Bệnh đột quỵ tiếng trung là gì
Chinese xin giới thiệu tổng hợp các từ vựng về chủ đề Ốm đau, Dịch bệnh, Bệnh tật. Hi vọng sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn. Bệnh nguy hiểm gần đây nhất Bệnh vi-rút Corona (COVID-19) Dịch viêm phổi Vũ Hán (tiếng Trung giản thể: 武汉肺炎; phồn thể: 武漢肺炎; bính âm: Wǔhàn fèiyán) 1. 头疼 Tóuténg: đau đầu 头: anh đại có hai cọng tóc trên đầu 疼 gồm :Bộ nạch (疒bệnh tật) + đông(冬) Bệnh tật vào mùa đông khiến cho con người ta cảm thấy đau đớn. 2. 发烧Fāshāo: sốt 3. 咳嗽Késòu: ho 咳 gồm :Bộ khẩu(口)+ hợi ( 亥) 嗽 gồm :Bộ khẩu(口 ) + bón(束) + khiếm(欠) 4. 感冒Gǎnmào: cảm 感 gồm:Bộ mâu ( 戊 ) + nhất (一) + khẩu(口 ) + tâm (心) 冒gồm :Bộ quynh(冂) + nhị( 二 )+ mục(目) 5. 看病Kànbìng khám bệnh 看gồm :Bộ thủ ( 手 tay)+ mục(目mắt) Lấy tay che mắt để nhìn. 病gồm :Bộ nạch (疒)+ nhất ( 一) + nội (内 ) Bệnh phát ra từ trong cơ thể. Từ vựng tiếng Trung về bệnh tật thường gặpDưới đây là các loại bệnh bằng tiếng Trung giúp bạn chẳng may bị mắc bệnh mà không biết tên bệnh của mình bằng tiếng Trung là gì? Thì bài viết này rất hữu ích cho bạn đấy !
Xem thêm 1. Sốt nhẹ 低热 dīrè 2. Sốt cao 高热 gāorè 3. Rét run 寒战 hánzhàn 4. Đau đầu 头痛 tóutòng 5. Mất ngủ 失眠 shīmián 6. Hồi hộp 心悸 xīnjì 7. Ngất 昏迷 hūnmí 8. Sốc 休克 xiūkè 9. Đau răng 牙疼 yá téng 10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng 11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng 12. Đau lưng 腰痛 yāotòng 13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng 14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng 15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng 16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn 17. Buồn nôn 恶心 ěxīn 18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù 19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng 20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì 22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà 23. Sốt 发烧 fāshāo 24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā 25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng 26. Thở gấp 气促 qì cù 27. Phát lạnh 发冷 fā lěng 28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng 29. Ho khan 干咳 gānké 30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi 31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì 32. Nôn khan 干呕 gān ǒu 33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén 34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn 35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng 36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì 37. Mạch nhanh 脉速 mài sù 38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò 39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn 40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo 41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō 42. Chuột rút 抽筋 chōujīn 43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué 44. Xuất huyế t出血 chūxiě 45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě 46. Xuất huyết ngoạ i外出血 wài chūxiě 47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě 48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě 49. Âm đạo xuất huyế t阴道出血 yīndào chūxiě 50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn 51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng 52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng 53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi 54. Mủ 脓 nóng 55. Hôn mê 昏厥 hūnjué 56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn 57. Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng 58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng 59. Tê dại 麻木 mámù 60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi 61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà 62. Ảo thị 幻视 huàn shì 63. Ảo thính 幻听 huàn tīng 64. Ảo giác 幻觉 huànjué Các từ vựng liên quan tới bệnh tật này sẽ giúp chúng ta giao tiếp tốt khi đi bệnh viện khám bệnh, hay thông báo cho ai đó chúng ta bị ốm và bị ốm như thế nào, mắc bệnh gì, và các triệu chứng của nó ra sao. Giúp ta phòng và chữa kịp thời phải không nào ! ⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế để nắm vững vốn từ chủ đề này nào ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn |