Bài tiếng anh về cảm nghĩ sau kỳ nghĩ tết

Hy vọng 22  bài viết tiếng Anh về kì nghỉ tết ở trên sẽ giúp bạn viết lên một khung cảnh sinh động của ngày tết quê hương mình. Hãy đọc và rèn luyện thường xuyên những bài viết tiếng Anh hay của Tip.edu.vn để nâng cao kĩ năng viết. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Viết luận luôn là một chủ đề khó với bất kỳ học viên nào bởi tính học thuật cao, và độ chính xác trong từng cấu trúc câu của nó. Chính vì vậy aroma rất vui khi có thể đưa tới cho c ác bạn những ví dụ cụ thể trong từng bài viết. Bài hôm nay chúng tôi muốn gửi tới các bạn là bài viết luận tiếng anh về kỳ nghỉ tết.

Tham khảo bài viết: //aroma.vn/bai-luan-tieng-anh-mau-chu-de-gia-dinh/

1. Bài luận tiếng anh về kỳ nghỉ tết

Lunar New Year Festival often falls between late January and early February; it is among the most important holidays in Vietnam. Officially, the festival includes the 1st, 2nd and 3rd day in Lunar Calendar; however, Vietnamese people often spend about nearly a month to celebrate this special event.

Tet Holiday gets its beginning marked with the first day in the Lunar Year; however, its preparation starts long before that. One week before the holiday, in the 23rd day of the last Lunar month, is East Day—a ritual worshiping Kitchen Gods [Tao Cong]. It is believed that each year on this day, these Gods go to heaven to tell Jade Emperor about all activities of households on earth. On the New Year’s Eve, they return to earth to continue their duties as taking care of families.

On the New Year’s Day, the first ones who come to visit households—called first-foot—are very important and hence need to be well chosen, as they are believed to hold in their hands the entire luck of the family in New Year [Tan Nien]. After that, till the third day or even the fourth day of Tet, individuals meet relatives, friends and colleagues, wishing them all kinds of good things like happiness, health and success.

2. Từ vựng trong Bài luận tiếng anh về kỳ nghỉ tết

celebration[,seli’brei∫n]ăn mừng trong ngày lễtraditional[trə’di∫ənl]giảm nhẹOfficially[ə’fi∫əli]chính thứcEmperor[’empərə]ngọc hoàng

3. Dịch bài luận tiếng anh về kỳ nghỉ tết

Tết âm lịch thường rơi vào khoảng cuối tháng Giêng và đầu tháng Hai; đó là một trong những ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam. Theo thường lệ thì lễ tết bao gồm các ngày mùng 1, mùng 2 và mùng 3 trong lịch âm; Tuy nhiên, người Việt thường dành khoảng gần một tháng để ăn mừng sự kiện đặc biệt này.

Tết được bắt đầu bằng ngày đầu tiên trong năm âm lịch; Tuy nhiên, sự chuẩn bị cho tết được bắt đầu trước đó rất lâu. Một tuần trước khi kỳ nghỉ, trong ngày thứ 23 của tháng 12 âm lịch, là tết ông Công ông Táo – lễ cúng các vị thần bếp [Táo Công]. Người ta tin rằng mỗi năm vào ngày này, các vị thần [hai nam, một nữ] lên trầu trời để tâu với Ngọc Hoàng [Ngọc Hoàng] về tất cả các hoạt động của các hộ gia đình trên trái đất. Vào đêm giao thừa năm mới, họ trở về trần gian để tiếp tục nhiệm vụ của mình là chăm nom cho các gia đình.

Vào ngày đầu năm mới, những người đầu tiên đến chúc tết gia đình được gọi là xông đất vì thế nó rất quan trọng và vì thế cần phải được lựa chọn tốt, vì họ được cho là nắm trong tay toàn bộ may mắn của gia đình trong năm mới [ Tân Niên]. Sau đó, đến ngày thứ ba hoặc thậm chí là ngày thứ tư của Tết, mọi người gặp người thân, bạn bè và đồng nghiệp, có nhu cầu cho họ tất cả mọi thứ tốt như hạnh phúc, sức khỏe và thành công.

Dù bạn đang đi học hay đi làm thì bên cạnh đó cũng cần những kỳ nghỉ thư giãn. Trong năm, có nhiều kỳ nghỉ khác nhau như nghỉ Tết, nghỉ hè, nghỉ cuối tuần,… Do đó, đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới rất phổ biến. Để giúp các bạn làm bài tốt, Step Up sẽ hướng dẫn cách bạn viết bài về chủ đề này nhé!

