Bài tập trắc nghiệm về từ trái nghĩa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Ngữ văn 7

Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Từ trái nghĩa 

Câu 1. Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:

Non cao tuổi vẫn chưa già

Non sao… nước, nước mà… non.

A. Xa- gần

B. Đi- về

C. Nhớ- quên

D. Cao- thấp

Đáp án C

Câu 2. Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?

A. Trẻ em

B. Trẻ con

C. Trẻ tuổi

D. Con trẻ

Đáp án: C

Câu 3. Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?

A. Hồi hương

B. Hồi hộp

C. Hồi âm

D. Hồi cư

Đáp án B

Câu 4. Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?

A. Li- hồi

B. Vấn- lai

C. Thiếu- lão

D. Tiểu- đại

Đáp án B

→ Vì “vấn” nghĩa là hỏi, lai nghĩa là “tới”

Câu 5. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?

A. Trẻ- già

B. Sáng- tối

C. Sang- hèn

D. Bay- nhảy

Đáp án: D

Câu 6. Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa trong những câu dưới đây?

A. Non cao non thấp mây thuộc

Cây cứng cây mềm gió hay

B. Trong lao tù cũ đón mới

Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa

C. Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử

Hết cơm, hết rượu, hết ông tôi

D. Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa

Chỗ ồn ào đang hóa than rơi

Đáp án

A. Cao- thấp; cứng mềm

B. Cũ- mới

C. Còn- hết

D. Im lặng- ồn ào

Câu 7. Tìm những từ trái nghĩa còn thiếu trong những câu sau:

a, Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại…

b, Xét mình công ít tội…

c, Bát cơm vơi nước mắt…

Mới mười lăm tuổi đắng cay đã thừa

d, Một vũng nước trong, mười dòng nước đục

Một trăm người…, chưa được một người thanh.

Đáp án

A- cười

B – nhiều

C. – đầy

D- Tục

Câu 8. Thế nào là từ trái nghĩa?

A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau

B. Là những từ có nghĩa gần nhau

C. Là những từ có nghĩa giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

[1]

TỔNG HỢP 311 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ TRÁI NGHĨA


CÓ ĐÁP ÁN



Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.


Question 1: Their migration may be postponed if fog, clouds, or rain hides the stars.


A. cancelled B. spoiled C. continued D. endangered Đáp án C. continued


Giải thích: [to] postpone = [to] put off: hoãn lại >< [to] continue: tiếp tục Các đáp án khác:


A. [to] cancel = call off: huỷ bỏ B. [to] spoil: làm hư hại


D. [to] endanger: gây nguy hiểm


Dịch nghĩa: Cuộc di cư của họ có thể bị hỗn lại vì sương mù, mây hoặc mưa bão. Question 2: You need to dress neatly and elegantly for the interview. The first impression is very important.


A. formally B. shabbily C. untidy D. comfortably


Đáp án B. shabbily


Giải thích: neatly [adv]: gọn gàng, ngăn nắp >< shabbily [adv]: mòn, sờn, hư hỏng Các đáp án khác:



A. formally [adv]: trang trọng, chính thức


C. untidy [adj]: khơng gọn gàng, lơi thôi, lếch thếch D. comfortably [adv]: thoải mái


Dịch nghĩa: Bạn cần phải ăn mặc chỉnh tề và thanh lịch cho buổi phỏng vấn. Ấn tượng ban đầu là rất quan trọng.


Question 3: Why are you being so arrogant?


A. snooty B. humble C. cunning D. naive Đáp án B. humble


Giải thích: arrogant [adj]: kiêu căng, ngạo mạn >< humble [adj]: khiêm tốn A. snooty [adj]: khinh khỉnh, kiêu kỳ/ học đòi làm sang


C. cunning [adj]: xảo quyệt, láu cá D. naive [adj]: ngây thơ


Dịch nghĩa: Sao cậu kiêu căng quá vậy?


Question 4: His policies were beneficial to the economy as a whole.


A. harmless B. crude C. detrimental D. innocent

[2]

Giải thích: beneficial [adj]: có lợi >< detrimental [adj]: có hại Các đáp án khác:


A. harmless [adj]: vô hại


B. crude [adj]: thô lỗ/ thô, chưa tinh luyện D. innocent [adj]: vô tội


Dịch nghĩa: Các chính sách của ơng ta nhìn chung có lợi cho nền kinh tế. Question 5: Which of these is the opposite of straight?


A. beautiful B. rooked C. definite D. self-conscious


Đáp án B. crooked


Giải thích: straight [adj]: thẳng >< crooked [adj]: cong, khoằm Các đáp án khác:


A. beautiful [adj]: đẹp C. definite [adj]: rõ ràng


D. self- conscious [adj]: tự giác, bản thân có ý thức Dịch nghĩa: Từ gì là từ trái nghĩa của từ "straight"?


Question 6: There are substantial differences between the two species.


A. amazing B. slight C. onsiderable D. difficult to explain


Đáp án B. slight


Giải thích: substantial [adj]: đáng kể >< slight [adj]: nhẹ, ít Các đáp án khác: A. amazing [adj]: tuyệt vời


C. considerable [adj]: đáng kể D. difficult to explain: khó giải thích


Dịch nghĩa: Có những điểm khác nhau đáng kể giữa 2 loài. Question 7: The club was dissolved after a few years.


A. disbanded B. assisted C. established D. perpetuated


Đáp án D. established


Giải thích: [to] be dissolved: bị tan rã >< [to] be established: được thành lập Các đáp án khác:


A. disband [v]: giải tán B. assist [v]: giúp đỡ


C. perpetuate [v]: trở nên bất diệt


Dịch nghĩa: Câu lạc bộ đã tan rã sau vài năm.

[3]

C. . insisted on D. resisted Đáp án B. stopped


Giải thích: [to] persist [v]: tiếp tục >< [to] stop [v]: ngừng, dừng lại Các đáp án khác:


A. continue [v] in spite of resistance: tiếp tục bất chấp sự phản đối C. insist [v] on: khăng khăng đòi


D. resist [v]: phản đối


Dịch nghĩa: Những đứa trẻ tiếp tục đá bóng mặc dù thời gian nghỉ đã hết.


Question 9: An orange is analogous to a clementine, another type of citrus fruit.


A. different from B. similar C. the same as D. deceptive Đáp án A. different from


Giải thích: [to] be analogous [adj] to sth: tương đồng, giống với cái gì >< [to] be different from sth: khác với cái gì


Các đáp án khác: B. similar [adj]: giống


C. the same as [adj]: giống với D. deceptive [adj]: lừa gạt


Dịch nghĩa: Quả cam rất giống với clementine [1 loại cam rất nhỏ, một loại quả giống cam quýt khác.


Question 10: In fact, most shops can get great publicity that will drive customers to their door absolutely free of charge.


A. public attention B. popularization C. privacy D. reputation Đáp án c. privacy


Giải thích: publicity [n]: sự cơng khai >< privacy [n]: sự riêng tư Các đáp án khác: A. public attention [n]: sự chú ý của công chúng


B. popularization [n]: sự phổ biến D. reputation [n]: danh tiếng


Dịch nghĩa: Trên thực tế, hầu hết các cửa hàng đều thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn có thể thu hút được khách hàng mà khơng phải mất chi phí nào khác.


Question 11: Advanced students need to be aware of the impor- tance of collocation. A. of high level B. of low level C. of great importance D. of steady progress


Đáp án c. of low level


Giải thích: [be] advanced: ở trình độ cao >< [be] of low level: ở trình độ thấp Các đáp án khác:


A. of high level: ở trình độ cao

[4]

Dịch nghĩa: Những học sinh giỏi cần ý thức được tầm quan trọng của việc kết hợp từ vựng. Question 12: His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. A. hindrance B. obstruction C. furtherance D. setback


Đáp án C. furtherance


Giải thích: impediment = hindrance = obstruction = setback [n]: sự trở ngại, tắc nghẽn >< furtherance [n]: sự đẩy mạnh, sự thúc đẩy


Các đáp án khác:



Dịch nghĩa: Điều kiện sức khỏe không phải là trở ngại đến sự nghiệp trở thành một nghệ sĩ violin của anh ấy


Question 13: The ship went down although strenuous efforts were made to save it. A. exhausting B. forceful C.


half-hearted D. energetic Đáp án D. half-hearted


Giải thích: strenuous [adj]: hăm hở, tích cực >< half-hearted [adj]: khơng nhiệt tình, miễn cưỡng Các đáp án khác:


A. exhausting [adj]: kiệt sức B. forceful [adj]: mạnh mẽ


C. energetic [adj]: tràn đầy năng lượng


Dịch nghĩa: Con tàu vẫn chìm bất chấp nhiều nỗ lực để cứu nó.


Question 14: Names of people in the book were changed to preserve anonymity.


A. cover B. conserve C. presume D. revea Đáp án D. reveal


Giải thích: [to] preserve: bảo tồn, bảo vệ >< [to] reveal: tiết lộ Các đáp án khác: A. cover [v]: che giấu, bao


B. conserve [v]: bảo tồn c. presume [v]: đoán chừng



Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo đảm tính ẩn danh. Question 15: Primary education in the United States is compulsory.


A. selective B. optional C. required D. free of charge


Đáp án B. optional


Giải thích: [to] be compulsory [adj]: bắt buộc >< [to] be optional [adj]: không bắt buộc, tùy chọn Các đáp án khác:


A. selective [adj]: kén chọn B. required [adj]: bắt buộc D. free [adj] of charge: miễn phí

[5]

Question 16: Strongly advocating healthy foods, Jane doesn't eat any chocolate.


A. denying B. supporting C. advising D. impugning


Đáp án D. impugning


Giải thích: [to] advocate sth: ủng hộ >< [to] impugn sth: nghi ngờ, cơng kích, bài bác Các đáp án khác:


A. deny [v]: phủ nhận B. support [v]: ủng hộ C. advise [v]: khuyên bảo


Dịch nghĩa: Mạnh mẽ ủng hộ đồ ăn tốt cho sức khỏe, Jane không ăn bất kì miếng sơ-cơ-la
nào.


Question 17: Unless the two signatures are identical, the bank won't honor the check. A. similar B. different C. fake D. genuine


Đáp án B. different


Giải thích: [to] be identical [adj]: giống hệt nhau X [to] be different [adj]: khác nhau Các đáp án khác:


A. similar [adj]: giống nhau C. fake [adj]: giả


D. genuine [adj]: thực chất


Dịch nghĩa: Nếu 2 chữ kí khơng giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không chấp nhận tấm séc. Question 18: Henry has found a temporary job in a factory.


A. eternal B. genuine C. permanent D. satisfactory


Đáp án c. permanent Giải thích: [to] be tempo A. eternal [adj]: bất diệt, không ngừng B. genuine [adj]: chân thật


D. satisfactory [adj]: hài lịng, thỏa mãn


Dịch nghĩa: Henry tìm được một công việc tạm thời ở nhà máy Question 19: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly.


A. amicable B. inapplicable C. hostile D. futile Đáp án C. hostile


Giải thích: [to] be friendly [adj]: thân thiện >< [to] be hostile [adj]: lãnh cảm, thù địch Các đáp án khác:


A. amicable [adj]: thân mật


B. inapplicable [adj]: không áp dụng được D. futile [adj]: vơ ích, khơng có hiệu quả.

[6]

Question 20: These techniques to stop desert expansion are just temporary.


A. parallel B. constant C. permanent D. deliberate


Đáp án c. permanent


Giải thích: [to] be temporary [adj]: tạm thời X [to] be permanent [adj]: vĩnh cửu, lâu dàỉ Các đáp án khác:


A. parallel [adj]: song song B. constant [adj]: ổn định D. deliberate [adj]: cố ý


Dịch nghĩa: Những biện pháp để ngăn cản sự mở rộng sa mạc này chỉ là tạm thời.


Question 21: During the five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects.


A. holding to B. holding back C. holding at D. holding by


Đáp án B. holding back


Giải thích: [to] advance [v]: tiến bộ >< [to] hold back [v]: kìm hãm Các đáp án khác: A. và c. khơng có nghĩa.


D. hold by [phrV]: giữ lời hứa


Dịch nghĩa: Trong lịch sử phát triển suốt 5 thập kỉ, Asian Games đã phát triển ở mọi khía cạnh. Question 22: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.


A. single B. married C. separated D. divorced


Đáp án B. married


Giải thích: [to] be celibate [adj]: độc thân X [to] be married [adj]: đi kết hôn Các đáp án khác:


A. single [adj]: độc thân


C. separated [adj]: bị chia cắt D. divorced [adj]: đã li hôn


Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định không kết hôn và cống hiến cuộc đời cho việc giúp đỡ người vô gia cư và trẻ mồ côi.


Question 23: On November 25th, 1872, something dreadful happened on board of the brigantine Mary Celeste, causing all crew members to hastily abandon the ship.


A. stay on B. take care of C. hold on D. save for Đáp án A. stay on


Giải thích: [to] abandon sth: bỏ mặc >< [to] stay on sth: ờ lại Các đáp án khác: B. take care of [phrV]: chăm sóc

[7]

Dịch nghĩa: Vào ngày 25 tháng 11 năm 1872, một điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra trên con tàu Mary Celeste, khiến cho tất cả thủy thủ nhanh chóng rời bỏ con thuyền.


Question 24: The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted


A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable


Đáp án B. justified


Giải thích: [to] be justified [adj]: được xác minh, phù hợp >< [to] be unwarranted [adj]: không thỏa đáng, không phù hợp


Các đáp án khác:


A. conscientious [adj]: tận tụy, chu đáo C. inadvertent [adj]: vô ý cẩu thả


D. inevitable [adj]: không thề tránh được



Dịch nghĩa: Người lái xe mô tô cảm thấy rằng tấm vé phạt vi phạm là không thỏa đáng. Question 25: Phosphorus is used in paints for highway signs and markers because it is luminous at night.


