Cách tính điểm Đại học Tây Đô

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7720301 - Tên ngành: Điều dưỡng - Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên]
  • Mã ngành: 7720601 - Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học - Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên]
  • Mã ngành: 7140209 - Tên ngành: Sư phạm Toán học - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140211 - Tên ngành: Sư phạm Vật lí - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; C01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140212 - Tên ngành: Sư phạm Hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140213 - Tên ngành: Sư phạm Sinh học - Tổ hợp môn: A02; B00; B03; B08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140202 - Tên ngành: Giáo dục Tiểu học - Tổ hợp môn: A00; C00; C03 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140202JR - Tên ngành: GD Tiểu học Tiếng Jrai - Tổ hợp môn: A00; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140217 - Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn - Tổ hợp môn: C00; C19; C20 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140231 - Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D66 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140205 - Tên ngành: Giáo dục Chính trị - Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D66 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D66 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên]
  • Mã ngành: 7229001 - Tên ngành: Triết học - Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D66 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7229030 - Tên ngành: Văn học - Tổ hợp môn: C00; C19; C20 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7310105 - Tên ngành: Kinh tế phát triển - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620115 - Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 21 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340121 - Tên ngành: Kinh doanh thương mại - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510406 - Tên ngành: Công nghệ KT Môi trường - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7420101 - Tên ngành: Sinh học - Tổ hợp môn: A02; B00; B03; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620110 - Tên ngành: Khoa học cây trồng - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620112 - Tên ngành: Bảo vệ thực vật - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620205 - Tên ngành: Lâm sinh - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7850103 - Tên ngành: Quản lí đất đai - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620105 - Tên ngành: Chăn nuôi - Tổ hợp môn: A02; B00; B08; D13 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7640101 - Tên ngành: Thú y - Tổ hợp môn: A02; B00; B08; D13 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Các bạn học sinh khi vừa chuyển từ cấp 3 sang đại học, cao đẳng sẽ có nhiều thứ thay đổi. Ngoài việc phải di chuyển đến nơi xa hơn để học thì các giảng dạy, thi cử cũng khác hoàn toàn. Một trong những việc mà bạn cần quan tâm nhất chính là cách tính điểm tín chỉ như thế nào. Bậc học cao đẳng, đại học sẽ khác biệt nhiều trong việc đánh giá chất lượng sau khi học. Cùng Cao đẳng Tây Đô tìm hiểu xem như thế nào nhé!

Cách tính điểm tín chỉ

Đầu tin chúng ta cần biết tín chỉ là gì. Khác với việc học tại trường phổ thông, đến bậc cao đẳng, đại học bạn có quyền được lựa chọn môn mà mình muốn học chỉ cần đáp ứng trong khung đào tạo yêu cầu. Mỗi môn học sẽ bao gồm số lượng tín chỉ khác nhau. Tín chỉ chính là thời gian của môn học đó. Thường thừ một tín chỉ tương đường với 15 tiết lý thuyết, 30 – 45 tiết thực hành,… Sinh viên sẽ tham gia 2 kỳ thi là thi giữa kỳ và thi cuối kỳ để đánh giá sự tiến bộ của sinh viên. Điểm đánh giá toàn bộ quá trình học sẽ lấy trung bình từ 2 điểm này. Tuy nhiên, khi xếp hạng thì sẽ theo thang điểm 4 chứ không phải là thang 10 như ở các cấp bậc học khác.

Cách tính điểm tín chỉ thấy vậy mà rất đơ giản

Cách tính điểm tính chỉ sẽ xếp theo các chữ cái A, B, C, D và F. Điểm F là điểm không đạt yêu cầu hay còn gọi là rớt môn. Điểm A tương đường với 4 điểm, B là 3 điểm, C là 2 điểm, D là 1 điểm và F là 0 điểm. Quy về thang điểm 10 chúng ta sẽ có A dao động từ 8,5 – 10 điểm; B là từ 7,0 – 8,4; C dao động từ 5,5 đến 6,9; cuối cùng D sẽ là từ 4,0 – 5,4 điểm. Điểm tích lũy cuối khóa là điểm tính trung bình của tất cả các môn học trong suốt khóa. Sinh viên cần nắm rõ thang điểm này để có hình dung và kế hoạch để có được kết quả tốt.

Lời khuyên cho tân sinh viên

Cách tính điểm tín chỉ này chỉ là quy đổi khác hơn so với các cấp ngoài ra không có khác biệt lớn. Việc của sinh viên là chỉnh cần xác định được môn học cần học và cố gắng hoàn thành tốt môn mà thôi. Việc đăng ký các khóa học cũng khá gay go. Bạn sẽ cần phải vào đúng khung giờ và đăng ký thật nhanh để đảm bảo được xếp vào lớp mình mong muốn. Bạn có được 1 – 2 tuần học tại lớp và nếu cảm thấy không phù hợp, bạn có thể rút học phần để ngưng học hoặc chuyển sang lớp khác. Tất cả những quy định này bạn sẽ được thầy cô cố vấn hướng dẫn.

Việc học theo tín chỉ sẽ giúp sinh viên có được quyền tự do nhiều hơn. Bạn có thể sắp xếp lịch học phù hợp với kế hoạch của bản thân. Thời gian tốt nghiệp bạn cũng được phép lựa chọn tùy theo những gì đã hoàn thành. Khi bước vào đại học, cao đẳng, bạn đã đủ khả năng để có thể tự lập theo đúng nghĩa. Hãy tận dụng thời cơ này để trau dồi thêm thật nhiều kỹ năng nhé.

Phía trên đây là cách tính điểm tín chỉ để các bạn tân sinh viên nắm dễ dàng nhất. Nếu có thắc mắc hay cần thông tin thêm, bạn liên hệ ở đây nhé. Ngoài ra fanpage của trường cũng cập nhật nhiều tin tức có ích với sinh viên lắm đấy.

Video liên quan

Chủ Đề