Bút dạ màu tiếng anh là gì

Là chủ đề rất quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết tên gọi trong tiếng Anh của các loại bút chúng ta vẫn sử dụng hằng ngày. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

Ball point – /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: bút bi

Pen – /ˈpen/: bút mực

Crayon – /ˈkreɪ.ɑːn/: bút sáp màu, chì màu

Pencil – /ˈpen.səl/: bút chì

Propelling pencil – /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: bút chì kim

Gel pen – /dʒel.ˈpen/: bút mực dạng gel

Correction pen – /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: bút xóa

Colored pen – /ˈkʌl.ɚdˈpen/: bút dạ màu

Marker pen – /ˈmɑːr.kɚ pen/: bút đánh dấu [còn gọi là highlight pen hay highlight marker pen]

Quill – /kwɪl/: bút lông ngỗng

Brush – /brʌʃ/: bút lông, cọ vẽ

Ví dụ:

In ancient, they used quill to write.
Thời xưa, họ dùng bút lông ngỗng để viết.

Children love crayons because they love drawing.
Trẻ em thích bút sáp màu vì chúng thích vẽ.

You should use marker pen to highlight the lines you need to notice.
Bạn nên dùng bút dấu để đánh dấu những dòng mà bạn cần chú ý.

Don’t use too much correction pen when you write. It’s look negligent.
Đừng dùng nhiều bút xóa khi viết. Trông nó rất cẩu thả.

Thuần Thanh

Xem thêm

Câu bị động đặc biệt [Special Passive Voice]: Have sth done, Make sth done, Get sth done,…January 30, 2021

Danh từ Đếm được và Không đếm được Thường Gặp [Countable & Uncountable nouns] – Phân biệtJanuary 30, 2021

Tiếp nối chuỗi bài viết chia sẻ từ vựng theo chủ đề, hôm nay, Trường Anh ngữWow English sẽ tiếp tục tổng hợp lại tất cả các từ vựng về đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh.

Đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì

Để việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Wow English sẽ sử dụng phương pháp học từ vựng qua hình ảnh. Với các hình ảnh sinh động sẽ giúp các bạn dễ hình dung hình dạng vật dụng đồng thời giúp cho việc ghi nhớ từ vựng cũng trở nên nhanh chóng hơn, và lâu hơn nếu như các bạn thường xuyên ôn tập lại.

Xem thêm: Cặp Valentine Thả Thính

Không để các bạnphải đợi lâu nữa, chúng ta cùng bắt đầu ngay nhé!!!

– CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ” width=”1024″ srcset=”//tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min.png 1024w, //tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-300×144.png 300w, //tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-768×370.png 768w, //tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-260×125.png 260w, //tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-50×24.png 50w, //tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-576×277.png 576w” sizes=”[max-width: 1024px] 100vw, 1024px” />

1. Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa

2. Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép

3. Binder /ˈbaɪndə/: bìa rời [báo, tạp chí]

4. Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển

5. Pencil /ˈpensəl/: bút chì

6. Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì

7. Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút

8. Pen /pen/: bút mực

9. Ballpoint /bɔːlpɔɪnt/: bút bi

10. Highlighter /ˈhaɪlaɪtə/: bút đánh dấu màu

11. Paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/: bút tô màu

12. Marker /ˈmɑːkə /: bút lông

13. Crayon /ˈkreɪən/: bút màu sáp

14. Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ

15. Coloured pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/: bút chì màu

16. Paper /ˈpeɪpə/: giấy viết

17. Draft /drɑːft/: giấy nháp

18. Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ

19. Stencil /ˈstensəl/: giấy nến

20. Index card /ˌɪn.deks. ˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ.

Xem thêm: mà cổ phiếu agribank

21. Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than

22. Cutter/ˈkʌtə/: dao rọc giấy

23. Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy

24. Paper fastener /ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy

25. File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu

26. Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú

27. File holder /faɪl. ˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ

28. Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ

29. Eraser /ɪˈreɪzə/: cái tẩy

30. Board /bɔːd/: bảng

31. Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen

32. Chalk /tʃɔːk/: phấn viết

33. Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng

34. Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ

35. Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke

36. Protractor /prəˈtræktə/: thước đo góc

37. Compass /ˈkʌmpəs/: com-pa

38. Tape measure/ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn

39. Desk /desk/ : bàn học

40. Chair /tʃeə/: cái ghế

41. Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường

42. Bookcase /ˈbʊk-keɪs/: giá để sách

43. Backpack /ˈbækpæk/: ba lô

44. Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính bàn

45. Calculator /ˈkælkjəleɪtə/: máy tính cầm tay

46. Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo

47. Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp

48. Glue /ɡluː/: Keo dán hồ

49. Stapler /ˈsteɪplə/: dụng cụ dập ghim

50. Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm

51. Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim [kích thước ngắn]

52. Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt

53. Ribbon /ˈrɪbən/: dải ruy-băng

54. Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm

55. Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse [dùng trong phòng thí nghiệm]

56. Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu [thường dùng trong phòng thí nghiệm]

57. Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp

58. Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu

59. Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước

60. Palette /ˈpælət/: bảng màu

61. Paint /peɪnt/: sơn, màu

62. Map /mæp/: bản đồ

Trên đây là 62 các từ tiếng anh chỉ đồ dùng học tập đã được Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại. Ngoài các từ mới và phiên âm kèm theo thì Wow English còn tổng hợp kiến thức theo dạng hình ảnh – đây là phương pháp học từ vựng thông qua các hình ảnh sinh động, màu sắc, tác động mạnh vào thị giác, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Ngoài chủ đề đồ dùng học tập trong Tiếng Anh thì các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác về trong chuỗi các bài viết về từ vựng theo chủ đề đã được Trường Anh ngữ Wow English tâm huyết biên soạn lại như sau:

Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!

cd;”>Hãy để Wow Englishlà nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểmchuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

READ  Cục Sạc Tiếng Anh Là Gì - Dây Sạc Điện Thoại Tiếng Anh Là Gì

Chào mừng các bạn đến với chương trình Học Tiếng Anh cùng Radio Me. Mình là Thuần. Bài học ngày hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách gọi các loại bút trong tiếng Anh nhé! Đố các bạn biết cách gọi bút nhớ dòng, bút chì kim, bút sáp màu là gì trong tiếng Anh? Chúng ta cùng xem và học luôn nào! Đầu tiên đó chính là: 

Ballpoint

Ballpoint [hay ballpoint pen] có nghĩa là bút bi, giúp mực hiện lên giấy nhờ chuyển động lăn của viên bi nhỏ [ball: bi, point: đầu ngòi bút].  Ví dụ: The letter was written in blue ballpoint pen. [Bức thư được viết bằng bút bi xanh]. 

Pen ngoài nghĩa là bút còn dùng để chỉ một bãi chăn nuôi có rào chắn [a sheep/pig pen] hoặc dùng với nghĩa động từ là viết, sáng tác. Bạn cũng có thể dùng cụm từ put/set pen to paper với nghĩa tương tự. 

Ví dụ: It's time you put pen to paper and replied to that letter from your mother. [Giờ là lúc đặt bút xuống và trả lời thư của mẹ bạn].  Thành ngữ the pen is mightier than the sword có nghĩa "ngòi bút mạnh hơn đao kiếm", nhấn mạnh ngôn từ ảnh hưởng tới suy nghĩ của con người nhiều hơn vũ lực hay cưỡng chế. 

Crayon

Crayon [hay wax crayon, wax pastel] chỉ bút sáp màu mà trẻ con thường dùng để vẽ, viết. Động từ crayon được dùng với nghĩa vẽ bằng sáp màu.  Ví dụ: When I left her, she was busy crayoning. [Khi tôi bỏ con bé lại, nó đang bận tô sáp màu].  Chúng ta cùng đến với loại bút tiếp theo nhé: 

Pencil

Pencil là bút chì. Ví dụ: It's in pencil, so you can rub it out if you need to. [Nó được viết bằng bút chì, do đó bạn có thể xóa đi nếu cần thiết].  Một số từ vựng liên quan: pencil sharpener [gọt bút chì], eyebrow pencil [chì kẻ mày], lip pencil [chì kẻ môi], pencil box [hộp đựng bút], pencil sketch [bức phác họa bằng bút chì].  Cụm từ pencil sth/sb in có nghĩa sắp đặt một việc gì đó với ai vào một dịp cụ thể và biết trước là có thể thay đổi. Ví dụ:  I penciled you in for lunch next Thursday. [Tôi hẹn anh ăn trưa thứ năm tuần tới nhé - Kế hoạch có thể thay đổi và sẽ báo lại]. 

Technical pen


Technical pen là bút kỹ thuật, loại bút chuyên dụng của kỹ sư, kiến trúc sư [technical: thuộc về kỹ thuật]. 

Gel pen
Gel pen là bút gel, loại bút chứa mực lỏng giúp viết êm và đều mực hơn. 

Sau đây là một số loại bút khá phổ biến: 
Fountain pen Fountain pen có nghĩa là bút máy [fountain: vòi nước, mạch nước]. 

Colored pencil

Bút chì màu được gọi là colored pencil trong tiếng Anh. 

Mechanical pencil

Bút chì kim được gọi là mechanical pencil trong tiếng Anh - Mỹ và propelling pencil trong tiếng Anh - Anh. Đây là loại bút chì không cần gọt mà chỉ cần đẩy ruột ra dần và thay ruột khi dùng hết [mechanical: cơ học, propelling: đẩy đi]. 

Correction pen

Correction pen/ correction fluid là bút xóa [correction: sự sửa chữa, fluid: chất lỏng]. Băng xóa được gọi là correction tape [tape: băng]. 

Highlighter

Highlighter là bút nhớ dòng, thường có mực màu nổi để đánh dấu sách, tạp chí. Động từ highlight có nghĩa là nêu rõ, làm nổi bật. 

Bài học ngày hôm nay đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Chúc các bạn học vui. Have a nice day!

Video liên quan

Chủ Đề