Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

Chắc hẳn nhiều mẹ nội trợ chưa liệt kê món pín bò hầm thuốc bắc vào trong thực đơn của nhà mình đúng không ạ? Tại sao lại không nhỉ? Pín bò có tác dụng rất tốt trong việc bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lực,… ngoài ra nó còn có giá trị dinh dưỡng cao có tác dụng bồi bổ cơ thể tốt. Vậy tại sao chúng ta lại không làm món này cho gia đình mình thưởng thức nhỉ? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết cách làm món pín bò hầm thuốc bắc nhé!

  • Cách làm chân giò hầm hạt sen thuốc bắc cho người mới ốm dậy
  • Hướng dẫn bạn làm lẩu gà hầm thuốc bắc bổ dưỡng
  • Cách làm món gà ác hầm thuốc Bắc dinh dưỡng cho cả gia đình

Nguyên liệu chuẩn bị:

  • 1 cái pín bò
  • Táo tàu khô : 5 trái
  • Long nhãn: 100g
  • Phục Linh, Đỗ Trọng, Thục Địa, Hoàng Kỳ, Câu Kỷ Tử, củ mài: 100g cho mỗi vị
  • Nhân sâm: 20g
  • Nhung hươu tươi: 2 lát
  • Đường phèn (2 muỗng cà phê)
  • Nước dùng gà (3,5 lít)

Cách chế biến pín bò hầm thuốc bắc:

Bước 1:

– Pín khi mua về bạn cần đem trần qua nước sôi rồi lấy dao cạo sạch lớp da bên ngoài đi. Sau đó lấy một chút muối bóp kỹ và rửa sạch, để ráo nước.Chú ngầu pín cũng là loại thực phẩm dễ bị ôi thiu, vì vậy cần chú ý từ khâu chọn mua nguyên liệu đến khâu chế biến  và bảo quản để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

Related Articles

  • Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

    Thịt chó quay: Cách làm, cách ướp ngon giòn bì chuẩn vị Lạng Sơn

    27/12/2021

  • Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

    Cách làm thịt chó luộc nước dừa thơm tuyệt đỉnh giải đen cuối tuần

    27/12/2021

  • Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

    Cách làm món thịt chó hấp ngon làm cánh mày râu mê mệt

    27/12/2021

  • Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

    Cách làm phở cuốn Hà Nội cực đơn giản mà lại ngon

    26/12/2021

Bước 2:

– Tiếp tục chuẩn bị một nồi nước sôi và cho pín vào luộc sơ cho chín tái. Vớt ra và ngâm ngay vào nước lạnh để pín không bị thâm. Cuối cùng mới tiến hành cắt khúc dài cỡ 3cm.

Bước 3:
Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

– Một số vị thuốc bắc dạng khô bạn đem rửa sơ qua cho sạch bụi. Sau đó gói tất cả vào 1 cái túi nhỏ. Cho nước dùng gà vào nồi bật lửa to cho nước sôi. Thêm 2 thìa muối ăn và đường phèn. Để lửa liu riu và hầm món ăn trong khoảng 60 phút cho đến pín chín mềm thì thả gói thuốc bắc vào. Nấu thêm 10 phút nữa là bạn có thể tắt bếp.

Cách nấu bím bò hầm thuốc bắc

Yêu cầu thành phẩm món canh ngầu pín tiềm thuốc bắc sớm có vị giòn, ngọt của ngầu pín , kết hợp với nước canh đậm đặc và dậy mùi thơm đặc trưng của thuốc bắc.

Món canh này đặc biệt thích hợp cho các quý ông mắc chứng suy nhược thần kinh, người hay bị đau lưng mỏi gối, quý ông đang bị suy giảm ham muốn tình dục, liệt dương, xuất tinh sớm, hiếm muộn….

Lời kết:

Thật dễ dàng phải không ạ. Chỉ cần vài bước đơn giản các mẹ đã có được món pín bò hầm thuốc bắc vừa ngon, vừa bổ dưỡng cho ông xã của mình rồi đó . Chúc các mẹ thành công và có một bữa ăn thật ngon miệng với công thức mà mình đã chia sẻ nhé,đừng quên tiếp tục theo dõi emvaobep.com để học thêm được nhiều món ăn mới cho gia đình mình nhé!

Nếu các anh chị có con, cháu được cô giáo cho về nhà làm bài tập kiểu “Cô thách em tìm 5 từ vần ưi có nghĩa!” thì có thể tham khảo danh sách này.

Cập nhật: Tìm vần tại Dự án S

Kể từ nay, anh chị có thể tìm âm tiết theo vần tại Dự án S. Kết quả tìm kiếm không chỉ gồm các âm tiết có ở đây mà còn có các từ (ghép) chứa các âm tiết đó. Ngoài ra, trong quá trình thu thập ngữ liệu, các âm tiết chưa được ghi nhận cũng sẽ được cập nhật.