Nội dung bài viết

1. Bố cục bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới nên chia thành 3 phần chính với nội dung như sau:

Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu chung về kỳ nghỉ sắp tới

Phần 2: Phần Thân bài: Mô tả kế hoạch cho kỳ nghỉ sắp tới

  • Đó là kỳ nghỉ gì? Kéo dài bao lâu?
  • Bạn dự định sẽ dành thời gian của kỳ nghỉ cho việc gì?
  • Nếu có đi du lịch thì bạn dự định đi [những] đâu?
  • Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ sắp tới với ai khác không?

Phần 3: Phần Kết bài: Nêu cảm nghĩ chung về kế hoạch kỳ nghỉ sắp tới

2. Từ vựng thường dùng trong bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Một số từ vựng sử dụng trong bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới thường về các hoạt động vui chơi, mô tả kỳ nghỉ, thời tiết,…

Loại từ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

n

spring

/spriŋ/ 

mùa xuân

n

summer

/ˈsʌmər/

mùa hè

n

autumn

/’ɔ:təm/

mùa thu

n

winter

/wintə[r]/

mùa đông

n

weekend

/’wi:kend/

cuối tuần

n

vacation

/veɪˈkeɪʃən/

kỳ nghỉ

n

holiday

/ˈhɑləˌdeɪ/

ngày nghỉ, ngày lễ

n

break

/breɪk/

kỳ giải lao

v

relax

/rɪˈlæks/

thư giãn

n

travel

/ˈtrævəl/

du lịch

n/v

plan

/ˈplæn/  

kế hoạch [n]

lên kế hoạch [v]

n

beach

/biʧ/

biển

n

mountain

/ˈmaʊntən/

núi

n

ocean

/ˈoʊʃən/

đại dương

n

swim

/swɪm/

bơi

v

go sightseeing

/goʊ/ /ˈsaɪtˈsiɪŋ/

đi ngắm cảnh

v

go camping

/goʊ/ /ˈkæmpɪŋ/

đi cắm trại

v

go sailing

/goʊ/ /’seiliŋ/

đi chèo thuyền

v

go windsurfing

/goʊ//’windsɜ:fiŋ/  

đi lướt ván

v

go water skiing

/goʊ//’wɔ:tə,skiiŋ/

đi trượt nước

v

go scuba diving

/goʊ/ /’sku:bə/ /daiviŋ/

đi lặn nước, lặn biển

v

go rock-climbing

/goʊ//’rɒkklaimbiη/

đi leo núi

v

go horse-riding

/goʊ/  /hɔ:s//raidiη/

đi cưỡi ngựa

n

picnic

/ˈpɪkˌnɪk/

dã ngoại

n

trip

/trɪp/

chuyến đi ngắn

n

journey

/ˈʤɜrni/

cuộc hành trình

v

visit

/ˈvɪzət/

tham quan, thăm

n

air-conditioner

/ɛr/-/kənˈdɪʃənər/

máy điều hoà

n

sun

/sʌn/

mặt trời

adj

sunny

/ˈsʌni/

nắng

n

season

/ˈsizən/

mùa

adj

hot

/hɑt/

nóng 

adj

cold

/kəʊld/

lạnh

adj

cool

​​/ku:l/

mát mẻ

n

park

/pɑrk/

công viên

n

pool

/pul/

hồ bơi

n

water park

ˈwɔːtər pɑːrk/

công viên nước

v

refresh

/rɪˈfrɛʃ/

làm mới

 

Xem thêm: Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mới nhất

3. Mẫu bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Để biết cách làm bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới thật hay, hãy tham khảo 4 bài mẫu dưới đây nha. Ngoài ra, Step Up còn có mẫu đối thoại về kỳ nghỉ sắp tới để bạn có thể luyện thêm khả năng giao tiếp tiếng Anh.

3.1. Viết về kỳ nghỉ sắp tới bằng tiếng Anh

Đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới gợi cho mỗi chúng ta thật nhiều ý tưởng hấp dẫn. Trong các kỳ nghỉ ở Việt Nam thì có lẽ Tết là dịp đặc biệt nhất.

Bài mẫu:

In this essay, I will talk about my plan for the upcoming Tet holiday. Tet is my favorite holiday of the year. I will have 14 days of break so I will make the most out of my long holiday. The first thing I plan on doing is purchasing new decorations for my home. Secondly, I will go shopping for new clothes. In Vietnam, people usually put on new clothes at Tet for good luck. Like most Vietnamese, my family and I will visit our relatives and close friends together. We will have lots of delicious traditional Vietnamese food like chung cake, spring rolls, sticky rice,… To me, Tet holiday is an amazing occasion for family gathering and I am extremely proud of it. I am really excited for the upcoming holiday.