A. adequate B. attractive C. bright D. dim Đáp án D. dim


Giải thích: [to] be dim [adj]: mờ nhạt >< [to] be luminous [adj]: phát quang trong bóng tối, sáng chói lóa


Các đáp án khác:


A. adequate [adj]: phù hợp, đầy đủ B. attractive [adj]: hấp dẫn


C. bright [adj]: sáng sủa


Dịch nghĩa: Phốt pho được dùng trong sơn để đánh dấu lên đường cao tốc vì nó phát quang trong bóng tối


Question 26: A cut in the budget put 10 percent of the state employees' jobs in jeopardy. A. danger B. range C. perspective D. safety Đáp án D. safety


Giải thích: [to] be put in jeopardy: đặt vào nguy hiểm >< safety: sự an toàn Các đáp án khác:


A. danger [n]: nguy hiềm B. range [n]: phạm vi



C. perspective [n]: quan điểm


Dịch nghĩa: Sự cắt giảm nguồn chi đã đẩy công việc của 10% công nhân của bang vào thế nguy hiểm.


Question 27: One by one, the stars appeared in the sky. A. broke

[8]

Giải thích: appeared - appear [v]: xuâ't hiện >< vanished - vanish [v]: bỉến mất Các đáp án khác:


A. break out [v]: bùng nổ [chiến tranh, hỏa hoạn, dịch bệnh,..] B. blossom [v]: bừng nở, nở rộ


D. perform [v]: biểu diễn, thực hiện


Dịch nghĩa: Lần lượt từng ngôi sao một xuất hiện trên bầu trời.


Question 28: Pure water is often a fairly rare commodity that requires significant energy to produce.


A. Contaminated B. Clean C. Unadulterated D. Flawless Đáp án A. contaminated


Giải thích: pure [adj]: tinh khiết, nguyên chất >< contaminated [adj]: bị ô nhiễm, nhiễm bẩn Các đáp án khác:


B. clean [v]/ [adj]: lau dọn/ sạch sẽ


C. adulterate [v]: làm nhiễm bẩn => unadulterated [adj]: chưa bị nhiễm bẩn
D. flawless [adj]: khơng tì vết.


Dịch nghĩa: Nước tinh khiết thường là một loại hàng hóa khá hiếm mà cần nhiều năng lượng để sản xuất.


Question 29: The loss of his journals had caused him even more sorrow than his retirement from the military six years earlier.


A. joy B. ympathy C. grief D. comfort Đáp án A. joy


Giải thích: sorrow [n]: nỗi buồn phiền >< joy [n]: sự vui sướng phấn khích Cấu trúc: [to] cause sb sorrow: gây buồn phiền cho ai


Các đáp án khác:


B. sympathy [n]: sự cảm thông C. grief [n]: nỗi buồn sâu sắc D. comfort [n]: sự an ủi, xoa dịu


Dịch nghĩa: Việc mất mát những ghi chép của mình đã gây cho anh ta nhiều nỗi buồn phiền hơn cả việc nghỉ hưu từ quân đội sáu năm về trước.


Question 30: Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually different.


A. mutable B. transitory C. passing D. permanent


Đáp án D. permanent


Giải thích: temporary [adj]: tạm thời >< permanent [adj]: mãi mãi, vĩnh viễn Cấu trúc: [to] be mistaken for something: bị nhầm lẫn với cái gì


Các đáp án khác:

[9]

C. passing [adj]: thoáng qua


Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch thỉnh thoảng bị nhầm lẫn với bảo hiểm sức khỏe tạm thời, nhưng thực ra chúng là khác nhau.


Question 31: I said thanks for the opportunity to talk and for the interview that was courteous, in my opinion.


A. meaningless B. clumsy C. rude D. awkward


Đáp án C. rude


Giải thích: courteous [adj]: lịch sự, lịch thiệp >< rude [adj]: thô lỗ, bất lịch sự Các đáp án khác:


A. meaningless [adj]: vô nghĩa B. clumsy [adj]: hậu đậu, vụng về D. awkward [adj]: vụng về, lóng ngóng


Dịch nghĩa: Tơi cảm ơn vì đã có cơ hội nói chuyện và thực hiện cuộc phỏng vấn nhã nhặn này.


Question 32: Teachers are still getting used to the latest upheavals in the education
system.


A. alterations B. stagnation C. disruptions D. inappropriateness


Đáp án B. stagnation


Giải thích: upheaval [n]: bước ngoặt, sự chuyển biến, sự thay đổi lớn >< stagnation [n]: sự trì trệ, khơng thay đổi.


Các đáp án khác: A. alteration [n]: sự thay đổi c. disruption [n]: sự phá vỡ


D. inappropriateness [n]: sự không phù hợp


Dịch nghĩa: Các giáo viên vẫn đang cố làm quen dần với những thay đổi mới nhất trong hệ thống giáo dục.


Question 33: His disappointment in the World Championships provided the necessary impetus to give everything for this final race.


A. pressure B. inducement C. hurdle D. incentive


Đáp án c. hurdle


Giải thích: impetus [n]: sự thúc đẩy, động lực >< hurdle [n]: chướng ngại vật Các đáp án khác:



A. pressure [n]: sức ép, áp lực B. inducement [n]: sự khích lệ


D. incentive [adj, n]: mang tính khích lệ, sự khích lệ.

[10]

Question 34: Ludwig van Beethoven was one of the great composers in the history of music.


A. outstanding B. influential C. reliable D. unknown


Đáp án D. unknown


Giải thích: great = outstanding [adj]: lớn, nổi bật >< unknown [adj]: không được biết tới Các đáp án khác:


A. outstanding [adj]: nổi bật B. influential [adj]: có ảnh hưởng C. reliable [adj]: đáng tin cậy


Dịch nghĩa: Ludwig van Beethoven là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại trong lịch sử nền âm nhạc thế giới.


Question 35: Inadequate supply of oxygen to the blood can cause death within minutes. A. Sufficient B. Rich C. Nonexistent D. Useful Đáp án A. sufficient


Giải thích: inadequate [adj]: khơng đủ >< sufficient [adj]: đủ Các đáp án khác: B. rich [adj]: giàu có



C. nonexistent [adj]: khơng tồn tại D. useful [adj]: có ích


Dịch nghĩa: Sự cung cấp thiếu ơ-xi tới máu có thể gây ra cái chết trong vài phút. Question 36: I’ll have to whisper to you, otherwise he will hear.


A. shout B. say C. talk D. whistle Đáp án A. shout


Giải thích: whisper [v]: thì thầm >< shout [v]: hét, la hét Các đáp án khác: B. say [v]: nói


c. talk [v]: nói chuyện, tán gẫu D. whistle [v]: huýt sáo


Dịch nghĩa: Tớ phải nói thầm với cậu, nếu không anh ta sẽ nghe thấy mất.


Question 37: Unless you water your indoor plants regularly and give them the necessary vitamins, you can't expect them to look healthy.


A. outdoor B. front-door C. door D. side-door Đáp án A. outdoor


Giải thích: indoor [adj]: trong nhà >< outdoor [adj]: ngoài trời Các đáp án khác: B. front-door: cửa trước


C. door: cửa


D. side-door: cửa bên


[11]

Question 38: I cannot understand why she did that, it really doesn't add up.


A. doesn't calculate B. is easy to understand C. doesn't make sense D. makes the wrong addition


Đáp án B. is easy to understand


Giải thích: doesn't add up = doesn't make sense: khơng có ý nghĩa gì >< to be easy to understand: dễ hiểu


Các đáp án khác:


A. doesn't calculate: khơng tình tốn


c. doesn't make sense: khơng có ý nghĩa gì


D. makes the wrong addition: thêm những thứ sai lầm


Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu tại sao cơ ấy lại làm thế, nó thực sự khơng có ý nghĩa gì cả. Question 39: As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand.


A. directly B. indirectly C. slowly D. easily Đáp án B. indirectly


Giải thích: at first hand = directly: trực tiếp >< indirectly: gián tiếp Các đáp án khác: A. directly [adv]: trực tiếp


C. slowly [adv]: chậm chạp D. easily [adv]: dễ dàng


Dịch nghĩa: Là một nhà báo, cô ấy luôn luôn muốn lấy thông tin một cách trực tiếp. Question 40: The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of precautionary measures.


A. physical B. damaging C. beneficial D. severe Đáp án c. beneficial


Giải thích: disastrous [adj]: mang tính thảm họa, có hại >< beneficial [adj]: có ích Các đáp án khác:


A. physical [adj]: về mặt thể chất B. damaging [adj]: có hại


C. severe [adj]: khắc nghiệt


Dịch nghĩa: Hậu quả của cơn bão thật khốc liệt bởi vì thiếu những biện pháp dự phịng. Question 41: He was refused to admission to ANZ Banking Group because of having a dragon tattoo on his left hand.


A. granted B. acquiesced C. denied D. appealed


Đáp án A. granted


Giải thích: refuse: từ chối X grant: nhận, trao tặng Các đáp án khác: A. acquiesce [v]: bằng lòng, ưng thuận

[12]

D. appeal[v]: hấp dẫn, lôi cuốn



Dịch nghĩa: Anh ta bị từ chối nhận vào Ngân hàng ANZ bởi vì có một vết xăm hình rồng trên cánh tay trái.


Question 42: In big cities, animals should be kept under control.


A. out of order B. out of hand C. out of discipline D. out of dispute Đáp án C. out of hand


Giải thích: under control: dưới tầm kiểm sốt >< out of hand: khơng kiểm sốt được Các đáp án khác:


A. out of order: hỏng/ không đúng thủ tục B. out of discipline: không kỉ luật


D. Không có out of dispute


Dịch nghĩa: Ở những thành phố lớn, động vật nên được kiểm soát.


Question 43: The company is very successful in releasing a new en product, which contains no artificial colors.


A. artful B. false C. natural D. factitious


Đáp án C. natural


Giải thích: artificial [adj]: giả mạo, nhân tạo >< natural [adj]: tự nhiên Các đáp án khác:


A. artful [adj]: khéo léo


B. false = artifical [adj]: giả, nhấn tạo D. factitious [adj]: giả tạo, không thành thật


Dịch nghĩa: Công ty rất thành công trong việc đưa ra một sản phẩm mới theo nhu cầu khách hàng mà không chứa phẩm màu nhân tạo.


Question 44: Although the smell is repulsive to people, it attracts flies and other insects, which the carnivorous plant then feeds upon.


A. loathsome B. normal C. offensive D. attractive Đáp án D. attractive


Giải thích: attractive [adj]: hấp dẫn >< repulsive [adj]: đáng ghét Các đáp án khác: A. loathsome [adj]: đáng ghét


B. normal [adj]: bình thường C. offensive [adj]: kinh tởm


Dịch nghĩa: Mặc dù có mùi khó chịu với con người, nhưng cây ăn thịt lại thu hút ruồi và những cơn trùng khác để rồi sau đó ăn thịt chúng.


Question 45: In many countries, military service is obligatory.


A. B. C. D. Đáp án C. voluntary

[13]

B. compulsory = obligatory [adj]: bắt buộc D. mandatory [adj]: bắt buộc



Dịch nghĩa: Ở rất nhiều nước, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc.


Question 46: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.


A. frequented B. lively C. revealed D. accessible


Đáp án c. revealed


Giải thích: secret [adj]: bí mật >< revealed [adj]: bị tiết lộ Các đáp án khác: A. frequented [adj]: thường xuyên


B. lively [adj]: sinh động


D. accessible [adj]: có thể chạm tới được


Dịch nghĩa: Trong lúc này, chúng ta nên giữ bí mật về những đề xuất với chủ tịch hội đồng. Question 47: Now, when so many frogs were killed, there were more and more insects. A. lesser and lesser B. fewer and fewer C. lesser and fewer D. less and less


Đáp án B. fewer and fewer


Giải thích: more and more: càng nhiều >< fewer and fewer: càng ít hơn Các đáp án khác:


A. Khơng có lesser and lesser C. Khơng có lesser and fewer



D. Less and less + N [khơng đếm được]: càng ngày càng ít


Dịch nghĩa: Kể từ khi có nhiều ếch bị giết, ngày càng có nhiều cơn trùng. Question 48: Certain courses are compulsory; others are optional.


A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory


Đáp án D. mandatory


Giải thích: optional [adj]: tùy, được lựa chọn X mandatory [adj]: bắt buộc Các đáp án khác:


A. voluntary [adj]: tình nguyện B. free [adj]: tự do


C. pressure [n]: áp lực


Dịch nghĩa: Một số khóa học là bắt buộc, những mơn cịn lại là tự chọn.


Question 49: One often expends far more energy in marathon run than expected. A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves


Đáp án D. reserves

[14]

A. exhaust [v]: cạn kiệt B. consume [v]: tiêu dùng C. spend [v]: sử dụng



Dịch nghĩa: Mọi người thường dùng hết nhiều năng lượng trong khi chạy marathon hơn họ nghĩ.


Question 50: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather taint. A. clear B. explicable C. ambiguous D. unintellig


ible Đáp án A. clear


Giải thích: faint [adj]: mờ nhạt, khơng rõ >< clear [adj]: rõ ràng Các đáp án khác: B. explicable [adj]: có thể giải thích được


C. ambiguous [adj]: mơ hồ, khó hiều D. unintelligible [adj]: khó hiểu


Dịch nghĩa: Chúng tôi rời khỏi New York từ khi tôi 6 tuổi; vì vậy, trí nhớ của tơi về New York khá là nhạt nhòa.


Question 51: My mother is a caring woman and always thoughtful of others.


