095
0,364
0,1
1,96
0,580
8,415
0,377
0,1
2,07
0,658
9,056
0,402
0,1
2,31
0,696
9,376
0,415
0,1
2,44
14
15
16
17
18
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
100
125
150
200
250
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 100mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
0,773
10,016
0,440
0,1
2,63
0,869
10,817
0,471
0,1
2,85
0,965
11,618
0,503
0,1
2,91
1,157
13,219
0,566
0,1
3,08
1,349
14,821
0,628
0,1
3,23
19
20
21
22
23
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
300
350
400
450
500
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 100mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
1,541
16,422
0,692
0,1
3,34
1,734
18,023
0,754
0,1
3,45
1,926
19,625
0,817
0,1
3,66
2,118
21,226
0,880
0,1
4,02
2,310
22,828
0,942
0,1
4,19
24
25
26
27
28
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phi
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
600
700
800
900
1000
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống [lớp bọc 100mm]
Vật liệu
Bông khoáng
Lưới thép d=10x10
Dây thép d=1mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
m2
kg
%
công
2,695
26,030
1,069
0,1
4,95
3,078
29,188
1,194
0,1
5,37
3,463
32,436
1,320
0,1
5,58
3,847
35,639
1,445
0,1
6,65
4,232
38,842
1,572
0,1
7,67
29
30
31
32
33
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
6,4
9,5
12,7
15,9
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
Băng cuốn bảo ôn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
cuộn
%
công
10,251
0,820
0,01
0,5
10,251
1,217
0,01
0,5
10,251
1,627
0,01
0,6
10,251
2,037
0,01
0,6
11
12
13
14
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
19,1
22,2
25,4
28,6
31,8
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
Băng cuốn bảo ôn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
cuộn
%
công
10,251
2,447
0,1
0,64
10,251
2,844
0,1
0,67
10,251
3,254
0,1
0,72
10,251
3,664
0,1
0,74
10,251
4,074
0,1
0,75
15
16
17
18
19
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
34,9
38,1
41,3
54
66,7
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
Băng cuốn bảo ôn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
cuộn
%
công
10,251
4,471
0,1
0,76
10,251
4,881
0,1
0,79
10,251
5,291
0,1
0,80
10,251
6,918
0,1
0,88
10,251
8,546
0,1
0,94
20
21
22
23
24
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn áp dụng:
- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi nội bộ công trình [≤300m] tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu
Loại vật liệu, phế thải
Đơn vị
Bốc xếp
Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển
10m khởi điểm
10m tiếp theo
SB.911
SB.912
SB.913
SB.914
SB.915
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
Đất các loại
Sỏi, đá dăm các loại
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
Vận chuyển phế thải các loại
m3
m3
m3
m3
m3
0,161
0,196
0,276
0,380
0,270
0,086
0,101
0,086
0,101
0,170
0,009
0,012
0,010
0,012
0,018
11
21
22
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu
Loại vật liệu, phế thải
Đơn vị
Bốc xếp
Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển
10m khởi điểm
10m tiếp theo
SB.921
SB.922
SB.923
SB.924
SB.925
SB.926
SB.927
SB.928
SB.931
SB.932
SB.933
Xi măng bao
Gạch xây các loại [trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự]
Gạch ốp, lát các loại
Đá ốp lát các loại
Sắt thép các loại
Gỗ các loại
Tre, cây chống
Ngói các loại
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg
tấn
1000v
100m2
100m2
tấn
m3
100cây
1000v
tấn
tấn
tấn
0,299
0,748
0,449
0,482
0,633
0,265
1,403
0,874
0,305
0,340
0,377
0,086
0,086
0,044
0,044
0,093
0,058
0,072
0,104
0,136
0,143
0,150
0,009
0,009
0,005
0,005
0,010
0,007
0,008
0,012
0,017
0,018
0,019
11
21
22
Ghi chú:
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề.
- Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7o, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức điều chỉnh theo bảng hệ số sau:
Stt
Địa hình cho công tác vận chuyển
Hệ số
1
Đường độ dốc ≤ 10o
1,20
2
Đường độ dốc ≤ 15o
1,35
3
Đường độ dốc ≤ 20o
1,70
4
Đường độ dốc ≤ 25o
2,00
5
Đường độ dốc ≤ 30o
2,50
6
Đường gồ ghề, lởm chởm
1,50
7
Đường trơn, lầy lún
2,50
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Đơn vị
Số lượng
SB.941
SB.942
SB.943
SB.944
SB.945
SB.946
SB.947
SB.948
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
bằng ôtô 0,5 tấn
- nt - ôtô 2,5 tấn
- nt - ôtô 5 tấn
- nt - ôtô 7 tấn
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
bằng ôtô 0,5 tấn
- nt - ôtô 2,5 tấn
- nt - ôtô 5 tấn
- nt - ôtô 7 tấn
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
0,116
0,034
0,020
0,015
0,070
0,020
0,010
0,006
11
CHƯƠNG III CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày [cm]
≤10
\>10
SE.111
Đào bỏ mặt đường nhựa
Nhân công 3,0/7
công
0,10
0,22
11
12
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp cắt [cm]
≤ 5
≤6
≤7
SE.112
Cắt mặt đường bê tông asphalt
Vật liệu
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt bê tông MCD 218
cái
%
công
ca
0,25
2
1,76
0,22
0,30
2
2,00
0,25
0,35
2
2,30
0,29
11
12
13
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
10
12
14
15
SE.113
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ôtô 5T
Máy khác
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%
1,38
0,035
0,035
0,202
2,50
0,146
0,008
5
1,654
0,046
0,046
0,202
2,56
0,165
0,008
5
1,93
0,053
0,053
0,202
2,65
0,198
0,008
5
2,07
0,056
0,056
0,202
2,71
0,206
0,008
5
11
12
13
14
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Vật liệu
Bê tông nhựa nóng
Nhựa đường
Lưỡi cắt bê tông
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
Máy cắt bê tông MCD 218
Nồi nấu nhựa
Máy khác
tấn
kg
cái
công
ca
ca
ca
%
1,070
9,45
0,049
1,14
0,018
0,22
0,024
2
1,258
9,63
0,049
1,25
0,02
0,23
0,024
2
1,49
9,81
0,05
1,32
0,026
0,25
0,026
2
1,766
9,99
0,05
1,41
0,028
0,29
0,026
2
21
22
23
24
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Vật liệu
Bê tông nhựa nguội
Nhựa đường
Lưỡi cắt bê tông
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
Máy cắt bê tông MCD 218
Nồi nấu nhựa
Máy khác
tấn
kg
cái
công
ca
ca
ca
%
0,976
9,45
0,049
1,17
0,02
0,22
0,024
2
1,146
9,63
0,049
1,32
0,02
0,23
0,024
2
1,36
9,81
0,05
1,38
0,024
0,25
0,026
2
1,612
9,99
0,05
1,49
0,024
0,29
0,026
2
31
32
33
34
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Vật liệu
Đá trộn nhựa pha dầu
Nhựa đường
Cát vàng
Lưỡi cắt bê tông
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
Máy cắt bê tông MCD 218
Nồi nấu nhựa
Máy khác
tấn
kg
kg
cái
công
ca
ca
ca
%
1,148
8,926
78,534
0,049
1,04
0,004
0,22
0,023
2
1,35
9,096
78,534
0,049
1,17
0,004
0,23
0,023
2
1,6
9,266
78,534
0,05
1,23
0,006
0,25
0,024
2
1,898
9,435
78,534
0,05
1,32
0,008
0,29
0,024
2
41
42
43
44
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa
Vật liệu
Đá 1x2
Đá 0,5x1 [hoặc cát sạn]
Nhựa đường
Lưỡi cắt bê tông
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
Máy cắt bê tông MCD 218
Nồi nấu nhựa
Máy khác
m3
m3
kg
cái
công
ca
ca
ca
%
0,614
0,094
47,97
0,049
1,10
0,0366
0,22
0,126
2
0,736
0,094
47,97
0,049
1,24
0,0454
0,23
0,126
2
0,878
0,094
47,97
0,05
1,30
0,0564
0,25
0,126
2
1,044
0,094
47,97
0,05
1,40
0,0706
0,29
0,126
2
51
52
53
54
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
SE.114
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương gốc axit loại 60%
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác
kg
lít
kg
công
ca
ca
%
8,15
4,796
-
0,24
-
0,022
-
8,15
4,796
-
0,08
0,0056
-
10
-
-
11,99
0,19
-
-
-
-
-
11,99
0,03
0,0056
-
10
11
12
13
14
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
SE.114
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương gốc axit loại 60%
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác
kg
lít
kg
công
ca
ca
%
4,7
2,40
-
0,15
-
0,013
-
4,7
2,40
-
0,047
0,0033
-
10
-
-
5,45
0,172
-
-
-
-
-
5,45
0,02
0,0033
-
10
21
22
23
24
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi Láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 0,7 kg/m2
Nhựa 0,9 kg/m2
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa
Máy khác
m3
kg
công
ca
ca
ca
%
0,055
7,63
0,12
-
0,021
0,02
5
0,055
7,63
0,08
0,005
0,021
-
5
0,073
9,63
0,14
-
0,021
0,025
5
0,073
9,63
0,1
0,0066
0,021
-
5
11
12
13
14
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 1,1 kg/m2
Nhựa 1,5 kg/m2
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa
Máy khác
m3
kg
công
ca
ca
ca
%
0,103
11,77
0,2
-
0,021
0,03
5
0,103
11,77
0,12
0,008
0,021
-
5
0,166
16,05
0,27
-
0,021
0,04
5
0,166
16,05
0,162
0,01
0,021
-
5
15
16
17
18
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa hai lớp
Nhựa 2,5 kg/m2
Nhựa 3 kg/m2
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá 1x2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Nhựa đường
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa
m3
m3
kg
công
ca
ca
ca
0,15
0,15
26,75
0,38
-
0,03
0,05
0,15
0,15
26,75
0,228
0,013
0,03
-
0,15
0,17
32,1
0,46
-
0,03
0,06
0,15
0,17
32,1
0,276
0,015
0,03
-
21
22
23
24
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng cát
Bằng đất cấp phối tự nhiên
Bằng đá 04cm
SE.116
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
Vật liệu
Cát
Đất cấp phối tự nhiên
Đá ≤4cm
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ôtô tưới nước 5m3
Máy đầm cóc
m3
m3
m3
công
ca
ca
1,22
-
-
0,56
0,002
0,033
-
1,4
-
0,85
0,002
0,033
-
-
1,319
0,95
0,002
0,033
11
12
13
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sửa nền, móng đường
Bằng cát
Bằng đá xô bồ
Bằng đá dăm 4x6
Thủ công
Thủ công kết hợp máy
Thủ công
Thủ công kết hợp máy
Thủ công
Thủ công kết hợp máy
SE.117
Sửa nền, móng đường bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6
Vật liệu
Cát
Đá xô bồ
Đá dăm 4x6
Nước
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
Máy lu 8,5T
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
1,38
-
-
0,15
0,67
-
-
1,38
-
-
0,15
0,19
0,15
-
-
1,32
-
-
0,64
-
-
-
1,32
-
-
0,32
-
0,073
-
-
1,32
-
1,0
-
-
-
-
1,32
-
0,3
0,35
-
11
12
13
14
15
16
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC [ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN]
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
SE.117
Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc [đất đã có sẵn]
Nhân công 3,5/7
công
0,87
0,99
1,18
21
22
23
[tiếp theo]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp máy
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
SE.117
Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc [đất đã có sẵn]
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
công
ca
0,35
0,21
0,40
0,24
0,68
0,27
24
25
26
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Nắp rãnh bê tông
Nắp hố ga
SE.118
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Vật liệu
Nắp rãnh bê tông, hố ga
Vữa xi măng
Nhân công 3,0/7
cái
m3
công
1
0,003
0,11
1
0,005
0,17
11
12
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.211
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông
Vật liệu
Vữa bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m3
%
công
0,08
1
0,26
10
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
60
100
150
SE.212
Thay thế ống thoát nước mặt cầu
Vật liệu
Ống nhựa
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
kg
kg
%
công
1,1
0,036
0,0011
1
0,60
1,1
0,049
0,0016
1
0,61
1,1
0,061
0,002
1
0,62
10
20
30
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.213
Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Vật liệu
Sơn chống rỉ
Sơn mầu
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
kg
kg
%
công
0,143
0,24
1
0,06
10
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn
Vật liệu
Đá mài
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy mài cầm tay 1KW
Máy nén khí diezel 600m3/h
viên
công
ca
ca
0,464
0,639
0,482
0,016
11
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vải sợi cacbon
Vải sợi thủy tinh
Lớp đầu
Lớp tiếp theo
Lớp đầu
Lớp tiếp theo
SE.214
Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn
Vật liệu
Vải sợi cacbon
Vải sợi thủy tinh
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
m2
%
công
1,05
0,2
0,351
1,05
0,2
0,337
1,05
1
0,351
1,05
1
0,337
21
22
23
24
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước
Vật liệu
Bàn chải sắt
Vật liệu khác
Nhân công
Thợ lặn cấp I
Máy thi công
Ca nô 90CV
cái
%
công
ca
0,299
10
0,275
0,051
31
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp
Vật liệu
Vải sợi thủy tinh
Ni lông tự co
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Thợ lặn cấp I
Máy thi công
Ca nô 90CV
m2
m2
%
công
công
ca
1,05
0,464
1
0,020
0,562
0,042
41
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.311
Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy
Vật liệu
Đá mài
Nhân công 3,5 /7
Máy thi công
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP
Ôtô tải 2T
viên
công
ca
ca
0,001
0,018
0,02
0,02
10
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp sơn [mm]
1
1,5
2
SE.312
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang
Vật liệu
Sơn dẻo nhiệt
Sơn lót
Gas
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A
lò nấu sơn YHK 3A
Ôtô 2,5 tấn
Máy khác
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
2,968
0,255
0,105
1
0,092
0,025
0,025
0,023
2
4,019
0,255
0,141
1
0,104
0,029
0,029
0,027
2
5,294
0,255
0,155
1
0,115
0,034
0,034
0,029
2
10
20
30
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật [đối với sơn giải phân cách]; Cạo dũa, chà Láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách [đối với dán màng phản quang]. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn dải phân cách
Dán màng phản quang đầu dải phân cách
Sơn mới
Sơn lại
SE.313
Sơn dải phân cách, dán màng phản quang
Vật liệu
Màng phản quang
Sơn mầu
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m2
kg
%
công
-
0,47
1
0,22
-
0,39
1
0,26
1,1
-
-
0,40
10
20
30
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
2 nước
3 nước
SE.314
Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
0,16
2
0,11
0,22
2
0,16
10
20
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Cọc H
Cột Km
SE.315
Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
0,8
1
0,26
0,8
1
0,42
10
20
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.316
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông
Vật liệu
Sơn lót
Sơn màu
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,80
0,05
1
0,20
10
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp [1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu] đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.317
Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Sơn chống rỉ
Sơn màu
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,25
0,50
1
0,43
10
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cọc, cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí
Nhân công 3,0/7
công
0,05
11
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn sửa cột km
Nhân công 3,0/7
công
0,10
21
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắn lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo
Nhân công 3,0/7
công
0,18
31
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.331
Thay thế cột biển báo
Vật liệu
Cột biển báo
Vữa bê tông
Nhân công 3,0/7
cái
m3
công
1
0,066
1,01
10
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.332
Thay thế biển báo
Vật liệu
Biển báo
Nhân công 3,0/7
cái
công
1
0,1
10
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cọc, cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.333
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí
Vật liệu
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí...
