Bài tập về trạng từ chỉ tần suất lớp 4

Trong tiếng anh trạng từ chỉ tần suất [always, often,] được dùng để chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hoạt động nào đó. Trạng từ này diễn tả một thói quen và những hoạt động lặp đi lặp lại nên thường được sử dụng trong thì hiện tại đơn. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ trạng từ chỉ tần suất trong tiếng anh- lý thuyết và bài tập áp dụng.

Mục lục

  • Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất là gì?
  • Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng
  • Vị trí trạng từ chỉ tần suất
  • Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính
  • Ngay cả có trợ động từ thì trạng từ chỉ tần suất luôn đứng trước động từ chính và đứng sau trợ động từ
  • Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ Tobe
  • Thỉnh thoảng sometimes, occasionally, normally, andusually, có thể đứng đầu hoặc đứng cuối câu
  • Frequently, constantly, regularly và hầu hết các trạng từ chỉ tần suất có thể đứng cuối câu [Always, rarely,andseldom, không thể đứng cuối câu]
  • Trạng từ chỉ tần suất [e.g. rarely, seldom, never] không được sử dụng trong câu phủ định hoặc câu hỏi
  • Trạng từ chỉ tần suất xác định
  • Trạng từ chỉ tần suất xác định chỉ có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu không bao giờ đứng giữa câu
  • Bài tập trạng từ chỉ tần suất
  • 1. Sử dụng trạng từ chỉ tần suất để hoàn thành các câu bên dưới
  • 2. Chọn dạng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc để hoàn thành các câu bên dưới
  • 3. Hoàn thành các câu bên dưới sử dụng trạng từ chỉ tần suất
  • 4. Viết lại các câu bên dưới sử dụng trạng từ chỉ tần suất

Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất là gì?

Trạng từ chỉ tần suất [Adverb of frequency] là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.

Ví dụ:

I never remember to return my library books on time!
[tôi không bao giờ nhớ quay lại thư viện sách của tôi đúng giờ]

I never remember to return my library books on time!

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng

  • always [luôn luôn]
  • constantly [luôn luôn]
  • usually [luôn luôn]
  • normally [thông thường]
  • frequently [thường xuyên]
  • regularly [đều đặn, thường xuyên]
  • often [thường]
  • sometimes [thỉnh thoảng]
  • occasionally [thỉnh thoảng]
  • infrequently [hiếm khi, ít khi]
  • seldom [hiếm khi, ít khi]
  • rarely [hiếm khi, ít khi]
  • hardly ever [hầu như không bao giờ]
  • never [không bao giờ]

Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản #12]



Vị trí trạng từ chỉ tần suất

  • Trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TOBE.

Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính

Ví dụ

  • Sherarelydrinks.
    [Cô ấy hiếm khi uống bia lắm]
  • Iusuallyskip breakfast.
    [Tôi luôn bở bữa ăn sáng]
  • Heoftenhas to work late.
    [Anh ấy thường phải làm về trễ]
  • I haveneversmoked a cigarette.
    [tôi không bao giờ hút một điếu thuốc nào]
I haveneversmoked a cigarette.

Ngay cả có trợ động từ thì trạng từ chỉ tần suất luôn đứng trước động từ chính và đứng sau trợ động từ

Ví dụ:

  • I havenevereaten so much food in my life!
    [Tôi không bao giờ ăn quá nhiều thức ăn]
  • You cantalwaysget what you want!
    [Bạn không thể luôn làm những gì bạn muốn được]

Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ Tobe

Ví dụ:

  • Heisalwayslate for class!
    [Anh ấy luôn đến lớp học trễ]
  • Sheisconstantlynagging me to lose weight.
    [Cô ấy luôn cằn nhằn tôi để tôi giảm cân]
  • My friendisrarelyon time for anything.
    [Bạn của tôi thì hiếm khi đi đúng giờ lắm]

Thỉnh thoảng sometimes, occasionally, normally, andusually, có thể đứng đầu hoặc đứng cuối câu

  • UsuallyI exercise at night, not in the morning.
    [Tooiluoon tập thể dục vào buổi tối, không phải là buổi sáng]
  • He likes to watch reality TVsometimes.
    [Anh ấy thỉnh thoảng thích xem truyền hình thực tế]
  • Occasionallyshe smokes a cigarette.
    [Cô ấy thỉnh thoảng huốt một điếu thuốc]
  • NormallyI dont do this, but Ill make an exception for you!
    [Thông thường tôi không làm điều này, nhưng tôi sẽ ngoại lệ làm nó vì bạn]

Frequently, constantly, regularly và hầu hết các trạng từ chỉ tần suất có thể đứng cuối câu [Always, rarely,andseldom, không thể đứng cuối câu]

  • My mother calls me on the phonefrequently.
    [Mẹ tôi thường xuyên gọi điện thoại cho tôi]
  • I exerciseregularly.
    [Tôi tập thể dục thường xuyên/đều đặn]
  • I drink waterconstantly.
    [Tôi thường xuyên uống nước]
I drink waterconstantly.

Shealwayscomplains about the weather.
X:She complains about the weatheralways. [Always không được đặt ở cuối câu]

Trạng từ chỉ tần suất [e.g. rarely, seldom, never] không được sử dụng trong câu phủ định hoặc câu hỏi

Irarelydrink alcohol.