A. rude B. inconsiderate C. inconsiderable D. critical Đáp án B. inconsiderate


Giải thích: thoughtful [adj]: quan tâm, chu đáo, ân cần >< inconsiderate [adj]: thiếu thận trọng, thiếu chu đáo, quan tâm


Các đáp án khác: A. rude [adj]: thô lỗ


C. inconsiderable [adj]: nhỏ bé, khơng đáng kề
D. critical [adj]: phê bình, chê bai


Dịch nghĩa: Mẹ tôi là một người phụ nữ chu đáo và luôn luôn quan tâm đến người khác. Question 52: There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say anything.


A. bravery B. impoliteness C. politeness D. boldness


Đáp án C politeness


Giải thích: discourtesy [n]: sự bất lịch sự >< politeness [n]: lịch sự Các đáp án khác:


A. bravery [n]: tính gan dạ


B. impoliteness [n]: tính bất lích ự D. boldness [n]: tính dũng cảm, gan da


Dịch nghĩa: Khơng có một lý do nào giải thích cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ kỹ trước khi bạn định nói bất cứ điều gì !

[15]

A. put in charge of B. lost contact with C. made room for D. lost control of Đáp án C. lost contact with


Giải thích: get in touch with: gIUWX liên lạc với >< lose contact with: mất liên lạc với Các đáp án khác:


A. put sb in charge of: thác cho ai trách nhiệm làm gì B. make room for: nhường chỗ cho


D. lose control of: mất quyền kiềm sốt


Dịch nghĩa: Cơ ấy vui vẻ khi giữ liên lạc với nhiều người bạn cũ từ thuở đi du học.


Question 54: His boss has had enough of his respect and doesn't want to hire him any more.


A. agreement B. rudeness C. impudence D. obedience


Đáp án c. impudence


Giải thích: sự tơn trọng >< impudence [n]: hành động láo xược, lời nói láo xược Các đáp án khác:


A. agreement [n]: sự đồng tình B. rudeness [n]: sự bất lịch sự D. obedience [n]: sự vâng lời


Dịch nghĩa: Ơng chủ đã chán ngấy sự tơn trọng của anh ta và không muốn thuê anh ấy nữa. Question 55: Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest. A. rich B. poor C. full D. hungry Đáp án C. full


Giải thích: starving [adj]: chết đói, đói X full [adj]: no, đủ Các đáp án khác: A. rich [adj]: giàu có


B. poor [adj]: nghèo D. hungry [adj]: đói


Dịch nghĩa: Hàng nghìn người đang chết đói bởi vì vụ mùa năm nay thất thu. Question 56: I'd like to pay some money into my bank account.


A. leave some money aside B. put some money into C. withdraw some money from D. give some money out Đáp án C. withdraw some money from


Giải thích: pay some money into: đưa tiền vào >< withdraw some money from: rút ra tiền Các đáp án khác:


A. leave some money aside: để dành tiền B. put some money into: đưa tiền vào D. give some money out: đưa tiền ra

[16]

Question 57: The shop assistants have to break off the conversation to serve a customer.


A. interrupt B. hurry C. continue D. begin Đáp án C. continue


Giải thích: break off [phrV]: dừng lại, thơi >< continue [v]: tiếp tục Các đáp án khác: A. interrupt [v]: làm gián đoạn


B. hurry [v]: vội vàng D. begin [v]: bắt đầu


Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc trò chuyện để phục vụ khách hàng. Question 58: I can't stand people who treat animals cruelly.



A. cleverly B. gently C. reasonably D. brutally


Đáp án B. gently


Giải thích: cruelly [adv]: dữ tợn >< gently [adv]: nhẹ nhàng, êm ái Các đáp án khác: A. cleverly [adv]: khéo léo, sắc sảo


C. reasonably [adv]: hợp lý


D. brutally [adv]: hung bạo, tàn nhẫn


Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử với động vật một cách tàn bạo. Question 59: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.


A. happiness B. worry and sadness C. pain and sorrow D. loss Đáp án A. happiness


Giải thích: suffering [n]: sự đau khổ >< happiness [n]: hạnh phúc Các đáp án khác: B. worry and sadness [n]: sự lo lắng và buồn phiền


C. pain and sorrow [n]: đau buồn D. Loss [n]: sự mất mát


Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo toàn cầu nhằm nỗ lực giảm thiểu sự đau khổ của những người lính bị thương, người dân và tù nhân chiến tranh.


Question 60: Names of people ¡n the book were change to preserve anonymity.



A. agree B. adjust C. conserve D. remain


Đáp án D. remain


Giải thích: change: thay đổi >< remain [v]: giữ nguyên Các đáp án khác:

[17]

C. conserve [v]: bảo tồn


Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bảo mật danh tính. Question 61: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. shortly B. sluggishly C. leisurely D. weakly Đáp án B. sluggishly


Giải thích: rapidly [adv]: một cách nhanh chóng >< sluggishly [adv]: một cách chậm chạp Các đáp án khác:


A. shortly [adv]: ngắn


C. leisurely [adv]: một cách thong thả D. weakly [adv]: một cách yếu ớt


Dịch nghĩa: Trong 2 thế kỉ tồn tại đầu tiên, rạp chiếu phim phát triển nhanh chóng. Question 62: Their classmates are writing letters of acceptance.


A. confirmation B. admission C. presume D. refusal Đáp án D. refusal


Giải thích: acceptance [n]: sự chấp nhận >< refusal [n]: sự từ chối Các đáp án
khác:


A. confirmation [n]: sự xác nhận


B. admission [n]: sự thừa nhận, được nhận vào [1 tổ chức, trường học...] C. presume [n]: phỏng đoán


Dịch nghĩa: Bạn cùng lớp của họ đang viết thư xin được chấp nhận vào trường.


Question 63: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.


A. excellent B. lazy C. average D. moronic Đáp án A. excellent


Giải thích: mediocre [adj]: tầm thường >< excellent [adj]: xuất sắc Các đáp án khác: B. lazy [adj]: lười


C. average [adj]: trung bình D. moronic [adj]: khờ dại


Dịch nghĩa: Một học sinh bình thường với điểm số thấp có thể gặp vấn đề khi muốn vào các trường đại học thuộc tốp đầu [Ivy League].


Question 64: Mr. Bartholomew is said to be a fairly well-to-do man.


A. unimportant B. poor C. wealthy D. important


Đáp án B. poor


Giải thích: well-to-do [adj]: khá giả, sung túc >< poor [adj]: nghèo Các đáp án khác: A. unimportant [adj]: không quan trọng

[18]

D. important [adj]: quan trọng


Dịch nghĩa: ông Bartholomew được cho là một người đàn ơng khá giả, giàu có.


Question 65: Desert plants require less care and are more attractive than house plants. A. non-interference B. misapprehension C. disqualification D. inattention Đáp án D. inattention


Giải thích: care [n]: sự quan tâm >< inattention [n]: sự không chú ý, lơ đãng Các đáp án khác:


A. non-interference [n]: trạng thái bất can thiệp B. misapprehension [n]: hiểu nhầm


C. disqualification [n]: không đủ tư cách


Dịch nghĩa: Cây cối ở vùng sa mạc cần ít sự chăm sóc và thường có sức hút lớn hơn cây cảnh trong nhà.


Question 66: The degree of brilliance of the star Algol changes noticeably every two and a half days.


A. unwaveringly B. wildly C. invisibly D. unpredictably


Đáp án c. invisibly


Giải thích: noticeably [adv]: một cách đáng kể >< invisibly [adv]: một cách không đáng kể Các đáp án khác:


A. unwaveringly [adv]: một cách vững vàng B. wildly [adv]: một cách dữ dội


D. unpredictably [adv]; không lường trước được


Dịch nghĩa: Độ sáng của ngôi sao Algol thay đổi đáng kể cứ mỗi 2 ngày rưỡi một lần.


Question 67: Teacher shortages hinder new English training carried out in Ho Chi Minh City.


A. obstruct B. facilitate C. impede D. prevent


Đáp án B. facilitate


Giải thích: hinder [v]: gây khó khăn >< facilitate [v]: làm cho dễ dàng Các đáp án khác:


A. obstruct [v]: làm bế tắc C. impede [v]: cản trở D. prevent [v]: ngăn cản


Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt giáo viên làm cản trở việc triển khai chương trình đào tạo tiếng Anh mới trên tồn thành phố Hồ Chí Minh.


Question 68: TPOTY is one of the world's most prestigious photography awards, receiving
entries from nearly 100 countries annually.

[19]

Đáp án B. ordinary


Giải thích: prestigious [adj]: có uy tín, thanh thế >< ordinary [adj]: bình thường Các đáp án khác:


A. distinguished [adj]: khác biệt, xuất sắc C. renowned [adj]: có tiếng


D. famed [adj]: nổi tiếng


Dịch nghĩa: TPOTY là một trong những giải thưởng nhiếp ảnh danh giá nhất, nhận được các tác phẩm từ gần 100 quốc gia mỗi năm.


Question 69: After Senator Smith announced that he planned to run for president, the telephone at campaign headquarters rang continuously.


A. endlessly B. ceasingly C. Incisively D. constantly


Đáp án B. ceasingly


Giải thích: continuously [adv]: tiếp tục, khơng ngừng >< ceasingly [adv]: tạm ngừng Các đáp án khác:


A. endlessly [adv]: không ngừng


C. incisively [adv]: một cách sâu sắc D. constantly [adv]: liên tục


Dịch nghĩa: Sau khi Thượng nghị sĩ Smith thơng báo rằng ơng có kế hoạch tranh cử tổng thống, điện thoại tại trụ sở chiến dịch rung lên không ngừng.


Question 70: Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to The Peasants' Revolt in England in 1381.


A. burdensome B. heavy C. easy D. light Đáp án D. light


Giải thích: onerous [adj]: nặng >< light [adj]: nhẹ Các đáp án khác: A. burdensome [adj]: nặng nề


B. heavy [adj]: nặng C. easy [adj]: dễ dàng


Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ thứ gì khác, chính sưu thuế nặng đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh năm 1381.


Question 71: They have not made any effort to integrate with the local community. A. cooperate B. induce C. separate D. depreciate


Đáp án c. separate


Giải thích: integrate [v]: hợp thành một thể thống nhất >< separate [v]: tách Các đáp án khác:

[20]

Dịch nghĩa: Họ chưa có nhiều nỗ lực nhằm hòa nhập với cộng đồng địa phương.



Question 72: This kind of dress is outmoded so you shouldn't dress its up at the party. A. unfashionable B. incompetent C. fashionable D. unattractive Đáp án C. fashionable


Giải thích: outmoded [adj]: lỗi thời >< fashionable [adj]: đúng mốt, hợp thời trang Các đáp án khác:


A. unfashionable [adj]: lỗi thời


B. incompetent [adj]: thiếu khả năng, trình độ kém D. unattractive [adj]: khơng thu hút


Dịch nghĩa: Loại váy này đã lỗi thời, vì vậy bạn khơng nên mặc tới bữa tiệc.


Question 73: Drinking water must be purified so that it doesn't harm our health.


A. . filtered B. contaminated C. . impure D. tested Đáp án B. contaminated


Giải thích: to be purified: được lọc >< to be contaminated: bị ô nhiễm Các đáp án khác:


A. to be filtered: được lọc C. impure [adj]: không tinh khiết D. to be tested: được kiểm tra


Dịch nghĩa: Nước uống phải được thanh lọc để không có hại cho sức khỏe. Question 74: It's started raining. Put on your raincoats, children.


A. Put off B. Put out C. Takeout D. Takeoff
Đáp án D. take off


Giải thích: put on [phrV]: mặc vào >< take off [phrV]: cởi ra Các đáp án khác: A. put off [phrV]: tống khứ, vứt bỏ


B. put out [phrV]: tắt [đèn], dập tắt [ ngọn lửa ] c. take out [phrV]: đưa ra


Dịch nghĩa: Trời bắt đầu mưa đấy. Hãy mặc áo mưa vào mấy đứa. Question 75: The table is too heavy for me to move it alone.


A. light B. easy C. old D. small Đáp án A. light


Giải thích: heavy [adj]: nặng >< light [adj]: nhẹ Các đáp án khác: B. easy [adj]: dễ dàng


C. old [adj]: già D. small [adj]: nhỏ

[21]

Question 76: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.


A. ease B. attraction C. consideration D. speculation


Đáp án A. ease


Giải thích: concern [n]: mối quan tâm, bận tâm >< ease [n]: sự rảnh rang, thảnh thơi, không quan tâm


Các đáp án khác: B. attraction [n]: thu hút


C. consideration [n]: sự cân nhắc D. speculation [n]: sự suy xét


Dịch nghĩa: Có một sự quan tâm ngày càng lớn về cách mà con người phá hoại môi trường. Question 77: Polluted water and increased water temperatures have driven many species to the verge of extinction.


A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened


Đáp án C. purified


Giải thích: polluted [adj]: bị ơ nhiễm >< purified [adj]: được làm sạch Các đáp án khác:


A. enriched [adj]: được làm giàu B. contaminated [adj]: bị ô nhiễm


D. strengthened [adj]: được làm cho mạnh hơn


Dịch nghĩa: Nước bị ô nhiễm và nhiệt độ nước tăng lên đã đẩy nhiều loài đến bên bờ tuyệt chủng.


Question 78: The story told by the teacher amused children in the class.


A. astonished B. frightened C. jolted D. sadden
ed


Đáp án D. saddened


Giải thích: amuse [v]: làm ai đó hứng thú, làm ai đó vui vẻ >< sadden [v]: làm ai đó buồn Các đáp án khác:


A. astonished [adj]: ngạc nhiên B. frightened [adj]: sợ hãi C. jolted [adj]: bị lắc bật ra


Dịch nghĩa: Câu chuyện được cô giáo kề làm bọn trẻ trong lớp hứng thú.

[22]

Giải thích: leave = take off [phrV]: dời đi, cất cánh[máy bay] >< land [v]: hạ cánh Các đáp án khác:


A. take of [phrV]: cất cánh B. ascend [v]: lên, trèo lên D. rise [v]: tăng lên


Dịch nghĩa: Bởi vì thời tiết xấu, máy bay khơng thể cất cánh trước 5 giờ chiều. Question 80: Jane had decided to settle permanently in France.


A. regularly B. temporarily C. constantly D. sustainably


Đáp án B. temporarily


Giải thích: permanently [adv]: vĩnh viễn >< temporarily [adv]: tạm thời Các đáp án khác:


A. regularly [adv]: thường xuyên c. constantly [adv]: liên tục


D. sustainably [adv]: một cách bền vững


Dịch nghĩa: Jane quyết định định cư tại Pháp.


Question 81: That is a well-behaved boy whose behaviours have nothing to complain about.


A. good behavior B. behaving improperly C. behaving nice D. behaving cleverly


Đáp án B. behaving improperly


Giải thích: well-behaved: cư xử tốt >< behaving improperly: cư xử không đúng mực Các đáp án khác:


A. good behavior: hành động cư xử tốt B. behaving nice: cư xử tốt


D. behaving cleverly: cư xử khôn khéo


Dịch nghĩa:Đó là một chàng trai cư xử tốt, với những hành vi không thề chê vào đâu được. Question 82: After five day on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.


A. benevolent B. innovative C. naive D. guilty Đáp án D. guitly


Giải thích: innocent [adj]: vơ tội >< guilty [adj]: có tội Các đáp án khác: A. benevolent [adj]: nhân từ


B. innovative [adj]: cải tiến C. naive [adj]: ngây thơ


Dịch nghĩa: Sau 5 ngày xử án, tòa nhận thấy rằng anh ta vơ tội và anh ấy đã được tha ra ngồi

[23]

A. progress B. elevation C. rise D. decrease


Đáp án D. decrease


Giải thích: advancement [n]: cải thiện, thăng tiến >< decrease [n]: sự suy giảm Các đáp án khác:


A. progress [n]: tiến bộ B. elevation [n]: leo thang C. rise [n]: tăng lên


Dịch nghĩa: Con đường thăng tiến trong sự nghiệp của anh ta khá chậm; anh ta không được thăng chức cho tới khi 40 tuổi mới được làm ở vị trí Tổng Giám đốc.


Question 84: What is the principal distinction between ducks and geese?


A. relation B. difference C. characteristic D. similarity Đáp án D. similarity



Giải thích: distinction [n]: sự đặc biệt, sự khác biệt >< similarity [n]: sự giống nhau Các đáp án khác:


A. relation [n]: mối quan hệ B. difference [n]: sự khác nhau C. characteristic [n]: tính cách


Dịch nghĩa: Sự khác nhau cơ bản giữa vịt và ngỗng là gì?


Question 85: They invested an enormous amount of money in the bond market. A. a modest sum of money B. a large sum of money


C. a huge amount of money D. a tidy sum of money Đáp án A. a modest sum of money


Giải thích: an enormous amount of money: một lượng tiền lớn >< a modest sum of money: tổng lượng tiền nhỏ, khiêm tốn


Các đáp án khác:


B. a large sum of money: một lượng tiền lớn


C. a huge amount of money: một lượng tiền khổng lồ D. a tidy sum of money: một lượng tiền kha khá


Dịch nghĩa: Họ đã đầu tư một lượng tiền lớn vào thị trường chứng khoán.


Question 86: There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.



A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant


Đáp án C. abundant

[24]

B. unsatisfactory [adj]: không thỏa mãn D. dominant [adj]: đàn áp


Dịch nghĩa: Lượng mưa trong 2 năm qua không đủ và những người nông dân đang gặp rắc rối lớn.


Question 87: I find it hard to work at home because there are too many distractions. A. attentions B. unawareness C. unconcern D. careles


sness


Đáp án A. attentions


Giải thích: distraction [n]: sự đãng trí; điều xao nhãng X attention [n]: sự tập trung Các đáp án khác:


B. unawareness [n]: sự không ý thức


C. unconcern [n]: sự vô tâm, không quan tâm D. carelessness [n]: sự bất cẩn


Dịch nghĩa: Tôi thấy thật khó để làm việc tại nhà bởi vì có q nhiều điều gây xao nhãng. Question 88: The shortage of money was an impediment for the company to expand and hire people.



A. hindrance B. obstruction C. urtherance D. setback


Đáp án C. furtherance


Giải thích: impediment [n]: sự trở ngại, khó khăn >< furtherance [n]: sự đẩy mạnh, thúc đẩy Các đáp án khác:


A. hindrance [n]: cản trở B. obstruction [n]: sự ngăn cản D. setback [n]: sự ngăn cản


Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt nguồn tiền là một trở ngại đề công ty mở rộng quy mô và thuê công nhân.


Question 89: Thanks to strenuous efforts to purify the polluted river, it was clean now. A. exhausting B. forceful C. energetic D. half-hearted


Đáp án D. half-hearted


Giải thích: strenuous [adj]: tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng >< half- hearted [adj]: nửa vời, khơng nhiệt tình


Các đáp án khác: A. exhausting [adj]: mệt lả B. forceful [adj]: mạnh mẽ


C. energetic [adj]: nhiều năng lượng



Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực tích cực đề thanh lọc con sơng bị ơ nhiễm, bây giờ nó đã thực sự sạch rồi.

[25]

A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money


Đáp án B. paid in full


Giải thích: default: khơng trả nợ đúng hạn X pay in full: trả đủ Các đáp án khác: A. failed to pay: không thể chi trả


C. have a bad pesonality: tình cách xấu xa D. to be paid much money: được trả nhiều tiền


Dịch nghĩa: Bởi vì Jack khơng trả nợ đúng hạn nên ngân hàng khởi kiện anh ta ra tòa. Question 91: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning. A. elicited B. irregular C. secret D. legal Đáp án D. legal


Giải thích: legal [adj]: hợp pháp X illicit [adj]: cấm, lậu hất hợp pháp Các đáp án khác:


A. elicited [adj]: bị vạch trần


B. irregular [adj]: không thường xuyên C. secret [adj]: bí mật


Dịch nghĩa: Việc bn lậu ma túy của anh ta bị phát giác khi cảnh sát lục soát vào sáng nay. Question 92: She had a cozy little apartment in Boston.



A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty Đáp án A. uncomfortable


Giải thích: cozy [adj]: ấm cúng, thoải mái, dễ chịu X uncomfortable [adj]: không thoải mái Các đáp án khác:


B. warm [adj]: ấm cúng C. lazy [adj]: lười biếng D. dirty [adj]: bẩn thỉu


Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ bé xinh ấm áp ở Boston.


Question 93: He was so insubordinate that he lost his job within a week


A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding


Đáp án C. obedient


Giải thích: : insubordinate [adj]: khơng nghe lời, ngang ngạnh >< obedient [adj]: nghe lời Các đáp án khác:


A. fresh [adj]: tươi trẻ, tươi


B. disobedient [adj]: không nghe lời D. understanding [n]: thấu hiểu

[26]

A. . look down on B. put up with C. take away from D. give on to Đáp án B. put up with



Giải thích: can't stand [v]: khơng thể chịu đựng >< put up with: chịu đựng Các đáp án khác:


A. look down on sb/ st: coi thường ai/ cái gì


C. take away from: làm giảm giá trị của cái gì, lấy cái gì đi D. give on to st: dẫn tới đâu, nhìn thẳng ra đâu


Dịch nghĩa: Chính phủ khơng thể chống chọi tình trạng này lâu hơn nữa.


Question 95: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. A. unplanned B. deliberate C. accidental D. Unintentional


Đáp án B. deliberate


Giải thích: chance [adj]: tình cờ = unplanned >< deliberate [adj]: Có ý định, Có chủ tâm Các đáp án khác:


A. unplanned [adj]: không có kế hoạch trước C. accidental [adj]: tình cờ


D. unintentional [adj]: không chủ ý, không chủ định


Dịch nghĩa: Tơi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp mặt tình cờ vào mùa hè năm ngoái


Question 96: The International Organizations are going to work in a temporary way in that country.



A. permanent B. guess C. complicated D. soak Đáp án A. permanent


Giải thích: temporary [adj]: tạm thời >< permanent [adj]: vĩnh viễn Các đáp án khác: B. guess [v]: đoán


C. complicated [adj]: phức tạp


D. soak [n]/[v]: sự ngâm, sự nhúng nước


Dịch nghĩa: Những Tổ chức Quốc tế chuẩn bị hoạt động tạm thời ở quốc gia đó.


Question 97: My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding exactly which 4 comics she was going to buy.


A. excessive B. limited C. required D. abundant


Đáp án B. limited


Giải thích: inordinate [adj]: quá mức, quá nhiều Xlimited [adj]: có giới hạn Các đáp án khác:


A. excessive [adj]: quá mức, quá nhiều C. required [adj]: được yêu cầu

[27]

Dịch nghĩa: Con gái bé bỏng của tôi dành một lượng lớn thời gian la cà ở các cửa hàng và quyết định đâu là 4 quyển truyện tranh mà cô bé muốn mua.


Question 98: The prevailing fashion among youngsters is blue jeans with T-shirts.
A. eccentric B. depopulated C. trendy D. outdated Đáp án A. eccentric


Giải thích: prevailing [adj]: đang thịnh hành >< eccentric [adj]: lập dị Các đáp án khác:


B. depopulated [adj]: giảm dân số C. trendy [adj]: đúng mốt, thời thượng D. outdated [adj]: lỗi mốt


Dịch nghĩa: Thời trang hiện hành của giới trẻ là quần bị xanh và áo phơng.


Question 99: He didn't even cast an eye over my report which I had spent a month writing!


A. show disinterest in B. find it eye-catching with C. keep in ignorance about D. stay uninformed of Đáp án A. show disinterest in


Giải thích: cast an eye over: để mắt tới >< show disinterest in: khơng tỏ ra muốn quan tâm, ngó tới cái gì


Các đáp án khác:


B. find it eye-catching with: cảm thấy bắt mắt


C. keep in ignorance about sth: khơng nắm được thơng tin về cái gì D. stay uninformed of: khơng biết cái gì


Dịch nghĩa: Anh ấy thậm chí khơng thèm để mắt tới bản báo cáo mà tôi đã dành một tháng trời
đề viết!


Question 100: My parents always disapproved of my spoking. They even told me once it would stop me growing taller.


A. objected B. supported C. denied D. refused Đáp án B. supported


Giải thích: disapprove [v] of: phản đối >< support [v]: ủng hộ Các đáp án khác: A. objected to [v]: phản đối


C. denied [v]: phủ nhận D. refused [v]: từ chối


Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi luôn phản đối việc tơi hút thuốc. Họ thậm chí cịn nói với tơi rằng nó sẽ khiến tơi khơng thể cao hơn.


Question 101: Recognizing the fact she had the habit of being ra loquacious, Amy fought to hold her tongue during the meeting.


A. talkative B. quiet C. thirsty D. outgoing

[28]

Giải thích: loquacious [adj]: nói nhiều, ba hoa X quiet [adj]: im lặng Các đáp án khác:


A. talkative [adj]: thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép C. thirsty [adj]: khát; làm cho khát


D. outgoing [adj]: thân mật, thoải mái


Dịch nghĩa: Nhận ra được một thực tế là cơ ấy có thói quen nói khá nhiều, Amy đã cố gắng ngăn cơ ấy nói nhiều trong cuộc họp.


Question 102: We tried to emphasize a system where you put things in place and hire smart, industrious people.


A. slothful B. hardworking C. busy D. fruitful Đáp án A. slothful


Giải thích: industrious = hardworking [adj]: chăm chỉ >< slothful [adj]: lười biếng Các đáp án khác:


B. hardworking [adj]: chăm chỉ C. busy [adj]: bận rộn


D. fruitful [adj]: màu mỡ


Dịch nghĩa: Chúng tôi cố gắng nhấn mạnh tầm quan trọng của hệ thống nơi mà mọi thứ được đặt đúng chỗ và những người thông minh, chăm chỉ được thuê để làm việc.


Question 103: Constant correction by a teacher is often counterpro-ductive, as the student may become afraid to speak at all.


A. desolate B. unproductive C. barren D. effective


Đáp án D. effective


Giải thích: counterproductive [adj]: khơng hiệu quả >< effective [adj]: hiệu quả Các đáp án
khác:


A. desolate [adj]: bị tàn phá


B. unproductive [adj]: không phát sinh C. barren [adj]: cằn cỗi


Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh liên tục của giáo viên thường không mang lại hiệu quả, vì học sinh sẽ trở nên ngại nói.


Question 104: No one knew precisely what would happen toa human being in space.


A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally


Đáp án C. wrongly


Giải thích: precisely [adv]: một cách chính xác >< wrongly [adv]: sai Các đáp án khác:

[29]

D. informally [adv]: thân mật, khơng chính thức


Dịch nghĩa: Chẳng ai biết chính xác chuyện gì sẽ xảy ra với con người ở trong vũ trụ.


Question 105: China has become the third country in the world which can independently carry out the manned space activities.


A. put up B. put in C. put off D. put on Đáp án C. put off



Giải thích: carry out [phrV]: tiến hành >< put off [phrV]: trì hỗn Các đáp án khác: A. put up [phrV]: dựng lên


B. put in [phrV]: đặt vào, đệ lên D. put on [phrV]: mặc


Dịch nghĩa: Trung Quốc trở thành quốc gia thứ 3 trên thế giới có khả năng thực hiện hoạt động đưa người vào vũ trụ một cách độc lập.


Question 106: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.


A. expensive B. complicated C. simple and easy to use D. difficult to operate


Đáp án C. simple and easy to use


Giải thích: sophisticated [adj]: tỉnh vi, phức tạp >< simple and easy to Các đáp án khác:


A. expensive [adj]: đắt đỏ B. complicated: phức tạp


D. difficult to operate: khó hoạt động


Dịch nghĩa: Quân đội Mỹ đang sử dụng những vũ khí tinh vi hơn rất nhiều ở Viễn Đông. Question 107: The clubs meet on the last Thursday of every month in


a dilapidated palace.