Vữa bê tông
Nhân công 3,5/7
bộ
m3
công
1
0,04
0,44
10
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.334
Thay thế tấm chống chói
Vật liệu
Tấm chống chói
Bu lông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
tấm
bộ
%
công
1
0,2
0,5
0,05
10
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.335
Thay thế trụ dẻo
Vật liệu
Trụ dẻo
Bu lông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
trụ
bộ
%
công
1
0,3
0,5
0,04
10
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.336
Thay thế mắt phản quang
Vật liệu
Mắt phản quang
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1
0,5
0,02
10
SE.33700 THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Mặt bê tông nhựa
Mặt bê tông xi măng
SE.337
Thay thế viên phản quang
Vật liệu
Viên phản quang
Keo Bituminous
Keo Megapoxy
Gas
Dầu DO
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
lò nung keo
viên
kg
kg
kg
lít
%
công
ca
1
-
0,1
-
-
1
0,055
0,004
1
0,1
-
0,004
0,001
1
0,058
0,004
10
20
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trụ bê tông
SE.338
Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách
Vật liệu
Trụ, cột bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1
0,5
1,50
10
SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m [1 tấm]
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thay thế ống thép d50
Thay thế tấm tôn lượn sóng
SE.339
Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng
Vật liệu
Ống thép d50mm
Sơn
Tấm sóng
3x47x4120 mm
Bu lông M18x26
Bu lông M20x30
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
kg
tấm
bộ
bộ
%
công
1,05
0,036
-
-
-
1,5
0,20
-
-
1
8
1
1
1,50
10
20
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SE.351
Thay module đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Modul đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe nâng 12m
cái
công
ca
1
0,84
1
0,84
0,21
10
20
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SE.352
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Dây cáp điện
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe nâng 12m
m
công
ca
1,02
0,035
1,02
0,028
0,014
10
20
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.353
Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Tủ điều khiển giao thông
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
Công nhân 4,0/7
bộ
công
công
1
0,125
1,54
10
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1vỏ tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.354
Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Vỏ tủ điều khiển giao thông
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
Công nhân 4,0/7
cái
công
công
1
0,06
1,22
10
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,5/7
cột
công
1
1,26
10
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không
có cần vươn dùng cần trục ô tô
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần trục ô tô loại 3 tấn
cột
công
ca
1
1,76
0,39
20
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dài cần vươn
≤ 5m
\> 5m
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe nâng 12m
Cần trục ô tô loại 3 tấn
cột
công
ca
ca
1
1,97
0,33
0,67
1
2,45
0,33
0,67
31
32
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.356
Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Cáp ngầm
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần trục ô tô loại 3 tấn
km
công
ca
1,005
5,5
0,03
20
SE.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
SE.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga
SE.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M
SE.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-33
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P33-30
Ray P26-25-24
SE.411
Đặt đường sắt khổ 1,00m Tà vẹt gỗ
Vật liệu
Ray
Tà vẹt
Lập lách
Bulông+rông đen
Bản đệm
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
cái
đôi
cái
cái
cái
%
công
100
145
16
97
289
877
0,5
65,73
100
135
17
68
-
812
0,5
52,32
100
152
20
81
-
932
0,5
49,56
11
21
22
SE.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 100m
Mã Hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt sắt Ray P26-25-24
SE.412
Tà vẹt sắt
Vật liệu
Ray
Tà vẹt
Lập lách
Bulông+rông đen
Cóc+bulông cóc