Dịch nghĩa:

Trong bài viết này, tôi sẽ nói về kế hoạch của tôi trong dịp Tết sắp tới. Tết là kỳ nghỉ yêu thích nhất trong năm của tôi. Tôi sẽ có 14 ngày nghỉ vì vậy tôi sẽ tận dụng tối đa kỳ nghỉ dài ngày của mình. Điều đầu tiên tôi dự định làm là mua đồ trang trí mới cho ngôi nhà của mình. Thứ hai, tôi sẽ đi mua sắm quần áo mới. Ở Việt Nam, mọi người thường mặc quần áo mới vào dịp Tết để cầu may. Giống như hầu hết người Việt Nam, tôi và gia đình sẽ cùng nhau đi thăm họ hàng và bạn bè thân thiết. Chúng tôi sẽ ăn nhiều món ăn ngon truyền thống của Việt Nam như bánh chưng, giò, xôi, … Với tôi, Tết là một dịp sum họp gia đình tuyệt vời và tôi vô cùng tự hào về ngày này. Tôi thực sự háo hức cho kỳ nghỉ sắp tới.

Xem thêm: Những đoạn văn mẫu viết về Tết bằng tiếng Anh có dịch

3.2. Bài văn tả về kỳ nghỉ hè sắp tới của em bằng tiếng Anh

Có lẽ bất cứ học sinh, sinh viên nào cũng thích được nghỉ hè. Nghỉ hè là quãng thời gian để mọi người được nghỉ ngơi dài nhất trong năm. Chúng ta có thể chọn đi du lịch, đi chơi với bạn bè hay cày thật nhiều bộ phim hay trong thời gian này… Cùng tham khảo bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới vào mùa hè nha!

Bài mẫu:

On the upcoming summer vacation, I will travel to Ho Chi Minh City [Saigon] with my family. We have been there once and it was so fun that we want to go there again. It will be a three-week trip. We will go to Ben Thanh Market, Notre Dame Cathedral and the Post Office, Saigon Opera House, Mekong Delta… As for food, we will explore more of Saigon’s cuisine diversity. We still haven’t had the opportunity to try bun mam, hu tieu, banh khot,… People say that Saigon is a sleepless city, so we will experience a few sleepless night outs together. I feel really happy when I think about our upcoming trip to Saigon. 

Dịch nghĩa:

Vào kỳ nghỉ hè sắp tới, tôi sẽ cùng gia đình đi du lịch Thành phố Hồ Chí Minh [Sài Gòn]. Chúng tôi đã đến đó một lần và rất vui nên chúng tôi muốn đến đó một lần nữa. Đó là một chuyến đi ba tuần. Chúng ta sẽ đi chợ Bến Thành, Nhà thờ Đức Bà và Bưu điện, Nhà hát lớn Sài Gòn, Đồng bằng sông Cửu Long… Về phần ẩm thực, chúng tôi sẽ khám phá thêm về sự đa dạng ẩm thực của Sài Gòn. Chúng tôi vẫn chưa có dịp thử bún mắm, hủ tíu, bánh khọt, … Người ta nói Sài Gòn là thành phố không ngủ nên sẽ cùng nhau trải qua một vài đêm không ngủ để đi chơi. Tôi cảm thấy rất vui khi nghĩ về chuyến đi sắp tới của chúng tôi đến Sài Gòn.

Xem thêm: Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới [3 MẪU]

3.3. Viết về kỳ nghỉ tồi tệ bằng tiếng Anh

Không phải lúc nào chúng ta cũng được trải qua kỳ nghỉ mãn nguyện. Nếu bạn muốn chia sẻ bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ tồi tệ từng có, hãy thử tham khảo bài này nha.

Bài mẫu:

I would like to share the story of the worst vacation I have ever had. It was 5 years ago. I was on a trip with my class at the time in Halong Bay. Initially, I was quite excited. Somebody brought her little brother with her and he was the naughtiest kid I knew. He yelled and talked the whole way there. The girl tried to make him sit quietly but he never listened. When we arrived, we got to take a cruise and see the flickering water. Suddenly, I did not feel so well. It turned out that I got seasick! I had to run straight to the bathroom and throw up. Luckily, no one made fun of me and we had some delicious seafood after that. I hope my future trips will go more smoothly.