A. renovated B. regenerated C. furnished D. neglected


Đáp án A. renovated


Giải thích: dilapidated [adj]: đổ nát, ọp ẹp, cũ kĩ >< renovated [adj]: mới lại, được phục hồi lại Các đáp án khác:


B. regenerated [adj]: được tái tạo lại


C. furnished [adj]: đã được trang bị sẵn đồ đạc D. neglected [adj]: lôi thôi


Dịch nghĩa: Câu lạc bộ sinh hoạt vào thứ 5 cuối cùng của mỗi tháng trong một lâu đài cũ kĩ. Question 108: Affluent families find it easier to support their children financially. A. Wealthy B.

[30]

Giải thích: affluent [adj]: giàu có >< impoverished [adj]: nghèo đói Các đáp án khác: A. wealthy [adj]: giàu có


B. well-off [adj]: sung túc


C. privileged [adj]: có được đặc quyền


Dịch nghĩa: Những gia đình giàu có cảm thấy dễ dàng hơn khi hỗ trợ tài chính cho con cái họ. Question 109: Tired of being a tiny cog in a vast machine, he handed in his


resignation.


A. an important person B. a large piece of equipment
C. a small group of people D. a small group of people


Đáp án A. an important person


Giải thích: a tiny cog in a vast machine: người giữ chức vụ bình thường >< an important person: người quan trọng


Các đáp án khác:


B. a large piece of equipment: một thiết bị lớn đồ đạc C. a small group of people: một nhóm người nhỏ D. a significant instrument: một dụng cụ quan trọng


Dịch nghĩa: Mệt mỏi vì chỉ giữ chức vụ bình thường, anh ấy đệ đơn từ chức.


Question 110: Lakes occupy less than two percent of the Earth's surface, yet they help sustain life.


A. prolong B. obstruct C. support D. destroy Đáp án B. obstruct


Giải thích: sustain [v]: duy trì, bền vững >< obstruct [v]: ngăn cản Các đáp án khác: A. prolong [v]: kéo dài


C. support [v]: ủng hộ D. destroy [v]: phá hủy


Dịch nghĩa: Sơng hồ chiếm ít hơn 2% bề mặt Trái Đất, nhưng chúng giúp duy trì sự sống. Question 111: He had never experienced such discourtesy towards r the president as it occurred at the annual meeting in May.


A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement


Đáp án A. politeness


Giải thích: discourtesy = rudeness [n]: bất lịch sự >< politeness [n]: lịch sự Các đáp án khác:


B. rudeness [n]: sự bất lịch sự C. measurement [n]: biện pháp

[31]

Dịch nghĩa: Anh ấy chưa bao giờ thấy hành vi nào bất lịch sự đến thế đối với vị chủ tịch như chuyện xảy ra tại buổi họp thường niên tháng 5 vừa rồi.


Question 112: They protested about the inhumane treatment of the prisoners.


A. vicious B. warmhearted C. callous D. cold-blooded


Đáp án B. warmhearted


Giải thích: inhumane [adj]: vơ nhân đạo >< warmhearted [adj]: nhân hậu, ấm áp Các đáp án khác:


A. vicious [adj]: xấu xa, tàn ác C. callous [adj]: nhẫn tâm D. cold-blooded [adj]: máu lạnh


Dịch nghĩa: Người ta phản đối việc đối xử vô nhân đạo với tù nhân.


Question 113: About 95 percent of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the starfish and crabs, live in the ocean.


A. with ribs B. without ribs C. without backbones D. with backbones


Đáp án D. with backbones


Giải thích: invertebrate [n]: động vật khơng xương sống >< with backbones: có xương sống Các đáp án khác:


A. with ribs: có xương sườn


B. without ribs: khơng xương sườn


C. without backbone: khơng có xương sống


Dịch nghĩa: Khoảng 95% động vật là động vật không xương sống và có thể sống ở bất cứ nơi đâu, nhưng đa số chúng [như sao biển và cua] sống ở đại dương.


Question 114: I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. A. moderate B. excessive C. conceited D. limited


Đáp án B. excessive


Giải thích: modest [adj]: khiêm tốn >< excessive [adj]: quá mức Các đáp án khác: A. moderate [adj]: vừa phải



C. conceited [adj]: kiêu ngạo D. limited [adj]: hạn chế


Dịch nghĩa: Tơi có một bể cá bằng kính với kích thước khá khiêm tốn [khá nhỏ], nơi mà tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ.


Question 115: The stereotype that women are submissive is completely false.


A. obedient B. rebellious C. subdued D. docile Đáp án B. rebellious Giải thích: B. rebellious Các đáp án khác:

[32]

C. subdued [adj]: thờ ơ D. docile [adj]: dễ bảo


Dịch nghĩa: Tư tưởng cho rằng người phụ nữ dễ bảo là hoàn toàn sai lầm.


Question 116: Some people still think it is impolite for men not to r stand up when a woman comes into the room.


A. chivalrous B. efficacious C. vigorous D. competent


Đáp án A. chivalrous


Giải thích: impolite [adj]: bất lịch sự >< chivalrous [adj]: lịch sự, ân cần Các đáp án khác:


B. efficacious [adj]: có tác động, có hiệu quả C. vigorous [adj]: sơi nổi



D. competent [adj]: có khả năng, giỏi


Dịch nghĩa: Một vài người vẫn nghĩ rằng việc đàn ông không đứng lên khi người phụ nữ bước vào thật là bất lịch sự.


Question 117: The new laws to conserve wildlife in the area will come into force next month.


A. pollute B. protect C. eliminate D. destroy


Đáp án D. destroy


Giải thích: conserve [v]: bảo tồn >< destroy [v]: phá hủy Các đáp án khác: A. pollute [v]: làm ô nhiễm


B. protect [v]: bảo vệ C. eliminate [v]: loại bỏ


Dịch nghĩa: Luật mới về bảo tồn cuộc sống hoang dã trong khu vực này sẽ có hiệu lực vào tháng tới.


Question 118: She was brought up in a well-off family. She can't r understand the problems we are facing.


A. wealthy B. poor C. kind D. broke Đáp án B. poor


Giải thích: well-off [adj]: khá giả >< poor [adj]: nghèo Các đáp án khác: A. wealthy [adj]: giàu có


C. kind [adj]: tốt bụng D. broke [adj]: rỗng túi


Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi dạy trong một gia đình khá giả. Cơ ấy khơng thể hiểu vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt.

[33]

A. disappear B. appear C. attacked D. devastate


Đáp án B. appear


Giải thích: vanish [v]: biến mất >< appear [v]: xuất hiện Các đáp án khác: A. disappear [v]: biến mất


C. attack [v]: tấn công D. devastate [v]: phá hủy


Dịch nghĩa: Nếu các biện pháp cụ thể khơng được thực hiện, tất cả lồi bao gồm cả loài người sẽ sớm biến mất.


Question 120: She got up late and rushed to the bus stop.


A. ran fast B. went leisurely C. went quickly D. stopped suddenly


Đáp án She got up late and rushed to the bus stop.


Giải thích: rush [v]: vội vã >< go leisurely: đi thong dong, ung dung Các đáp án khác:


A. run fast: chạy nhanh B. go quickly: đi nhanh D. stop: dừng lại


Dịch nghĩa: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.


Question 121: In the final match between Liverpool and Manchester United, viewers witnessed the


deadly striker's 11th goal of the season.


A. mortal B. alive C. lethal D. immortal


Đáp án D. immortal


Giải thích: deadly [adj]: cực kỳ hễệu quả, hồn tồn, tuyệt đối >< immortal [adj]: khơng chết, bất tử


Các đáp án khác: A. mortal [adj]: chết chóc B. alive [adj]: cịn sống


C. lethal [adj]: làm chết người


Dịch nghĩa: Trong trận chung kết giữa Liverpool và MU, người xem chứng kiến cú ghi bàn thứ 11 của tay săn bàn trong mùa giải.


Question 122: Tony was an agile and athletic youth.


A. awkward B. passive C. ponderous D. inept Đáp án B. passive


Giải thích: agile [adj]: nhanh nhẩu, lanh lợi X passive [adj]: thụ động Các đáp án khác:

[34]

C. ponderous [adj]: chậm chạp D. inept [adj]: lạc lõng


Dịch nghĩa: Tony là một người trẻ tuổi lanh lợi và khỏe mạnh.


Question 123: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.


A. large quantity B. excess C. small quantity D. sufficiency Đáp án C. small quantity


Giải thích: abundance [n]: thừa >< small quantity [n]: một lượng nhỏ Các đáp án khác:


A. large quantity [n]: số lượng lớn B. excess [n]: quá mức


D. sufficiency [n]: sự đủ


Dịch nghĩa: Hoa quả và rau được trồng nhiều trên hịn đảo. Những người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu số lượng dư thừa.


Question 124: She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to
a charity organization.


A. mean B. kind C. hospitable D. amicable Đáp án A. mean


Giải thích: generous [adj]: rộng rãi, hào phóng >< mean [adj]: ích kỉ, kiệt xỉn Các đáp án khác:


B. kind [adj]: tốt bụng


C. hospitable [adj]: mến khách D. amicable [adj]: thân mật


Dịch nghĩa: Bà ấy là một người phụ nữ lớn tuổi hào phóng. Bà ấy quyên góp phần lớn tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện.


Question 125: Training for the Olympics requires an enormous amount of work, athletes who want to compete must work extremely hard.


A. very large B. small C. unusual D. very common


Đáp án B. small


Giải thích: enormous [adj]: lớn, khổng lồ >< small [adj]: nhỏ Các đáp án khác: A. very large [adj]: rất lớn


C. unusual [adj]: bất thường


D. very common [adj]: rất thông thường


Dịch nghĩa: Việc tập luyện cho kỳ Olympics địi hỏi một lượng cơng việc to lớn; những vận động viên muốn thi đấu phải thực sự chăm chỉ.

[35]

Giải thích: drought [n]: hạn hán >< flood [n]: ngập lụt Các đáp án khác: A. summer [n]: mùa hè


C. aridity [n]: sự khô cằn D. heatwave [n]: khí nóng


Dịch nghĩa: Cơn hạn hán cuối cùng cũng qua đi khi mùa thu mang đến những con mưa đầu mùa.


Question 127: The secretary left after weeks of harassment by the manager of her department


A. teasing B. absence C. irritation D. satisfaction


Đáp án D. satisfaction


Giải thích: harassment [n]: sự quấy rầy >< satisfaction [n]: sự thỏa mãn Các đáp án khác:


A. teasing [n]: sự trêu chọc


B. absence [n]: sự không xuất hiện C. irritation [n]: sự tức giận


Dịch nghĩa: Người thư kí rời đi sau nhiều tuần bị quấy rầy bởi người quản lý trong phịng ban
của cơ ấy.


Question 128: A chronic lack of sleep may make US irritable and reduces our motivation to work.


A. uncomfortable B. responsive C. calm D. miserable


Đáp án C. calm


Giải thích: irritable [adj]: nóng giận, tức giận >< calm [adj]: bình tĩnh Các đáp án khác:


A. uncomfortable [adj]: không dễ chịu, không thoải mái B. responsive [adj]: đáp lại


D. miserable [adj]: khổ sở


Dịch nghĩa: Thiếu ngủ mãn tình khiến chúng ta hay cáu gắt và giảm động lực làm việc. Question 129: Most people can afford to send their children to public schools. A. do not have enough money to send


B. find it difficult to send C. have trouble sending


D. struggle to make ends meet


Đáp án A. do not have enough money to send


Giải thích: can afford to send: có đủ khả năng để gửi >< do not have enough
money to send: không đủ tiền để gửi


Các đáp án khác:

[36]

C. have trouble sending: gặp rắc rối khi gửi


D. struggle to make ends meet: vật lộn để sống qua ngày


Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều có khả năng chi trả chi phí gửi con tới học ở các trường cơng.


Question 130: Nancy and her boss worked so well together. She concurred with him about the new direction the company was taking.


A. disagreed B. agreed C. surrendered D. confessed


Đáp án A. disagreed


Giải thích: concur [v] with: đồng ý với >< disagree [v]: không đồng ý Các đáp án khác:


B. agree [v]: đồng ý C. surrender [v]: đầu hàng D. confess [v]: thú nhận


Dịch nghĩa: Nancy và ông chủ của cô ấy làm việc cùng nhau rất hiệu quả. Cô ấy đồng ý với ông ta về hướng đi mới cho công ty.


Question 131: The police are trying to recruit more officers from ethnic minorities.
A. create B. enlist C. capture D. dismiss


Đáp án D. dismiss


Giải thích: recruit [v]: tuyển dụng >< dismiss [v]: sa thải, giải tán Các đáp án khác: A. create [v]: tạo ra


B. enlist [v]: tuyển C. capture [v]: chụp


Dịch nghĩa: Cảnh sát đang cố gắng tuyển nhân lực từ những dân tộc thiểu số.


Question 132: Toxic waste from nuclear plants is hazardous to the environment. A. safe B. poisonous C. grievous D. panic Đáp án A. safe


Giải thích: toxic [adj]: có độc >< safe [adj]: an toàn Các đáp án khác: B. poisonous [adj]: độc hại


C. grievous [adj]: đau khổ D. panic [adj]: hoảng sợ


Dịch nghĩa: Những chất thải độc hại từ nhà máy hạt nhân rất nguy hiểm đối với môi trường. Question 133: He studies so zealously that he graduated from college first in his class. A. lazily B. ardently C. happily D. smartly Đáp án A. lazily

[37]

B. ardently [adv]: hăng hái C. happily [adv]: vui vẻ D. smartly [adv]: thông minh


Dịch nghĩa: Anh ấy học tập chăm chỉ đến mức mà anh ấy tốt nghiệp đại học đứng đầu lớp. Question 134: My daughter and the boy living in the neighbourhood got on well with each other like a house on fire.