Question 1

JUMP: She tried to jump.

Question 2

BASIS: I don't understand the basis.

Question 3

SHOE: Where is your shoe?

Question 4

POOR: We are poor.

Question 5

FIRGURE: Is this the right figure?

Question 6

TIME: They have a lot of time.

Question 7

SEE: They saw it.

Question 8

PERIOD: It was a difficult period.

Question 9

STANDARD: Her standards are very high.

Question 10

DRIVE: He drives fast.

Question 11

PUB: They went to the pub.

Question 12

MICROPHONE: Please use the microphone.

Question 13

NIL: His mark for that question was nil.

Question 14

UPSET: I am upset.

Question 15

CIRCLE: Make a circle.

Question 16

DRAWER: The drawer was empty.

Question 17

PRO: He's a pro.

D. người chơi thể thao chuyên nghiệp

Question 18

STONE: He sat on a stone.

Question 19

MAINTAIN: Can they maintain it?

Question 20

PATIENCE: He has great patience.

Question 21

SCRUB: He is scrubbing it.

Question 22

STRAP: He broke the strap.

Question 23

DASH: They dashed over it.

Question 24

PAVE: It was paved.

D. được lát nền/trải nhựa

Question 25

JUG: He was holding a jug.

Question 26

ROVE: He couldn't stop roving.

Question 27

LONESOME: He felt lonesome.

Question 28

DINOSAUR: The children were pretending to be dinosaurs.

Question 29

RESTORE: It has been restored.

Question 30

SOLDIER: He is a soldier.

Question 31

CRAB: Do you like crabs?

Question 32

VOCABULARY: You will need more vocabulary.

Question 33

COMPOUND: They made a new compound.

Question 34

INPUT: We need more input.

Question 35

TUMMY: Look at my tummy.

Question 36

REMEDY: We found a good remedy.

Question 37

QUIZ: We made a quiz.

C. bài đố vui/bài kiểm tra

Question 38

ALLEGE: They alleged it.

Question 39

CANDID: Please be candid.

Question 40

LATTER: I agree with the latter.

C. người/vật nhắc đến sau

Question 41

FRACTURE: They found a fracture.

Question 42

DEFICIT: The company had a large deficit.

B. mất giá (giảm giá trị)

C. có kế hoạch chi tiêu lớn

D. có nhiều tiền gửi ngân hàng

Question 43

CUBE: I need one more cube.

Question 44

BACTERIUM: They didn't find a single bacterium.

D. vật ăn cắp đem đi bán, đồ gian

Question 45

NUN: We saw a nun.

Question 46

WEEP: He wept.

Question 47

COMPOST: We need some compost.

Question 48

MINIATURE: It is a miniature.

Question 49

HAUNT: The house is haunted.

Question 50

PEEL: Shall I peel it?

Question 51

ACCESSORY: They gave us some accessories.

Question 52

STRANGLE: He strangled her.

Question 53

DEVIOUS: Your plans are devious.

Question 54

PREMIER: The premier spoke for an hour.

Question 55

MALIGN: His malign influence is still felt.

Question 56

BUTLER: They have a butler.

Question 57

THESIS: She has completed her thesis.

C. năm dạy học chính thức đàu tiên

D. thời gian điều trị nội trú kéo dài

Question 58

CAVALIER: He treated her in a cavalier manner.

Question 59

THRESHOLD: They raised the threshold.

Question 60

VEER: The car veered.

Question 61

BRISTLE: The bristles are too hard.

Question 62

STEALTH: They did it by stealth.

A. chi tiêu một khoản tiền lớn

D. không quan tâm đến các khó khăn

Question 63

BLOC: They have joined this bloc.

D. một nhóm quốc gia cùng mục đích

Question 64

QUILT: They made a quilt.

Question 65

SHUDDER: The boy shuddered.

Question 66

DEMOGRAPHY: This book is about demography.

Question 67

YOGHURT: This yoghurt is disgusting.

Question 68

AZALEA: This azalea is very pretty.

C. y phục của phụ nữ Ấn độ

Question 69

GIMMICK: That's a good gimmick.

C. hành động/vật gây chú ý

Question 70

OLIVE: We bought olives.

Question 71

AUTHENTIC: It is authentic.

Question 72

ECLIPSE: There was an eclipse.

B. tiếng nước văng tung tóe

Question 73

KINDERGARTEN: This is a good kindergarten.

Question 74

MARROW: This is the marrow.

A. người/vật mang lại may mắn, vật khước

Question 75

MUMBLE: He started to mumble.

Question 76

NULL: His influence was null.

B. không giúp ích gì nhiều

Question 77

LOCUST: There were hundreds of locusts.