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
cái
đôi
cái
cái
%
công
100
146
21
85
594
0,5
37,60
11
SE.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 100m
Mã Hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt bê tông
Ray P43
Ray P38
SE.413
Tà vẹt bê tông
Vật liệu
Ray
Tà vẹt
Lập lách
Bulông+rông đen
Sắt đệm gót cóc
Sắt chữ U
Đệm cao su
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
cái
đôi
cái
cái
cái
cái
cái
%
công
100
145
16
97
585
585
585
292
0,5
124,69
100
145
16
97
585
585
585
292
0,5
123,49
11
12
SE.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M
SE.42100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray P43-33
SE.421
Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m, Tà vẹt gỗ đệm sắt
Vật liệu
Ray
Tà vẹt
Lập lách
Bulông+rông đen
Bản đệm
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
cái
đôi
cái
cái
cái
%
công
100
162
16
97
322
974
0,5
85,23
11
SE.43000 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG
SE.43100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray P43-33
SE.431
Đường lồng, Tà vẹt gỗ đệm sắt
Vật liệu
Ray
Tà vẹt
Lập lách
Bulông+rông đen
Bản đệm
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
m
cái
đôi
cái
cái
cái
%
công
100
121
24
146
362
1096
0,5
108,13
11
SE.44000 SỬA CHỮA CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
SE.44100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray
Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray
SE.441
Lắp thanh giằng
Vật liệu
Thanh giằng sắt
25 và phụ kiện
Nhân công 4,0/7
bộ
công
400
31,90
240
19,10
10
20
SE.44200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Đơn vị tính: 1km có phòng xô
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dốc ≤5%o 2 chiều
Dốc >5%o 1 chiều
Tầu hãm trước ga 1 chiều
Phòng xô cho 1 bộ ghi
SE.442
Lắp thiết bị phòng xô
Vật liệu
Ngăn phòng xô
Gỗ phòng xô 100x100x700
Nhân công 4,0/7
cái
thanh
công
640
960
29,90
640
1920
47,90
320
960
23,90
24
12
1,20
10
20
30
40
SE.44300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1km đường các loại
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.443
Lắp giá ray dự phòng
Vật liệu
Ray dự phòng
Lập lách
Trụ [BT đúc sẵn]
150x320x720
Nhân công 4,0/7
thanh
đôi
cái
công
2
1
2
1,20
10
SE.44400 ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
SE.44410 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tg1/10 dài 21,414m
Tg1/10 dài 24,00m
Tg1/9 dài 22,312m
SE.444
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m
Vật liệu
Ghi và phụ kiện
Tà vẹt gỗ
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
bộ
thanh
cái
%
công
1
57
590
0,5
73,0
1
51
540
0,5
73,0
1
49
520
0,5
73,0
11
12
13
SE.44420 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M
SE.44430 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đặt ghi đường 1,435m Ray P43 Tg1/10 dài 34,41m
Đặt ghi đường lồng P43-38
Tg1/10 dài 24,552m
Tg1/9 dài 24,552m
SE.444
SE.444
Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m
Đặt ghi đường lồng
Vật liệu
Ghi và phụ kiện
Tà vẹt gỗ
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
bộ
thanh
cái
%
công
1
75
634
0,5
78,5
1
59
688
0,5
97,7
1
60
680
0,5
97,7
21
31
32
PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI
Số thứ tự
Số lượng và chiều dài Tà vẹt [m]
LOẠI GHI
- ĐƯỜNG 1,00M
- ĐƯỜNG 1,435M
Ghi P43 tg 1/10 dài 24,414m
Ghi P43 tg 1/10 dài 21,006m
Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m
Ghi P38 tg 1/10 dài 24,414m
Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m
Ghi P43 tg 1/10 dài 31,414m
1
2,00
5
5
5
5
5
-
2
2,10
9
11
9
9
9
-
3
2,30
12
8
6
12
6
-
4
2,50
5
5
6
5
6
-
5
2,60
-
-
-
-
-
12
6
2,70
5
6
6
5
6
-
7
2,75
-
-
-
-
-
8
8
2,90
4
3
4
4
4
10
9
3,05
-
-
-
-
-
5
10
3,10
3
3
3
3
3
-
11
3,20
-
-
-
-
-
5
12
3,30
3
3
4
3
4
-
13
3,35
-
-
-
-
-
3
14
3,50
5
3
4
5
4
4
15
3,60
-
2
-
-
-
-
16
3,65
-
2
2
-
2
3
17
3,70
3
-
-
3
-
-
18
3,80
-
-
-
-
-
3
19
3,90
3
-
-
3
-
-
20
3,95
-
-
-
-
-
5
21
4,10
-
-
-
-
-
3
22
4,14
-
-
-
-
-
-
23
4,25
-
-
-
-
-
2
24
4,40
-
-
-
-
-
3
25
4,41
-
-
-
-
-
-
26
4,55
-
-
-
-
-
3
27
4,59
-
-
-
-
-
-
28
4,70
-
-
-
-
-
3
29
4,83
-
-
-
-
-
3
Tổng số Tà vẹt:
57
51
19
37
19
75
SE.45000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.
