Báo cáo ĐTM dự an đường giao thông
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Bắc thành phố Hà Tĩnh Km504+400Km509+700) và Nam thành phố Hà Tĩnh (Km514+800Km517+950), tỉnh Hà Tĩnh Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ MỤC LỤC 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục của dự án. ................................................ 20 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ 3.1. Đánh giá, dƣ̣ báo tác đô ̣ng ...................................................................................... 65 4.1.1.1. Nguyên tắc thực hiện .....................................................................................103 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ 4.3.2.Quản lý và xử lý khí thải, nƣớc thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại iii Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ DANH MỤC BẢNG Bảng 3.12. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt không qua xử lý 82 iv Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ DANH MỤC HÌNH ẢNH v Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT An toàn lao động BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng BTCT Bê tông cốt thép BVMT Bảo vệ môi trƣờng CTNH Chất thải nguy hại CTR Chất thải rắn STN&MT Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng GHCP Giới hạn cho phép EPA Cục bảo vệ Môi trƣờng Mỹ KCN Khu công nghiệp KPH Không phát hiện PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCCP Tiêu chuẩ n cho phép TNMT Tài nguyên Môi trƣờng UBND Ủy ban nhân dân XLNT Xử lý nƣớc thải XLTT Xử lý tập trung VLXD Vâ ̣t liê ̣u xây dƣ̣ng VOCs Chấ t hƣ̃u cơ bay hơi vi Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ WHO Tổ chức Y tế Thế giới vii Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ MỞ ĐẦU hạ tầng kỹ thuật, tạo bộ mặt khang trang cho thị trấn Đất Đỏ, tạo điều kiện giao thông Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ v/v quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh Cơ quan phê duyê ̣t ĐTM: UBND tỉnh Bà Riạ – Vũng Tàu. Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ - Luật Đầu tƣ năm 2005 đƣợc Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005; 10 Báo cáo ĐTM
dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ - Thông tƣ số 39/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ 3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Fax: 064.359 27 19. - Đại diện: Ông Phạm Thế VũChức vụ: Giám Đốc. TT Họ và Tên Chức vụ, trình độ Số năm I Ban QLDA đầu tƣ xây dựng huyện Đất Đỏ (Chủ dự án) 1 Ông Phan Thanh Quyền II Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á (đơn vị tƣ vấn) 1 Phạm Thế Vũ Giám Đốc 6 2 Phạm Thị Yến Kỹ sƣ MT – Đội trƣởng 06 3 Đào Hữu Tý Thạc sỹ CNMT 05 4 Nguyễn Văn Hòa Kỹ sƣ MT 05 5 Nguyễn Thị Trang Chuyên viên CNMT 05 Chữ Ký Phó Giám Đốc – Cộng tác viên 4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH 13 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Đƣợc sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trƣờng Quốc gia ra Bảng liệt kê mô tả: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần - Bảng liệt kê đơn giản: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần Phương pháp so sánh: So sánh với giá trị quy định trong Quy chuẩn quy định; - So sánh với số liệu đo đạc thực tế tại các Dự án tƣơng tự. Phương pháp đánh giá nhanh: Mục đích: Phƣơng pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã đƣợc thống kê bởi Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa 15 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ CHƢƠNG 1 Fax:064.3691.679; 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN khoảng 2.695,52m. Toạ độ VN 2000 Y (m) 445970.901 447155.970 1159138.402 448227.685 1159418.802 (Nguồn: Bản vẽ thoả thuận địa điểm tỷ lệ 1/6500) Báo cáo
ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ nói riêng. Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Hình 1.1: Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Điểm đầu tuyến đi vào Điểm giao với Tỉnh lộ 52 1.3.2.2. Hiện
trạng quản lý, sử dụng đất của dự án m STT Bảng 1.3. Các công trình hạ tầng, nhà cửa bị ảnh hƣởng vĩnh viễn I Nhà cửa vật kiến trúc căn Thu hồi tạm 65 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Cổng, tƣờng rào m2 960 Trụ 89 Bảng 1.4. Bảng thống kê các cá nhân, tổ chức bị ảnh hƣởng của dự án STT Đơn vị Khối lƣợng 1 Số hộ bị ảnh hƣởng Hộ 65 2 Số hộ bị thu hồi đất nông Hộ 30 3 Số hộ bị thu hồi đất thổ cƣ Hộ 65 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 20 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ + Bán kính đƣờng cong nằmtốithiểu:Rmin=125m a. Mặt cắt ngang Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ tim tuyến đƣờng nhƣ sau: Lý trình Km0+363.63 Góc ngoặt R (m) Siêu cao Hƣớng rẻ 16d17'36" 250 3 200 2 phải c. Trắc dọc tuyến:Trắc dọc tuyến đƣợc thiết kế căn cứ nhƣ sau: + Độ tin cậy thiết kế : 0,90 22 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Hình 1.2: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn làm mới Mặt đƣờng làm mới phải đạt yêu cầu về độ bằng
phẳng và độ nhám theo quy 23 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ Hình 1.3: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn nâng cấp Phần vỉa hè tiến hành đào đến đáy kết cấu vỉa hè. lớp vữa XMM75 Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ phải tuyến chỉ cần bố trí cống Ф1000, còn bên trái tuyến Ф1200 theo quy hoạch. 25 |