A. quickly B. slowly C. smoulderingly D. friendly Đáp án B. slowly


Giải thích: like a house on fire: rất nhanh, như nhà cháy >< slowly [adv]: chậm chạp Các đáp án khác:


A. quickly [adv]: nhanh


C. smoulderingly [adv]: cháy âm ỉ D. friendly [adv]: thân thiện


Dịch nghĩa: Con gái tôi và chàng trai sống trong khu vực làm quen với nhau rất nhanh. Question 135: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.


A. meanness B. sympathy C. gratitude D. churlishness


Đáp án A. meanness


Giải thích: generosity [n]: sự hào phóng >< meanness [n]: sự tằn tiện Các đáp án khác:


A. sympathy [n]: sự đồng cảm
C. gratitude [n]: sự nhớ ơn D. churlishness [n]: tính mất dạy


Dịch nghĩa: Chúng tơi rất biết ơn giáo sư Humble vì sự hào phóng của ơng ấy trong việc qun tặng một bức tranh vẽ tuyệt đẹp này cho viện bảo tàng.


Question 136: Generally speaking I don't read film reviews because I like to be open-minded when I go to the cinema.


A. absent-minded B. narrow-minded C. small-minded D. broad-minded


Đáp án B. narrow-minded


Giải thích: open-minded [adj]: nghĩ thống, tư tưởng phóng khống >< narrow-minded [adj]: thiển cận, hẹp hòi


Các đáp án khác:


A. absent-minded [adj]: đãng trí


C. small-minded [adj]: tiểu nhân, ti tiện D. broad-minded [adj]: nghĩ thoáng

[38]

Question 137: Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth profoundly influences your future.


A. unmistakably B. inconsistently C. insignificantly D. indisputably Đáp án C. insignificantly



Giải thích: profoundly [adv]: sâu sắc >< insignificantly [adv]: nhỏ nhặt, tầm thường Các đáp án khác:


A. unmistakably [adv]: không thể sai lầm


B. inconsistently [adv]: không đồng nhất, không nhất trí D. indisputably [adv]: hiển nhiên, khơng gây tranh cãi


Dịch nghĩa: Chiêm tinh học cho rằng vị trí chịm sao vào thời điểm bạn sinh ra ảnh hưởng sâu sắc đến tương lai của bạn.


Question 138: The current edition of that magazine discusses life in other planets. A. first B. existing C. early D. special Đáp án C. early


Giải thích: current [adj]: hiện tại, gần đây >< early [adj]: trước, sớm Các đáp án khác:


A. first [adj]: đầu tiên


B. existing [adj]: đang tồn tại, hiện thời D. special [adj]: đặc biệt


Dịch nghĩa: Phiên bản gần đấy của tạp chí kia bàn về sự sống ở những hành tinh khác. Question 139: The students arrived promptly at 8 o'clock for their Physics class. A. punctually B. sleepily C. unhurriedly D. likely Đáp án C. unhurriedly


Giải thích: promptly [adv]: khơng chậm trễ, đúng giờ >< unhurriedly [adv]: không vội vàng, từ từ Các đáp án khác:


A. punctually [adv]: đúng giờ B. sleepily [adv]: buồn ngủ D. likely [adv]: có khả năng


Dịch nghĩa: Học sinh đến vào đúng lúc 8 giờ để học lớp Vật lý.


Question 140: Mary is a I ways making a mountain out of a molehill


A. understating B. extravagant C. exaggerating D. overextending


Đáp án A. understating


Giải thích: make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to >< understate: nói bớt, nói giảm đi, nói khơng đúng sự thật


Các đáp án khác:

[39]

C. exaggerate [v]: phóng đại


D. overextend [v]: kéo dài quá mức


Dịch nghĩa: Mary luôn luôn chuyện bé xé ra to. Question 141: We are going to talk with our enemy.


A. relatives B. neighbors C. friends D. rivals Đáp án C. friends


Giải thích: enemy [n]: đối thủ, kẻ thù >< friend [n]: bạn bè Các đáp án khác:
A. relative [n]: họ hàng


B. neighbor [n]: hàng xóm D rival [n]: đối thủ


Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ thương lượng với kẻ thù của mình.


Question 142: In the trial the judge declared this person guilty of all the facts.


A. easy B. rival C. innocent D. simple Đáp án C. innocent


Giải thích: guilty [adj]: tội lỗi >< innocent [adj]: vơ tội Các đáp án khác: A. easy [adj]: dễ dàng


B. rival [adj]: thù địch D. simple [adj]: đơn giản


Dịch nghĩa: Trong phiên tòa, thẩm phán tuyên bố người này có tội với tất cả cáo trạng. Question 143: How poverty is defined?


A. wealth B. guilty C. cold D. needy Đáp án A. wealth


Giải thích: poverty [n]: sự nghèo >< wealth [n]: của cải, sự giàu có Các đáp án khác:


B. guilty [adj]: có tội C. cold [adj]: lạnh lùng



D. needy [adj]: cần, có nhu cầu


Dịch nghĩa: "Nghèo đói" được định nghĩa như thế nào?


Question 144: "How you are going to join these wires?" said Ana to Pedro.


A. paste B. separate C. unite D. gather


Đáp án B. separate


Giải thích: join [v]: kết nối >< separate [v]: chia rẽ, cách ra Các đáp án khác: A. paste [v]: dán

[40]

D. gather [v]: tập hợp


Dịch nghĩa: "Cậu sẽ nối những sợi dây này như thế nào?", Ana nói với Pedro.


Question 145: By taking larger seams, it is a simple matter to alter the pattern to fit you. A. enlarge B. change C. retain D. design


Đáp án C. retain


Giải thích: alter [v]: thay đổi >< retain [v]: giữ Các đáp án khác: A. enlarge [v]: mở rộng, phóng to


B. change [v]: thay đổi D design [v]: thiết kế



Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng nối các đường may, sẽ thật đơn giản để thay đổi trang phục cho vừa vặn với bạn.


Question 146: The soldier rashly agreed to lead the dangerous expedition.


A. cautiously B. heroically C. recklessly D. reluctantly


Đáp án A. cautiously


Giải thích: rashly [adv]: hấp tấp, vội vàng >< cautiously [adv]: cẩn thận Các đáp án khác:


B. heroically [adv]: anh hùng C. recklessly [adv]: không lo lắng D. reluctantly [adv]: lưỡng lự


Dịch nghĩa: Người lính vội vàng đồng ý dẫn đầu cuộc viễn chinh nguy hiểm.


Question 147: It is vital to recognize that emotions trigger physiological reactions - and vice versa.


A. blunt B. deactivate C. encounter D. mask Đáp án B. deactivate


Giải thích: trigger [v]: bắt đầu, gây ra >< deactivate [v]: làm vô tác dụng Các đáp án khác:


A. blunt [v]: làm cùn



C. encounter [v]: bắt gặp D. mask [v]: che giấu


Dịch nghĩa: Việc nhận thấy rằng cảm xúc gây ra những phản ứng về sinh lý học và ngược lại là điều cần thiết.


Question 148: Human beings have launched many man-made satellites into outer space.

[41]

Giải thích: natural [adj]: tự nhiên >< man-made [adj]: người làm, nhân tạo Các đáp án khác:


B. artificial [adj]: nhân tạo, giả tạo


C. hand-made [adj]: làm bằng tay, thủ cơng D. authentic [adj]: có thực, xác thực


Dịch nghĩa: Con người đã phóng nhiều vệ tinh nhân tạo ra ngoài vũ trụ. Question 149: Computers are recent accomplishments in our time.


A. achievements B. failures C. deeds D. inventions


Đáp án B. failure


Giải thích: accomplishment [n]: thành tích, sự hoàn thành >< failure [n]: sự thất bại Các đáp án khác:


A. achievement [n]: thành tích, hồn thành C. deed [n]: hành vi


D. invention [n]: sự phát minh


Dịch nghĩa: Những chiếc máy tính là thành tựu gần đây trong thời đại của chúng ta. Question 150: The high mountain climate is cold and inhospitable.


A. dangerous B. glorious C. hilarious D. inviting Đáp án D. inviting


Giải thích: inhospitable [adj]: khó chịu, khơng ở lại được >< inviting [adj]: mời gọi Các đáp án khác:


A. dangerous [adj]: nguy hiểm B. glorious [adj]: rực rỡ


C. hilarious [adj]: nực cười


Dịch nghĩa: Khí hậu ở núi cao rất lạnh và không ở lại được.


Question 151: His company empowered him to negotiate the contract.


A. unauthorized B. unenergized C. demolished D. inhabited Đáp án A. unauthorized


Giải thích: empower [v]: ủy quyền >< unauthorized [v]: không cấp phép, không cho phép, ủy quyền


Các đáp án khác:


B. unenergize [v]: khơng có năng lượng
C. demolish [v]: hủy bỏ


D. inhabit [v]: sống, ở

[42]

Question 152: A democratic leader delegates authority and responsibility to other. A. disputes B. concentrates C. directs D. Disseminates


Đáp án B. concentrates


Giải thích: delegate [v]: ủy quyền, giao phó >< concentrate [v]: tập trung Các đáp án khác:


A. dispute [v]: tranh cãi C. direct [v]: hướng dẫn


D. disseminate [v]: truyền bá, phổ biến


Dịch nghĩa: Lãnh đạo đảng dân chủ ủy quyền và giao trách nhiệm cho những người khác. Question 153: A hush fell over the guests who had gathered for the wedding


celebration.


A. witnessed B. gaped C. separated D. assembled


Đáp án C. separated


Giải thích: gather [v]: tập hợp, tụ hợp >< separate [v]: chia rẽ Các đáp án khác: A. witness [v]: chứng kiến


B. gape [v]: nhìn há hốc mồm D. assemble [v]: tập hợp


Dịch nghĩa: Một sự im lặng bao trùm lên những khách mời tham dự lễ cưới.


Question 154: Mathematics is a compulsory subject in American nigh schools.


A. difficult B. easy C. optional D. despised


Đáp án C. optional


Giải thích: compulsory [adj]: bắt buộc >< optional [adj]: tùy chọn Các đáp án khác: A. difficult [adj]: khó khăn


B. easy [adj]: dễ


D. despised [adj]: kinh tởm, khinh miệt


Dịch nghĩa: Toán học là môn học bắt buộc ở các trường cấp 3 ở Mỹ. Question 155: We intend to pursue this policy with determination.


A. follow B. control C. chase D. avoid Đáp án D. avoid


Giải thích: pursue [v]: theo đuổi >< avoid [v]: tránh Các đáp án khác: A. follow [v]: theo sau


B. control [v]: điều khiển
C. chase [v]: đuổi

[43]

A. healthy B. helpful C. dangerous D. gentle Đáp án D. gentle


Giải thích: vicious [adj]: xâu xa, hằn học >< gentle [adj]: nhẹ nhàng, dịu dàng Các đáp án khác:


A. healthy [adj]: khỏe mạnh, lành mạnh B. helpful [adj]: hữu ích


C. dangerous [adj]: nguy hiểm


Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một lá thư đầy hằn học khiến tôi tức giận. Question 157: He didn't seem in the least concerned for her safety.


A. passionate B. ready C. indifferent D. stolen Đáp án C. indifferent


Giải thích: concerned [adj]: quan tâm, lo lắng >< indifferent [adj]: thờ ơ. Các đáp án khác:


A. passionate [adj]: nhiệt huyết B. ready [adj]: sẵn sàng


D. stolen [adj]: đánh cắp


Dịch nghĩa: Anh ấy khơng có vẻ gì là khơng quan tâm tới sự an tồn của cơ ấy [thực tế là rất quan tâm].



Question 158: My first impression of her was her impassive face.


A. respectful B. emotional C. solid D. fractious


Đáp án B. emotional


Giải thích: impassive [adj]: bình thản, khơng nao núng >< emotional [adj]: xúc động, nhiều cảm xúc


Các đáp án khác:


A. respectful [adj]: đáng tơn kính C. solid [adj]: cứng rắn D. fractious [adj]: cứng đầu


Dịch nghĩa: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là khn mặt bình thản.


Question 159: Mr. Jones is a man of affability but the doesn't have a lot of friends. A. warmth B. caution C. hostility D. passion Đáp án C. hostility


Giải thích: affability [n]: sự nhã nhặn >< hostility [n]: sự thù địch Các đáp án khác: A. warmth [n]: sự ấm áp


B. caution [n]: sự cần thận D. passion [n]: niềm đam mê

[44]

Question 160: Perennially frozen ground on the north slope of Alaska is conducive to the emergence of ice mounds called pingos.


A. expectedly B. sporadically C. perpetually D. extremely


Đáp án B. sporadically


Giải thích: perennially [adv]: lâu năm >< sporadically [adv]: thỉnh thoảng Các đáp án khác:


A. expectedly [adv]: đoán trước C. perpetually [adv]: vĩnh viễn D. extremely [adv]: cực, rất


Dịch nghĩa: Việc mặt đất bị đóng băng lâu năm ở dốc Bắc của Alaska có lợi cho sự xuất hiện của các chỏm băng.


Question 161: Mass strandings of whales occur repeatedly on the same shores but seldom during heavy


seas.


A. rough B. high C. low D. calm Đáp án D. calm


Giải thích: heavy sea: biển dữ dội >< calm sea: biển lặng Các đáp án khác: A. rough [adj]: dữ dội, hung dữ


B. high [adj]: cao C. low [adj]: thấp



Dịch nghĩa: Những bầy cá voi lớn bơi lội ở những vùng biển giống nhau nhưng hiếm khi chúng bơi đến ở những vùng biển động dữ dội.