SE.45100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt gỗ
Tà vẹt sắt
Tà vẹt bê tông
Đường 1,00m
Đường 1,435 m
SE.451
Làm nền đá ba lát đường
Vật liệu
Đá 6x8
Nhân công 3,5/7
m3
công
1,15
0,98
1,15
1,01
1,15
1,10
1,15
1,03
11
12
21
31
SE.45200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ghi đường
1,00m
Ghi đường
1,435m
SE.452
Làm nền đá ba lát ghi
Vật liệu
Đá 6x8
Nhân công 3,5/7
m3
công
1,15
1,10
1,15
1,20
10
20
SE.46000 SỬA CHỮA HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
SE.46100 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.461
Trồng cột mốc, biển báo các loại bằng thủ công
Vật liệu
Cột mốc, biển bảo
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1,01
5,0
0,30
10
SE.46200 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cột thông tin, tín hiệu [6m-9,5m]
Cột đánh dấu 1,2m
SE.462
SE.462
Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu bằng thủ công
Cột đánh dấu bằng thủ công
Vật liệu
Cột bê tông
Thép tròn Ф 6
Thép tròn Ф 18
Tăng đơ M12
Bu lông M12
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cột
kg
kg
cái
cái
%
công
1,00
7,68
3,50
1,50
2,00
1
7,62
1,00
-
-
-
-
1
0,95
11
21
CHƯƠNG IV CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đất
Đá
SF.111
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công
Nhân công 3,0/7
công
0,45
0,85
11
12
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng máy
Đất
Đá
SF.111
Đào hót đất, đá sụt
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy ủi 110CV
công
ca
7,39
0,566
12,67
0,925
21
22
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bạt lề đường
Dẫy cỏ lề đường
SF.112
Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường
Nhân công 3,0/7
công
0,24
0,21
11
12
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.113
Đắp phụ nền, lề đường
Vật liệu
Đất cấp phối
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Đầm cóc
m3
công
ca
1,425
1,42
0,05
11
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa [nếu có], hoàn trả mặt bằng.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Không chít mạch
Có chít mạch
SF.114
Bổ sung đá mái ta luy
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa xi măng M100
Nhân công 3,5/7
m3
m3
m3
công
1,245
0,060
-
1,05
1,245
0,060
0,068
1,40
11
12
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG [40x40] CM MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1tấm
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.115
Thay thế tấm bê tông 40x40 cm mái taluy
Vật liệu
Tấm bê tông [40x40] cm
Vữa xi măng
Nhân công 3,5/7
tấm
m3
công
1
0,003
0,086
11
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường [cm]
20
25
SF.121
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Vật liệu
Ma tít
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy nén khí 360m3/h
kg
công
ca
6,9
0,24
0,024
8,55
0,32
0,036
11
12
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường [ cm]
20
25
SF.121
Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ
Vật liệu
Ma tít
Nhân công 3,5/7
kg
công
1,65
0,37
1,95
0,50
21
22
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh mố cầu
Nhân công 3,0/7
công
0,36
11
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh trụ cầu
Nhân công 3,0/7
công
0,43
21
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh khe co giãn cao su
Nhân công 3,0/7
công
0,05
31
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
Nhân công 3,5/7
công
0,08
41
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
Nhân công 3,5/7
công
0,04
51
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm
Vật liệu
Nước sạch
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
m3
%
công
0,25
10
0,43
61
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.212
Bảo dưỡng khe co dãn thép
Vật liệu
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
kg
%
công
ca
0,978
5
0,34
0,085
11
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu
SF.212
Siết giằng gió, bu lông cầu thép
Nhân công 4,0/7
công
1,11
0,02
21
22
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gối kê
Gối dàn, gối treo
SF.212
Bôi mỡ gối cầu
Vật liệu
Mỡ bò
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
kg
%
công
0,4
5
0,3
2
5
0,5
31
32
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.311
Vệ sinh mặt biển báo phản quang
Nhân công 3,0/7
công
0,04
10
SF.31200 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.312
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
Vật liệu
Nước sạch
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
m3
%
công
0,3
10
0,79
10
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.313
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Nhân công 3,0/7
công
0,03
10
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100 mắt
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.314
Vệ sinh mắt phản quang
Nhân công 3,0/7
công
0,22
10
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.315
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Nhân công 3,0/7
công
0,04
10
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vỏ tủ
Trong tủ
SF.316
Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,5/7
Nhân công 3,5/7
công
công
0,06
0,46
10
20
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SF.317
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Xe nâng 12m
công
công
ca
0,063
0,127
0,032
10
20
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG [DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.