X:She doesntrarely drink alcohol. [không được dùng như vậy]
X:Do yourarely drink alcohol? [không được dùng như vậy]

Trạng từ chỉ tần suất xác định

  • daily: hằng ngày
  • annually: luôn luôn
  • every day / hour / month / year / etc.: mỗi ngày/giờ/tháng/năm
  • all the time: tất cả thời gian
  • most of the time: hầu hết thời gian
  • most mornings / afternoon / evenings: hầu hết buổi sáng/chiều/tối
  • once in a while: trong một lúc
  • once / twice / etc.: một/hai lần
  • once a week: một lần mỗi tuần

Trạng từ chỉ tần suất xác định chỉ có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu không bao giờ đứng giữa câu

The cleaning staff cleans the hotel roomsdaily.
[nhân viên dọn dẹp vệ sinh phòng khách sạn hằng ngày]
X:The cleaning staffdailycleans the hotel rooms.

  • I see her at the gymall the time.
    [tôi nhìn thấy cô ấy ở phòng gym cả ngày]
  • Do you go to schoolevery day?
    [Bạn có đi đến trường mỗi ngày không]
    ~ No, I dont go to schoolevery day?
    [không, tôi không đến trường mỗi ngày]
  • He takes his kids to schoolmost mornings.
    [Anh ấy đưa những đứa trẻ đến trường hầu hết các buổi sáng]
  • Once in a whilemy mother babysits the kids.
    [Trong một lúc mẹ của tôi trông chừng mấy đửa con tôi]

Bài tập trạng từ chỉ tần suất

1. Sử dụng trạng từ chỉ tần suất để hoàn thành các câu bên dưới

1. Our math teacherasks very easy questions. I have

2.had any low grades in his exams.

3. My fathercomes home late in a week. It happens once

4. a week, so it is not very.

5. It is a well-known fact that it..

rains in deserts.

6. I...

go to work by bike as my office is not very far.

7. And I sometimes take the bus but...

drive as it is very difficult to find a parking spot.

Đáp án:

1. always
2. never
3. occasionally
4. often / frequently
5. hardly ever
6. usually / generally
7. rarely / seldom

2. Chọn dạng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc để hoàn thành các câu bên dưới

I go to fifth grade at a public school in Arizona and I love my school. The principle [1]early. Because she [2]to school whereas most of us take bus or other public transportation. [3]see her at lunch time. [4] Shevery neatly dressed. Our school has a large back yard. We [5]basketball or volleyball there.[6] Iour principle there as she [7]in her office. Our teachers [8]with us too. But I [9]happy playing against them because they [10]. So I [11]table tennis when the teachers are around.

Đáp án:

1. always comes
2. often drives
3. I sometimes
4. is always
5. usually play
6. seldom see
7. often stays
8. sometimes play
9. am never
10. always win
11. usually play

3. Hoàn thành các câu bên dưới sử dụng trạng từ chỉ tần suất

  1. Our teacher, Mrs Jones,[never / be] late for lessons.
  2. I[often / clean] my bedroom at the weekend.
  3. My brother[hardly ever / help] me with my homework.
  4. I[sometimes / be] bored in the maths lessons.
  5. We[rarely / watch] football on TV.
  6. You and Tony[never / play] computer games with me.
  7. You[usually / be] at the sports centre on Sunday.
  8. The school bus[always / arrive] at half past eight.

Đáp án:

  • is never
  • often clean
  • hardly ever helps
  • m sometimes
  • rarely watch
  • never play
  • re usually
  • always arrives

4. Viết lại các câu bên dưới sử dụng trạng từ chỉ tần suất

  1. He listens to the radio.[often]
  2. They read a book.[sometimes]
  3. Pete gets angry.[never]
  4. Tom is very friendly.[usually]
  5. I take sugar in my coffee.[sometimes]
  6. Ramon and Frank are hungry.[often]
  7. My grandmother goes for a walk in the evening.[always]
  8. Walter helps his father in the kitchen.[usually]
  9. They watch TV in the afternoon.[never]
  10. Christine smokes.[never]

Đáp án:

  1. He listens to the radio.He often listens to the radio.

  2. They read a book.They sometimes read a book.

  3. Pete gets angry.Pete never gets angry.

  4. Tom is very friendly.Tom is usually very friendly.

  5. I take sugar in my coffee.I sometimes take sugar in my coffee.

  6. Ramon and Frank are hungry.Ramon and Frank are often hungry.

  7. My grandmother goes for a walk in the evening.My grandmother always goes for a walk in the evening.

  8. Walter helps his father in the kitchen.Walter usually helps his father in the kitchen.

  9. They watch TV in the afternoon.They never watch TV in the afternoon

XEM THÊM
  • Tân ngữ là gì
  • Đại từ nhân xưng trong tiếng anh

Bài viết trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu về lý thuyết, cách dùng, bài tập ứng dụng của tất cả các trạng từ chỉ tần suất. Rất mong nhận được đóng góp ý kiến từ quý thầy cô và các bạn.

5.0
02

Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.

Video liên quan

Chủ Đề