Question 162: Dissemination of information is frequently carried out via satellite through local or national TV networks.


A. combination B. change C. collection D. disposal


Đáp án C. collection


Giải thích: dissemination [n]: sự lan truyền >< collection [n]: sự tổng hợp Các đáp án khác:


A. combination [n]: sự kết hợp B. change [n]: sự thay đổi D. disposal [n]: sự tống khứ, vứt đi.


Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin được thực hiện qua vệ tinh nhờ mạng lưới truyền hình địa phương và toàn quốc.


Question 163: At the beginning, they had planned to go on a picnic out they changed their minds when it started to rain.

[45]

Giải thích: at the beginning: bắt đầu, ban đầu >< eventually [adv]: cuối cùng Các đáp án khác:


A. initially [adv]: ban đầu B. officially [adv]: chính thức D. firstly [adv]: đầu tiên


Dịch nghĩa: Ban đầu, họ lên kế hoạch đi dã ngoại nhưng họ thay đổi ý kiến khi trời bắt đầu mưa.


Question 164: The doctor was awarded for his good treatment.


A. maltreatment B. mistreatment C. malpractice D. misdemeanor


Đáp án C. malpractice


Giải thích: good treatment [n]: sự chữa trị tốt >< malpractice [n]: sai sót trong khi chữa bệnh Các đáp án khác:


A. maltreatment [n]: sự ngược đãi B. mistreatment [n]: sự ngược đãi D. misdemeanor [n]: cách cư xử xấu


Dịch nghĩa: Bác sĩ được trao thưởng vì khả năng chữa trị tốt của anh ta. Question 165: He started on the project enthusiastically


A. undertook B. developed C. initiated D. concluded


Đáp án D. concluded


Giải thích: start on [v]: bắt đầu tiến hành >< conclude [v]: kết luận Các đáp án khác: A. undertake [v]: đảm nhận


B. develop [v]: phát triển


C. initiate [v]: bắt đầu, khởi xướng


Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu dự án của mình một cách đầy nhiệt huyết.


Question 166: After disagreement, he put an end to his relationship with his partner. A. divided B. enjoyed C. established D. split Đáp án C. established


Giải thích: put an end to: kết thúc >< establish [v]: bắt đầu, thành lập, tạo nên Các đáp án khác:


A. divide [v]: chia B. enjoy [v]: hứng thú D. spit [v]: làm tràn

[46]

A. entangle B. ignore C. exaggerate D. meddle


Đáp án B. ignore


Giải thích: poke one's nose: can thiệp vào, chĩa mũi vào >< ignore [v]: phớt lờ Các đáp án khác:


A. entangle [v]: làm vướng vào khó khăn C. exaggerate [v]: phóng đại


D. meddle [v]: can thiệp vào


Dịch nghĩa: Bà già đó thích chĩa mũi vào chuyện của người khác.


Question 168: The professor's introductory remarks concerned the development of the laser beam.


A. preliminary B. final C. supplementary D. interminable


Đáp án B. final


Giải thích: introductory [adj]: ban đầu, giới thiệu >< final [adj]: cuối cùng Các đáp án khác:


A. preliminary [adj]: mở đầu, sơ bộ B. supplementary [adj]: bổ sung C. interminable [adj]: dài dòng


Dịch nghĩa: Những nhận xét ban đầu của giáo sư liên quan đến sự phát triển của tia la-ze. Question 169: The speaker was asked to condense his presentation in order to allow his audience to ask questions.


A. abbreviate B. expand C. continue D. delay Đáp án B. expand


Giải thích: condense [v]: cô đọng, ngắn gọn >< expand [v]: mở rộng Các đáp án khác:


A. abbreviate [v]: viết tắt C. continue [v]: tiếp tục D. delay [v]: trì hỗn



Dịch nghĩa: Người nói được u cầu cơ đọng lại bài thuyết trình của mình để khán giả có thể đặt câu hỏi.


Question 170: He agreed to the plan of his own accord.


A. enthusiastically B. voluntarily C. unwillingly D. unhesitatingly Đáp án C. unwillingly

[47]

A. enthusiastically [adv]: nhiệt tình B. voluntarily [adv]: tự nguyện D. unhesitatingly [adv]: khơng lưỡng lự


Dịch nghĩa: Anh ấy đồng ý với kế hoạch một cách tự nguyện. Question 171: Ignoring something will not make it go away.


A. Taking an interest in B. Looking closely at C. Paying no attention to D. Studying the causes of Đáp án A. taking an interest in


Giải thích: ignore [v]: phớt lờ >< take an interest in: hứng thú với Các đáp án khác: B. look closely at: nhìn cận vào


C. pay no attention to: không tập trung vào D. study the causes of: nghiên cứu nguyên nhân


Dịch nghĩa: Phớt lờ không phải là cách làm vấn đề biến mất


Question 172: During the war, the shipping lanes proved vulnerable to attack.


A. susceptible B. dangerous C. resistant D. feasibl
e


Đáp án C. resistant


Giải thích: vulnerable [adj]: dễ tổn thương, dễ bị ảnh hưởng >< resistant [adj]: có khả năng chống lại


Các đáp án khác:


A. susceptible [adj]: dễ tổn thương B. dangerous [adj]: nguy hiểm D. feasible [adj]: khả thi


Dịch nghĩa: Trong suốt cuộc chiến, vận tải biển được chứng minh là dễ bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công.


Question 173: Our victory in this Olympic Games was hard won.


A. softly B. actively C. lightly D. weakly Đáp án C. lightly


Giải thích: hard [adv]: khó >< lightly [adv]: nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. softly [adv]: dịu dàng


B. actively [adv]: năng động D. weakly [adv]: yếu


Dịch nghĩa: Chiến thắng của chúng ta trong đợt Olympics này là một chiến thắng đầy khó khăn.



Question 174: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

[48]

Đáp án B. empty


Giải thích: replenish [v]: làm đầy lại >< empty [v]: làm trống, rỗng Các đáp án khác: A. remake [v]: làm lại


C. refill [v]: làm đầy lại D. repeat [v]: lặp lại


Dịch nghĩa: Ở những cộng đồng xa xôi, việc làm đầy lại kho dự trữ trước khi mùa đông đến là rất quan trọng.


Question 175: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.


A. clear B. obvious C. thin D. insignificant


Đáp án D. insignificant


Giải thích: discernible [adj]: có thể thấy rõ, rõ rệt >< insignificant [adj]: nhỏ nhặt, không ý nghĩa Các đáp án khác:


A. clear [adj]: rõ ràng B. obvious [adj]: hiển nhiên C. thin [adj]: nhỏ nhắn


Dịch nghĩa:Chẳng có một sự tiến bộ nào rõ rệt về mức độ tiếng ồn từ khi cấm xe tải.


Question 176: In certain types of poisoning, immediately give large quantities of soapy or salty water in order to induce vomiting.


A. control B. clean C. cause D. stop Đáp án D. stop


Giải thích: induce [v]: dẫn đến, gây ra >< stop [v]: dừng lại, ngăn Các đáp án khác: A. control [v]: điều khiển


B. clean [v]: dọn dẹp


C. cause [v]: gây ra [là ngun nhân của cái gì đó]


Dịch nghĩa: Trong trường hợp một số loại ngộ độc, hãy ngay lập tức uống một lượng lớn nước xà phòng hoặc nước muối để gây nôn.


Question 177: A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting


A. dispensed B. dispersed C. collected D. contributed


Đáp án C. collected


Giải thích: hand out [phrV]: phân phát >< collect [v]: thu thập Các đáp án khác: A. dispense [v]: phân phát

[49]

Dịch nghĩa: Một bản đề cương ngắn gọn về khóa học và danh mục được phát cho các sinh viên trong cuộc họp đầu tiên.


Question 178: The newscaster gave a concise account of the strategy. A. complicated and intricate B. short and clear


C. sad and depressing D. long and detailed Đáp án D. long and detailed


Giải thích: concise [adj]: ngắn gọn, súc tích >< long and detailed [adj]: dài và chi tiết Các đáp án khác:


A. complicated and intricate [adj]: phức tạp và khó hiểu B. short and clear [adj]: ngắn và rõ


C. sad and depressing [adj]: buồn và gây thất vọng


Dịch nghĩa: Người phát thanh viên đưa ra một bản báo cáo ngắn gọn về chiến lược.


Question 179: Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any color change.


A. previous to B. at the time of C. in front of D. subsequent to Đáp án D. subsequent to


Giải thích: prior to [adj]: trước khi >< subsequent to [adj]: sau khi Các đáp án khác: A. previous to: trước


B. at the time of: tại thời điểm của C. in front of: trước [về vị trí]


Dịch nghĩa: Trái cây được xử lý bằng phương pháp truyền thống với lưu huỳnh trước khi sấy
khô để giảm sự thay đổi màu.


Question 180: Cattle raising began in Texas well before the Civil War.


A. properly B. ages C. long D. shortly Đáp án D. shortly


Giải thích: well [adv]: lâu >< shortly [adv]: ngắn, không lâu Các đáp án khác: A. properly [adv]: phù hợp


B. ages [n]: nhiều năm C. long [adj]: dài, lâu


Dịch nghĩa: Việc nuôi gia súc bắt đầu ở Texas rất lâu trước khi nội chiến.


Question 181: Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity to each other.


A. interest B. moved C. enthusiasm D. hatreds

[50]

B. moved [adj]: cảm động C. enthusiasm [n]: sự nhiệt tình


Dịch nghĩa: Mặc dù chưa bao giờ gặp nhau nhưng trước bữa tiệc, Jim và Jane vẫn cảm thấy tình cảm gắn kết mạnh mẽ với nhau.


Question 182: The winner will be selected at random.


A. by testing B. by interviewing C. on purpose D. by
competition


Đáp án C. on purpose


Giải thích: at random: ngẫu nhiên >< on purpose: có mục đích, cố tình Các đáp án khác:


A. by testing: bằng cách kiểm tra B. by interviewing: bằng phỏng vấn D. by competition: bằng sự cạnh tranh


Dịch nghĩa: Người chiến thắng sẽ được chọn ngẫu nhiên.


Question 183: The jeweler reported that the diamonds were genuine.


A. fake B. perfect C. real D. valuable Đáp án A. fake


Giải thích: genuine [adj]: thật, có thực >< fake [adj]: giả Các đáp án khác: B. perfect [adj]: hoàn hảo


C. real [adj]: thật


D. valuable [adj]: có giá trị


Dịch nghĩa: Thợ kim hồn báo lại rằng những viên kim cương đó là thật. Question 184: Gradually, the sound of music and laughter died down. A. became more irritating B. became softer


C. became more cheerful D. became louder
Đáp án D. became louder


Giải thích: die down [phrV]: giảm dần, nhỏ dần >< become louder: to hơn Các đáp án khác:


A. became more irritating: trở nên gây ức chế hơn B. became softer: nhẹ hơn


C. became more cheerful: vui hơn


Dịch nghĩa: Âm nhạc và tiếng cười nhỏ dần.


Question 185: It was a very wonderful opportunity for us to catch.

[51]

Đáp án D. miss


Giải thích: catch [v]: nắm bắt >< miss [v]: bỏ lỡ Các đáp án khác: A. break [v]: làm vỡ


B. destroy [v]: phá hủy C. hold [v]: giữ


Dịch nghĩa: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng tôi nắm bắt.


Question 186: There were more than 5.000 participants in the marathon race.


A. under B. below C. underneath D. less than


Đáp án D. less than


Giải thích: more than: nhiều hơn, trên >< less than: ít hơn Các đáp án khác: A. under [prep]: dưới


B. below [prep]: dưới


C. underneath [prep]: bên dưới


Dịch nghĩa: Có nhiều hơn 5000 người tham gia cuộc thi chạy ma-ra-tông. Question 187: I would be happy to go along with the idea.


A. to disagree with the idea B. to agree with the idea C. to support the idea D. to approve with the ideas Đáp án A. to disagree with the idea


Giải thích: to go along with the idea: đồng tình với ý tưởng >< to disagree with the idea: phản đối ý tưởng


Các đáp án khác:


B. to agree with the idea: đồng ý với ý kiến C. to support the idea: ủng hộ ý kiến D. to approve the idea: đồng ý với ý kiến


Dịch nghĩa: Tôi rất vui vẻ đồng tình với ý kiến này. Question 188: He always bends the truth.


A. says something that is completely true B. tells a lie



C. doesn't tell the truth


D. . says something that is not completely true Đáp án A. says something that is completely true


Giải thích: [to] bend the truth: bóp méo sự thật >< [to] say sth that is completely true: nói điều gì đó hồn tồn đúng

[52]

B. tells a lie: nói dối


C. doesn't tell the truth: khơng nói thật


D. says something that is not completely true: nói điều gì đó khơng hồn tồn đúng Dịch nghĩa: Anh ta ln ln bóp méo sự thật.


Question 189: Vietnam's admission to the World Trade Organization [WTO] has promoted its trade relations with other countries.


A. balanced B. restricted C. expanded D. boosted


Đáp án B. restricted


Giải thích: promote [v]: thúc đẩy >< restrict [v]: hạn chế Các đáp án khác: A. balance [v]: cân bằng


C. expand [v]: mở rộng D. boost [v]: nâng cao


Dịch nghĩa: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới [WTO] đã thúc đẩy quan
hệ thương mại với các nước khác.


Question 190: It was boiling yesterday. We have a very dry summer this year.


A. very hot B. chilly C. dry D. cooked Đáp án B. chilly


Giải thích: boiling [adj]: đang sơi, nóng bỏng >< chilly [adj]: lạnh Các đáp án khác: A. very hot [adj]: rất nóng


C. dry [adj]: khơ


D. cooked [adj]: được nấu


Dịch nghĩa: Hôm qua trời rất nóng. Chúng tơi có một mùa hè rất khơ năm nay. Question 191: He tried to find a way of bettering their lives.


