b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đường biểu diễn diện tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 – 2005.
c/ Qua bảng số liệu, hãy nêu tình hình phát triển của ngành trồng lúa và cho biết nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất lúa trong những năm gần đây.
Bài 6:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990-2005. [ Đơn vị: %]
Năm
1990
1991
1995
1997
1998
2000
2005
Nông - Lâm - Ngư
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghiệp - Xây dựng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38,0
- Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990- 2005.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 7:
Cho bảng số liệu dưới đây về diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kì 1990- 2005.
Năm
1990
1995
2001
2005
Diện tích trồng cà phê [nghìn ha]
119
186
565
497
Sản lượng cà phê nhân [nghìn tấn]
92
218
840
752
a.Vẽ biểu đồ kết hợp tốt nhất thể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời lì 1990- 2005.
b.Qua biểu đồ đã vẽ hày nhận xét, giải thích về sự biến động diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời kì trên.
Bài 8:
Cho bảng số liệu dưới đây về giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Đông Nam Bộ thời kì 1995- 2005.Đơn vị: tỉ đồng
Năm/ thành phần kinh tế
Tổng số
Nhà nước
Ngoài nhà nước
Có vốn đầu tư nước ngoài
1995
50.508
19.607
9.942
20.959
2005
199.622
48.058
46.738
104.826
- Tính ra cơ cấu % theo các thành phần kinh tế.
- Nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu trên ở Đông Nam Bộ.
Bài 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
[Đơn vị %]
Năm
1990
2005
Trồng trọt
79.3
73.5
Chăn nuôi
17.9
24.7
Dịch vụ nông nghiệp
2.8
1.8
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 1990 và 2005. Nhận xét?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1901- 2006 [Đơn vị: triệu người]
Năm
Số dân
Năm
Số dân
1901
13,0
1970
41,0
1921
15,5
1979
52,7
1936
18,8
1989
64,4
1956
27,5
1999
76,3
1960
30,2
2006
84,2
Nhận xét về tình hình gia tăng dân số ở nước ta.
Bài 11: Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm
Lượng mưa
[mm]
Lượng bốc hơi
[mm]
Cân bằng ẩm
[mm]
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP.Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
- Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh.
- Qua biểu đồ, so sánh và giải thích sự khác nhau về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
Bài 12.Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2006
[Đơn vị nghìn ha ]
Trung du miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
TỔNG SỐ
10155,8
5466,0
Đất nông nghiệp
1478,3
1597,1
Đất lâm nghiệp
5324,6
3067,8
Đất chuyên dùng
245,0
124,5
Đất thổ cư
112,6
41,6
Đất chưa sử dụng
2995,3
635,0
Anh, [Chị] hãy :
1.Tính cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
2.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
Dựa vào biểu đồ đã vẽ; so sánh và giải thích đặc điểm cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên .
Bài 13
Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta
Loại đất sử dụng
Năm 1993 [%]
Năm 2000 [nghìn ha]
Tổng số
100,0
33121,2
Đất nông nghiệp
22,2
9412,2
Đất lâm nghiệp
30,3
14437,3
Đất chuyên dùng và thổ cư
5,6
2003,7
Đất chư sử dụng
42,2
7268,0
1. Tính cơ cấu các loại đất năm 2000 của nước ta
2. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu vốn đất của nước ta
Nhận xét sự biến động các loại đất nói trên
Bài 14: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ HÀNG XUẤT KHẨU VIỆT NAM PHÂN THEO NHÓM HÀNG
NĂM 2000 VÀ 2005
Đơn vị: triệu USD
Hàng xuất khẩu
2000
2005
Công nghiệp nặng và khoáng sản
5.382,1
14.000,0
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
4.903,1
16.202,.0
Nông sản-lâm sản
2.719,0
6.266,1
Thuỷ sản
1.478,5
3.358,1
Tổng số
14.482,7
39.826,2
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và 2005.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu hàng xuất khẩu trong thời gian trên.
Bài 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn [đơn vị %]
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2003
25,8
74,2
2005
26,9
73,1
Hãy so sánh và nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng dân số thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 – 2005 ở nước ta.
Bài 16 Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ [giá so sánh 1994]
Đơn vị : tỉ đồng
Năm
Thành phần kinh tế
1995
2005
Khu vực nhà nước
19607
48058
Khu vực ngoài nhà nước
9942
46738
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
20959
104826
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ qua các năm 1995 – 2005.
2. Nêu nhận xét.
Bài 17: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm
Tổng diện tích có rừng [triệu ha]
Diện tích rừng tự nhiên [triệu ha]
Diện tích rừng trồng [triệu ha]
Độ che phủ [%]
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
Hãy nhận xét về biến động diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 – 1983 và 1983 – 2005. Vì sao có sự biến động đó?
Bài 18:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT [ Đơn vị %]
Loại cây
Năm 1990
Năm 2005
Cây lương thực
67,1
59,2
Cây rau đậu
7,0
8,3
Cây công nghiệp
13,5
23,7
Cây ăn quả
10,1
7,3
Cây khác
2,3
1,5
a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2005
b, Nhận xét về sự thay đổi giá trị sản xuất ngành trồng trọt qua các năm 1990 và 2005
Bài 19 Cho bảng số liệu về Tổng diện tích rừng Việt Nam :
Năm
1943
1983
2005
Tổng diện tích rừng [ Triệu ha ]
14,3
7,2
12,7
a/ Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của nước ta là 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta [ % ] trong các năm nói trên ?
b/ Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và biện pháp bảo vệ rừng nước ta?
Bài 20. Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm [ Tỉ USD] :
Năm
1990
1992
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2,4
2,6
7,3
9,4
14,7
32,4
Giá trị nhập khẩu
2,8
2,5
11,1
11,5
15,6
36,8
a/ Vẽ biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm [ Lấy 1990 = 100%]
b/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm ?
{ Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về}
Trên đây là trích dẫn một phần Tổng hợp 30 bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!