Dịch nghĩa:

Tôi muốn chia sẻ câu chuyện về kỳ nghỉ tồi tệ nhất mà tôi từng có. Đó là 5 năm trước. Tôi đang đi du lịch cùng lớp vào thời điểm đó ở Vịnh Hạ Long. Ban đầu, tôi khá hào hứng. Ai đó đã mang em trai của cô ấy theo và nó là đứa trẻ nghịch nhất mà tôi biết. Em ấy la hét và nói chuyện suốt quãng đường đó. Bạn ấy cố bắt em ấy ngồi im nhưng em ấy không nghe. Khi chúng tôi đến nơi, chúng tôi đi du thuyền và nhìn thấy mặt nước lấp lánh. Đột nhiên, tôi cảm thấy không được khỏe. Hóa ra là tôi bị say sóng! Tôi phải chạy thẳng vào phòng tắm và nôn. May mắn thay, không có ai chế giễu tôi và chúng tôi đã có một số hải sản ngon sau đó. Tôi hy vọng những chuyến đi sau này của tôi sẽ suôn sẻ hơn.

Xem thêm: Đoạn văn mẫu viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh có dịch

3.4. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ cuối tuần

Ai ai cũng thích kỳ nghỉ cuối tuần vì đó là thời gian để xả hơi.

Bài mẫu:

One of the most memorable weekends I have had was 1 month ago. I decided to visit some old friends from primary school. We texted and eventually planned for a hang out. We met up at a cafe shop and it was like we were never apart. They told me about their present lives, jobs and relationships. After that, we went to a movie theatre and watched an interesting movie. Since then, we bonded again and hung out on the weekends once in a while. This story really makes me feel happier because I know I always have some close friends whom I can rely on.

Dịch nghĩa:

Một trong những ngày cuối tuần đáng nhớ nhất mà tôi đã có là 1 tháng trước. Tôi quyết định đi thăm một số người bạn cũ từ thời tiểu học. Chúng đã tôi nhắn tin và cuối cùng lên kế hoạch đi chơi. Chúng tôi gặp nhau tại một quán cà phê và cứ như thể chưa bao giờ xa cách. Họ kể cho tôi nghe về cuộc sống, công việc và các mối quan hệ hiện tại. Sau đó, chúng tôi đến một rạp chiếu phim và xem một bộ phim thú vị. Kể từ đó, chúng tôi lại gắn bó với nhau và thỉnh thoảng đi chơi vào cuối tuần. Câu chuyện này thực sự làm cho tôi cảm thấy hạnh phúc hơn vì tôi biết tôi luôn có một số người bạn thân mà tôi có thể dựa vào.

Xem thêm: Bài viết tiếng Anh về ngày nghỉ cuối tuần hay nhất

3.5. Đối thoại về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Chủ đề kỳ nghỉ là một trong những nội dung hay xuất hiện khi giao tiếp. Nếu bạn vẫn băn khoăn không biết nói gì khi nói về chủ đề này, hãy cùng tham khảo một vài đoạn đối thoại sau nha!

Jake: What are you up to this summer? Hè này cậu định làm gì?

Yoona: I am not sure yet. Do you have any ideas? Tớ vẫn chưa chắc nữa. Cậu có ý tưởng gì không?

Jake: You can try rock-climbing. I do it every summer and it is a lot of fun. Cậu có thể thử trò leo núi. Hè nào tớ cũng đi và nó vui lắm. 

Yoona: That sounds interesting! Thank you, I will think about it. What are your plans for the summer? Nghe thú vị quá! Cảm ơn cậu, tớ sẽ suy nghĩ về chuyện đó. Kế hoạch của cậu cho mùa hè là gì?

Jake: I am going to have an Asia tour! I am still planning things out, but Thailand and Malaysia are on the list. Tớ sẽ có chuyến du lịch đi Châu Á! Tớ vẫn đang lên kế hoạch, nhưng Thái Lan và Malaysia có ở trên danh sách rồi.

Yoona: Okay, be safe and have fun! Ừ, hãy giữ an toàn và chơi vui nhé!

Jake: Thank you. You too! Cảm ơn. Cậu cũng thế nhé!

Xem thêm: Học ngay những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Đến đây là kết thúc bài học làm bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới rồi. Step Up mong rằng qua đây bạn đã rút ra được bố cục bài viết, các từ vựng quan trọng cũng như những mẫu câu về đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới này.

Chủ Đề