Question 78

CABARET: We saw the cabaret.

B. chương trình ca múa trong quán rượu

Question 79

ERRATIC: He was erratic.

Question 80

PALETTE: He lost his palette.

Question 81

FEN: The story is set in the fens.

Question 82

OCTOPUS: They saw an octopus.

Question 83

PURITAN: He is a puritan.

A. người thích được chú ý đến

Question 84

WHIM: He had lots of whims.

Question 85

PERTURB: I was perturbed.

Question 86

MONOLOGUE: Now he has a monologue.

Question 87

HALLMARK: Does it have a hallmark?

B. dấu xác nhận tiêu chuẩn

Question 88

REGENT: They chose a regent.

B. người chủ trì cuộc họp

Question 89

LINTEL: He painted the lintel.

Question 90

WEIR: We looked at the weir.

Question 91

UPBEAT: I'm feeling really upbeat about it.

Question 92

PEASANTRY: He did a lot for the peasantry.

C. câu lạc bộ của các thương gia

Question 93

CRANNY: We found it in the cranny!

Question 94

AWE: They looked at the mountain with awe.

Question 95

RUCK: He got hurt in the ruck.

Question 96

MYSTIQUE: He has lost his mystique.

Question 97

EGALITARIAN: This organization is very egalitarian.

D. theo chủ nghĩa bình quân

Question 98

CROWBAR: He used a crowbar.

Question 99

PIGTAIL: Does she have a pigtail?

B. đuôi váy (kéo lê trên mặt đất)

C. bụi hoa màu hồng nhạt

Question 100

LECTERN: He stood at the lectern.

Question 101

HUTCH: Please clean the hutch.

A. tấm lưới chắn nắp cống

Question 102

PUMA: They saw a puma.

Question 103

APERITIF: She had an aperitif.

Question 104

HESSIAN: She bought some hessian.

Question 105

EXCRETE: This was excreted recently.

D. bị xem là phạm pháp/ bị cấm

Question 106

MUSSEL: They bought mussels.

Question 107

COUNTERCLAIM: They made a counterclaim.

B. việc trả lại hàng hóa bị lỗi

Question 108

PALLOR: His pallor caused them concern.

Question 109

EMIR: We saw the emir.

A. một loại chim có đuôi cong

D. lều làm bằng tuyết của người dân Eskimo

Question 110

YOGA: She has started yoga.

Question 111

REFECTORY: We met in the refectory.

Question 112

ALUM: This contains alum.

Question 113

SPLEEN: His spleen was damaged.

Question 114

REPTILE: She looked at the reptile.

Question 115

SOLILOQUY: That was an excellent soliloquy!

Question 116

CAFFEINE: This contains a lot of caffeine.

Question 117

HAZE: We looked through the haze.

A. của sổ tròn trên tàu thủy

Question 118

IMPALE: He nearly got impaled.

D. dính líu vào một cuộc tranh chấp

Question 119

TRILL: He practised the trill.

Question 120

COVEN: She is the leader of a coven.

Question 121

COMMUNIQUE: I saw their communique.

A. bài chỉ trích về một tổ chức nào đó

Question 122

ATOLL: The atoll was beautiful.

Question 123

JOVIAL: He was very jovial.

B. thích chỉ trích người khác

Question 124

ROUBLE: He had a lot of roubles.

C. đơn vị tiền tệ của Nga

Question 125

UBIQUITUOS: Many weeds are ubiquitous.

Question 126

TALON: Just look at those talons!

B. móng, vuốt nhọn của loài chim săn mồi

Question 127

BEAGLE: He owns two beagles.

Question 128

PLANKTON: We saw a lot of plankton.

A. loài cỏ độc mọc lây lan rất nhanh

B. sinh vật phù du, phiêu sinh vật sống trong nước

Question 129

DIDATIC: The story is very didactic.

C. có các hoạt động hấp dẫn

Question 130

SKYLARK: We watched a skylark.

A. Trình diễn máy bay trên không

Question 131

ATOP: He was atop the hill.

Question 132

LIMPID: He looked into her limpid eyes.

Question 133

MARSUPIAL: It is a marsupial.

A. loài động vật có chân rất khỏe

Question 134

BAWDY: It was very bawdy.

Question 135

ERYTHROCYTE: It is an erythrocyte.

C. kim loại trắng có màu hơi đỏ

Question 136

GAUCHE: He was gauche.

Question 137

AUGUR: It augured well.

A. hứa hẹn điều tốt đẹp trong tương lai

B. xảy ra đúng như dự đoán

Question 138

CANONICAL: These are canonical examples.

C. hợp với qui tắc tiêu chuẩn

Question 139

CORDILLERA: They were stopped by the cordillera.

Question 140

THESAURUS: She used a thesaurus.