Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc
Chắc hẳn nhiều mẹ nội trợ chưa liệt kê món pín bò hầm thuốc bắc vào trong thực đơn của nhà mình đúng không ạ? Tại sao lại không nhỉ? Pín bò có tác dụng rất tốt trong việc bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lực,… ngoài ra nó còn có giá trị dinh dưỡng cao có tác dụng bồi bổ cơ thể tốt. Vậy tại sao chúng ta lại không làm món này cho gia đình mình thưởng thức nhỉ? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết cách làm món pín bò hầm thuốc bắc nhé!
Nguyên liệu chuẩn bị:
Cách chế biến pín bò hầm thuốc bắc:Bước 1:– Pín khi mua về bạn cần đem trần qua nước sôi rồi lấy dao cạo sạch lớp da bên ngoài đi. Sau đó lấy một chút muối bóp kỹ và rửa sạch, để ráo nước.Chú ngầu pín cũng là loại thực phẩm dễ bị ôi thiu, vì vậy cần chú ý từ khâu chọn mua nguyên liệu đến khâu chế biến và bảo quản để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Related Articles
Bước 2:– Tiếp tục chuẩn bị một nồi nước sôi và cho pín vào luộc sơ cho chín tái. Vớt ra và ngâm ngay vào nước lạnh để pín không bị thâm. Cuối cùng mới tiến hành cắt khúc dài cỡ 3cm. Bước 3:– Một số vị thuốc bắc dạng khô bạn đem rửa sơ qua cho sạch bụi. Sau đó gói tất cả vào 1 cái túi nhỏ. Cho nước dùng gà vào nồi bật lửa to cho nước sôi. Thêm 2 thìa muối ăn và đường phèn. Để lửa liu riu và hầm món ăn trong khoảng 60 phút cho đến pín chín mềm thì thả gói thuốc bắc vào. Nấu thêm 10 phút nữa là bạn có thể tắt bếp. Yêu cầu thành phẩm món canh ngầu pín tiềm thuốc bắc sớm có vị giòn, ngọt của ngầu pín , kết hợp với nước canh đậm đặc và dậy mùi thơm đặc trưng của thuốc bắc. Món canh này đặc biệt thích hợp cho các quý ông mắc chứng suy nhược thần kinh, người hay bị đau lưng mỏi gối, quý ông đang bị suy giảm ham muốn tình dục, liệt dương, xuất tinh sớm, hiếm muộn…. Lời kết:Thật dễ dàng phải không ạ. Chỉ cần vài bước đơn giản các mẹ đã có được món pín bò hầm thuốc bắc vừa ngon, vừa bổ dưỡng cho ông xã của mình rồi đó . Chúc các mẹ thành công và có một bữa ăn thật ngon miệng với công thức mà mình đã chia sẻ nhé,đừng quên tiếp tục theo dõi emvaobep.com để học thêm được nhiều món ăn mới cho gia đình mình nhé! Nếu các anh chị có con, cháu được cô giáo cho về nhà làm bài tập kiểu “Cô thách em tìm 5 từ vần ưi có nghĩa!” thì có thể tham khảo danh sách này. Cập nhật: Tìm vần tại Dự án SKể từ nay, anh chị có thể tìm âm tiết theo vần tại Dự án S. Kết quả tìm kiếm không chỉ gồm các âm tiết có ở đây mà còn có các từ (ghép) chứa các âm tiết đó. Ngoài ra, trong quá trình thu thập ngữ liệu, các âm tiết chưa được ghi nhận cũng sẽ được cập nhật. Question 1JUMP: She tried to jump.Question 2BASIS: I don't understand the basis.Question 3SHOE: Where is your shoe?Question 4POOR: We are poor.Question 5FIRGURE: Is this the right figure?Question 6TIME: They have a lot of time.Question 7SEE: They saw it.Question 8PERIOD: It was a difficult period.Question 9STANDARD: Her standards are very high.Question 10DRIVE: He drives fast.Question 11PUB: They went to the pub.Question 12MICROPHONE: Please use the microphone.Question 13NIL: His mark for that question was nil.Question 14UPSET: I am upset.Question 15CIRCLE: Make a circle.Question 16DRAWER: The drawer was empty.Question 17PRO: He's a pro.D. người chơi thể thao chuyên nghiệp Question 18STONE: He sat on a stone.Question 19MAINTAIN: Can they maintain it?Question 20PATIENCE: He has great patience.Question 21SCRUB: He is scrubbing it.Question 22STRAP: He broke the strap.Question 23DASH: They dashed over it.Question 24PAVE: It was paved.D. được lát nền/trải nhựa Question 25JUG: He was holding a jug.Question 26ROVE: He couldn't stop roving.Question 27LONESOME: He felt lonesome.Question 28DINOSAUR: The children were pretending to be dinosaurs.Question 29RESTORE: It has been restored.Question 30SOLDIER: He is a soldier.Question 31CRAB: Do you like crabs?Question 32VOCABULARY: You will need more vocabulary.Question 33COMPOUND: They made a new compound.Question 34INPUT: We need more input.Question 35TUMMY: Look at my tummy.Question 36REMEDY: We found a good remedy.Question 37QUIZ: We made a quiz.C. bài đố vui/bài kiểm tra Question 38ALLEGE: They alleged it.Question 39CANDID: Please be candid.Question 40LATTER: I agree with the latter.C. người/vật nhắc đến sau Question 41FRACTURE: They found a fracture.Question 42DEFICIT: The company had a large deficit.B. mất giá (giảm giá trị) C. có kế hoạch chi tiêu lớn D. có nhiều tiền gửi ngân hàng Question 43CUBE: I need one more cube.Question 44BACTERIUM: They didn't find a single bacterium.D. vật ăn cắp đem đi bán, đồ gian Question 45NUN: We saw a nun.Question 46WEEP: He wept.Question 47COMPOST: We need some compost.Question 48MINIATURE: It is a miniature.Question 49HAUNT: The house is haunted.Question 50PEEL: Shall I peel it?Question 51ACCESSORY: They gave us some accessories.Question 52STRANGLE: He strangled her.Question 53DEVIOUS: Your plans are devious.Question 54PREMIER: The premier spoke for an hour.Question 55MALIGN: His malign influence is still felt.Question 56BUTLER: They have a butler.Question 57THESIS: She has completed her thesis.C. năm dạy học chính thức đàu tiên D. thời gian điều trị nội trú kéo dài Question 58CAVALIER: He treated her in a cavalier manner.Question 59THRESHOLD: They raised the threshold.Question 60VEER: The car veered.Question 61BRISTLE: The bristles are too hard.Question 62STEALTH: They did it by stealth.A. chi tiêu một khoản tiền lớn D. không quan tâm đến các khó khăn Question 63BLOC: They have joined this bloc.D. một nhóm quốc gia cùng mục đích Question 64QUILT: They made a quilt.Question 65SHUDDER: The boy shuddered.Question 66DEMOGRAPHY: This book is about demography.Question 67YOGHURT: This yoghurt is disgusting.Question 68AZALEA: This azalea is very pretty.C. y phục của phụ nữ Ấn độ Question 69GIMMICK: That's a good gimmick.C. hành động/vật gây chú ý Question 70OLIVE: We bought olives.Question 71AUTHENTIC: It is authentic.Question 72ECLIPSE: There was an eclipse.B. tiếng nước văng tung tóe Question 73KINDERGARTEN: This is a good kindergarten.Question 74MARROW: This is the marrow.A. người/vật mang lại may mắn, vật khước Question 75MUMBLE: He started to mumble.Question 76NULL: His influence was null.B. không giúp ích gì nhiều Question 77LOCUST: There were hundreds of locusts.Question 78CABARET: We saw the cabaret.B. chương trình ca múa trong quán rượu Question 79ERRATIC: He was erratic.Question 80PALETTE: He lost his palette.Question 81FEN: The story is set in the fens.Question 82OCTOPUS: They saw an octopus.Question 83PURITAN: He is a puritan.A. người thích được chú ý đến Question 84WHIM: He had lots of whims.Question 85PERTURB: I was perturbed.Question 86MONOLOGUE: Now he has a monologue.Question 87HALLMARK: Does it have a hallmark?B. dấu xác nhận tiêu chuẩn Question 88REGENT: They chose a regent.B. người chủ trì cuộc họp Question 89LINTEL: He painted the lintel.Question 90WEIR: We looked at the weir.Question 91UPBEAT: I'm feeling really upbeat about it.Question 92PEASANTRY: He did a lot for the peasantry.C. câu lạc bộ của các thương gia Question 93CRANNY: We found it in the cranny!Question 94AWE: They looked at the mountain with awe.Question 95RUCK: He got hurt in the ruck.Question 96MYSTIQUE: He has lost his mystique.Question 97EGALITARIAN: This organization is very egalitarian.D. theo chủ nghĩa bình quân Question 98CROWBAR: He used a crowbar.Question 99PIGTAIL: Does she have a pigtail?B. đuôi váy (kéo lê trên mặt đất) C. bụi hoa màu hồng nhạt Question 100LECTERN: He stood at the lectern.Question 101HUTCH: Please clean the hutch.A. tấm lưới chắn nắp cống Question 102PUMA: They saw a puma.Question 103APERITIF: She had an aperitif.Question 104HESSIAN: She bought some hessian.Question 105EXCRETE: This was excreted recently.D. bị xem là phạm pháp/ bị cấm Question 106MUSSEL: They bought mussels.Question 107COUNTERCLAIM: They made a counterclaim.B. việc trả lại hàng hóa bị lỗi Question 108PALLOR: His pallor caused them concern.Question 109EMIR: We saw the emir.A. một loại chim có đuôi cong D. lều làm bằng tuyết của người dân Eskimo Question 110YOGA: She has started yoga.Question 111REFECTORY: We met in the refectory.Question 112ALUM: This contains alum.Question 113SPLEEN: His spleen was damaged.Question 114REPTILE: She looked at the reptile.Question 115SOLILOQUY: That was an excellent soliloquy!Question 116CAFFEINE: This contains a lot of caffeine.Question 117HAZE: We looked through the haze.A. của sổ tròn trên tàu thủy Question 118IMPALE: He nearly got impaled.D. dính líu vào một cuộc tranh chấp Question 119TRILL: He practised the trill.Question 120COVEN: She is the leader of a coven.Question 121COMMUNIQUE: I saw their communique.A. bài chỉ trích về một tổ chức nào đó Question 122ATOLL: The atoll was beautiful.Question 123JOVIAL: He was very jovial.B. thích chỉ trích người khác Question 124ROUBLE: He had a lot of roubles.C. đơn vị tiền tệ của Nga Question 125UBIQUITUOS: Many weeds are ubiquitous.Question 126TALON: Just look at those talons!B. móng, vuốt nhọn của loài chim săn mồi Question 127BEAGLE: He owns two beagles.Question 128PLANKTON: We saw a lot of plankton.A. loài cỏ độc mọc lây lan rất nhanh B. sinh vật phù du, phiêu sinh vật sống trong nước Question 129DIDATIC: The story is very didactic.C. có các hoạt động hấp dẫn Question 130SKYLARK: We watched a skylark.A. Trình diễn máy bay trên không Question 131ATOP: He was atop the hill.Question 132LIMPID: He looked into her limpid eyes.Question 133MARSUPIAL: It is a marsupial.A. loài động vật có chân rất khỏe Question 134BAWDY: It was very bawdy.Question 135ERYTHROCYTE: It is an erythrocyte.C. kim loại trắng có màu hơi đỏ Question 136GAUCHE: He was gauche.Question 137AUGUR: It augured well.A. hứa hẹn điều tốt đẹp trong tương lai B. xảy ra đúng như dự đoán Question 138CANONICAL: These are canonical examples.C. hợp với qui tắc tiêu chuẩn Question 139CORDILLERA: They were stopped by the cordillera.Question 140THESAURUS: She used a thesaurus. |