A. worsening B. changing C. achieving D. improving Đáp án A. worsening


Giải thích: better [v]: làm tốt hơn, cải thiện >< worsen [v]: làm xấu thêm Các đáp án khác:


B. change [v]: thay đổi


C. achieve [v]: hoàn thành, đạt được D. improve [v]: cải thiện


Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng tìm cách cải thiện cuộc sống của họ.



Question 192: In some young people's point of view, life in the countryside is very quiet and dull.

[53]

Đáp án B. interesting


Giải thích: dull [adj]: đều đều, buồn tẻ >< interesting [adj]: hứng thú Các đáp án khác:


A. boring [adj]: chán ngắt C. peaceful [adj]: hịa bình


D. startling [adj]: đáng ngạc nhiên


Dịch nghĩa: Theo quan điểm của một số người trẻ, cuộc sống ở vùng quê thật yên tĩnh và buồn tẻ.


Question 193: There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor


A. famine B. flood C. drought D. epidemic


Đáp án B. flood


Giải thích: long period without rain: một thời gian dài không mưa >< flood: ngập lụt Các đáp án khác:


A. famine [n]: nạn đói C. drought [n]: hạn hán D. epidemic [n]: dịch bệnh


Dịch nghĩa: Có một thời gian dài không mưa ở vùng nông thôn vào năm ngối, vì vậy vụ thu hoạch rất kém.


Question 194: In some societies, language is associated with social class and education. People judge one's level in society by the kind of language used.


A. connected with B. separated from C. not allowed by D. dissimilar to Đáp án B. separated from


Giải thích: associated with [adj]: gắn kết, liên quan tới >< separated from [adj]: tách rời khỏi Các đáp án khác:


A. connected with: liên kết với


C. not allowed by: không được phép bởi D. dissimilar to: không giống với


Dịch nghĩa: Ở một số xã hội, ngôn ngữ gắn liền với các tầng lớp trong xã hội và giáo dục. Mọi người đánh giá vị trí xã hội của ai đó bằng loại ngôn ngữ họ sử dụng.


Question 195: Some animals make identical sounds when they sense danger. Thus, they appear to be communicating with each other.


A. loud B. similar C. different D. frightening


Đáp án C. different


Giải thích: identical [adj]: đồng nhất, giống nhau >< different [adj]: khác nhau Các
đáp án khác:

[54]

B. similar [adj]: giống


D. frightening [adj]: sợ hãi, đáng sợ


Dịch nghĩa: Một số loài động vật tạo ra những âm thanh giống nhau khi chúng cảm thấy nguy hiểm. Vì vậy, chúng dường như có thể liên lạc được với nhau.


Question 196: Computer criminals try to cover up their crimes to avoid punishment. A. leave B. hide C. report D. reveal Đáp án D. reveal


Giải thích: cover up [phrV]: che giấu >< reveal [v]: tiết lộ Các đáp án khác: A. leave [v]: rời khỏi


B. hide [v]: che giấu C. report [v]: báo cáo


Dịch nghĩa: Những tội phạm máy tình cố gắng che giấu tội của họ để tránh bị trừng phạt. Question 197: Visitors to the Church of st. Menoux in France believed the fallacy that they could cure their headaches by sticking their heads into a hole in a stone altar. A. actual fact B. false idea C. true


belief D. children's story Đáp án A. actual fact


Giải thích: fallacy [n]: sự sai lệch, bị lừa >< actual fact: thực tế Các đáp án khác: B. false idea: ý tưởng sai



C. true belief: niềm tin thực sự


D. children's story: câu chuyện của trẻ em


Dịch nghĩa: Những người đến thăm Nhà thờ St. Menoux ở Pháp có niềm tin sai lệch rằng họ có thể chữa được chứng đau đầu bằng cách đưa đầu mình vào một cái lỗ trong một bàn thờ bằng đá.


Question 198: Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. A. locate B. displace C. establish D. put up Đáp án B. displace


Giải thích: post [v]: đăng, đặt >< displace [v]: di chuyển, dời chỗ Các đáp án khác: A. locate [v]: đặt, để


C. establish [v]: thành lập D. put up [v]: đặt lên


Dịch nghĩa: sử dụng Facebook, bạn có thể đăng những dòng trạng thái cập nhật về cuộc sống của mình mỗi ngày.


Question 199: Increasing indoor air pollution is urging developing countries to use cleaner fuels and increase access to more modern cooking and heating appliances.

[55]

Đáp án B. rejecting


Giải thích: urge [v]: hối thúc, khuyến khích >< reject [v]: từ chối, bác bỏ Các đáp án khác:


A. force [v]: bắt ép


C. encourage [v]: khuyến khích D. ask [v]: hỏi


Dịch nghĩa: Bởi vì sự nổi lên của Trung Quốc, mọi người có thể đốn trước rằng ngày càng nhiều người sẽ nói tiếng Trung Quốc.


Question 201: After the funeral of her husband, when all herfriends and relatives had left, she experienced a feeling of complete isolation in the large and quiet house.


A. loneliness B. remoteness C. affection D. privacy


Đáp án C. affection


Giải thích: isolation [n]: sự xa lánh, sự cơ lập >< affection [n]: tình cảm Các đáp án khác:


A. loneliness [n]: sự cô đơn


B. remoteness [n]: sự xa xôi, hẻo lánh D. privacy [n]: sự riêng tư


Dịch nghĩa: Sau đám tang của chồng, khi tất cả bạn bè và người thân đã rời đi, cô ấy đã trải qua cảm giác đơn độc hoàn toàn trong căn nhà lớn và yên tĩnh.


Question 202: I feel under the weather today. I'm tired and don't want to do anything. A. sick B. happy C. sad D. healthy Đáp án D. healthy



Giải thích: be/feel under the weather: cảm thấy bị ốm, trái gió trở trời >< healthy: khỏe mạnh Các đáp án khác:


A. sick [adj]: ốm B. happy [adj]: vui vẻ C. sad [adj]: buồn bã


Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy không khỏe hôm nay. Tôi mệt mỏi và không muốn làm bất cứ việc gì cả.


Question 203: Since it is to be a surprise, don't let the cat out of the bag. A. let the bag away from the cat B. reveal the true story C. keep the cat inside the bag D. hide the secret Đáp án D. hide the secret


Giải thích: let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật >< hide the secret: giấu bí mật Các đáp án khác:

[56]

B. reveal the true story: tiết lộ câu chuyện thật sự C. keep the cat inside the bag: giữ con mèo trong cái túi


Dịch nghĩa: Bởi vì đó là một bất ngờ, đừng để bí mật này bị lộ ra ngoài.


Question 204: The play is tolerably amusing, but it is let down by the actors' weak performance.


A. made more successful B. shortened and simplified C. brought about to failure D. allowed to be performed Đáp án A. made more successful



Giải thích: let down: làm thất vọng >< make more successful: làm thành công hơn Các đáp án khác:


B. shortened and simplified: bị cắt ngắn và đơn giản hóa C. brought about to failure: dẫn đến thất bại


D. allowed to be performed: được cho phép để được trình diễn


Dịch nghĩa: Vở kịch khá là vui nhộn nhưng nó thật đáng thất vọng bởi phần trình diễn yếu kém của diễn viên.


Question 205: The police have not had time to complete their investigations, but they have concluded


tentatively that the explosion was caused by a bomb.


A. temporally B. intentionally C. certainly D. hesitantly


Đáp án C. certainly Giải thích: Các đáp án khác:


A. temporally [adv]: tạm thời


B. intentionally [adv]: cố tình, có ý định D. hesitantly [adv]: lưỡng lự, ngập ngừng


Dịch nghĩa: Cảnh sát khơng có thời gian để hồn thành cuộc điều tra của họ, nhưng họ đã khẳng định một cách ngập ngừng rằng vụ nổ được gây ra bởi một quả bom.



Question 206: Originally the builders gave me a price of $5,000, but they now they say underestimated


it, and now it's going to be at least $8,000.


A. misjudged B. overvalued C. underrated D. outnumbered


Đáp án B. overvalued


Giải thích: underestimate [v]: đánh giá thấp >< overvalue [v]: trả giá quá cao Các đáp án khác:

[57]

Dịch nghĩa: Ban đầu, các thợ xây đề nghị tôi mức giá 5.000 đơ, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp nó và trả giá ít nhất là 8.000 đô.


Question 207: Experts often forecast an upswing in an economy after a protracted slowdown.


A. a decline B. an improvement C. an inflation D. a reform Đáp án A. a decline


Giải thích: an upswing [n]: thăng tiến, tiến bộ >< decline [n]: sự sụt giảm Các đáp án khác:


B. an improvement [n]: sự cải thiện C. an inflation [n]: sự lạm phát D. an reform [n]: sự cải cách


Dịch nghĩa: Những chuyên gia thường xuyên dự đoán nền kinh tế tăng trưởng sau một thời
gian sụt giảm kéo dài.


Question 208: In the 1980s TV viewers began to hook up videocassette players to their TVs.


A. combine B. connect C. disconnect D. blend Đáp án C. disconnect


Giải thích: hook up [phrV]: kết nối, lắp đặt >< disconnect [v]: không kết nối Các đáp án khác:


A. combine [v]: kết hợp B. connect [v]: kết nối C. blend [v]: hòa vào


Dịch nghĩa: Vào những năm 1980, người xem TV bắt đầu kết nối máy chơi băng hình với TV của họ.


Question 209: When people are angry, they seldom act in a rational way.


A. polite B. friendly C. unreasonable D. considerate


Đáp án C. unreasonable


Giải thích: rational [adj]: có lý, sáng suốt >< unreasonable [adj]: không hợp lý Các đáp án khác:


A. polite [adj]: lịch sự B. friendly [adj]: thân thiện D. considerate [adj]: chu đáo


Dịch nghĩa: Khi con người tức giận, họ thường ít khi hành xử một cách có lý trí.

[58]

A. in an honest way B. in a dishonest way C. for a serious purpose D. at the wrong time


Đáp án A. in an honest way


Giải thích: deceptively [adv]: lừa gạt >< in an honest way: một cách trung thực Các đáp án khác:


B. in a dishonest way: một cách không trung thực C. for a serious purpose: vì một mục đích nghiêm túc D. at the wrong time: sai thời điểm


Dịch nghĩa: Con người có thể lừa gạt bằng cách nói dối hoặc nói một nửa sự thật.


Question 211: It is a sad fact that some of the agricultural practices used today are responsible for


fostering desertification.


A. improving B. speeding up C. producing D. slowing down


Đáp án D. slowing down


Giải thích: foster [v]: tăng lên, thúc đẩy >< slow down [phrV]: làm chậm lại Các đáp án khác:


A. improve [v]: cải thiện B. speed up [v]: tăng tốc C. produce [v]: sản xuất


Dịch nghĩa: Một thực tế đáng buồn là một số phương thức canh tác nông nghiệp hiện nay phải chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy q trình sa mạc hóa.


Question 212: The air is naturally contaminated by foreign matter such as plant pollens and dust.


A. polluted B. purified C. filled D. concentrated


Đáp án B. purified


Giải thích: contaminate [v]: làm ơ nhiễm >< purify [v]: làm sạch, lọc sạch Các đáp án khác:


A. pollute [v]: làm ô nhiễm C. fill [v]: làm đầy


D. concentrate [v]: tập trung


Dịch nghĩa: Khơng khí bị ô nhiễm một cách tự nhiên bởi những chất lạ như phấn hoa và bụi bẩn.


Question 213: He stole Jack's girlfriend and they became enemies ever since.


A. colleagues B. neighbors C. friends D. rivals
Đáp án C. friends

[59]

A. colleagues [n]: đồng nghiệp B. neighbors [n]: hàng xóm D. rivals [n]: đối thủ


Dịch nghĩa: Anh ấy cướp bạn gái của Jack và họ trở thành kẻ thù suốt từ đó.


Question 214: Why do you have to connect those wires? I think by contrast, you have to split them up.


A. paste B. separate C. unite D. gather


Đáp án B. separate


Giải thích: connect [v]: kết nối >< separate [v]: chia rẽ, tách rời Các đáp án khác: A. paste [v]: dính


C. unite [v]: thống nhất, hợp lại D. gather [v]: tụ hợp


Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại phải nối những sợi dây này? Tôi nghĩ ngược lại, bạn phải tách chúng ra.


Question 215: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.


A. slow B. open C. unsure D. uninterested


Đáp án C. unsure


Giải thích: secure [adj]: an tồn, được bảo mật >< unsure [adj]: khơng an tồn Các đáp án khác:


A. slow [adj]: chậm B. open [adj]: mở


D. uninterested [adj]: không hứng thú


Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an tồn trong vịng 24 giờ.


Question 216: Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits that


reveal a body's physical attributes.


A. hid B. distorted C. blocked D. disrupted Đáp án A. hid


Giải thích: reveal [v]: tiết lộ >< hide [v]: che giấu Các đáp án khác: B. distort [v]: bóp méo

[60]

Dịch nghĩa: Các nhà thiết kế đã có thề từ bỏ phong cách bảo thủ và quảng bá những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể.


Question 217: Leap years were inconvenient for agricultural purposes.



A. useful B. ideal C. proper D. practical Đáp án A. useful


Giải thích: inconvenient [adj]: bất tiện >< useful [adj]: có ích Các đáp án khác:


B. ideal [adj]: lí tưởng


C. proper [adj]: phù hợp, đúng, chính xác D. practical [adj]: thực tế


Dịch nghĩa: Những năm nhuận gây bất tiện cho nông nghiệp.


Question 218: Sometimes, advertisers impact society by the use of advocacy ads, whose purpose is not to persuade the public to buy a product, but to change the public's view about a specific issue.


A. convince B. dissuade C. solicit D. encourage


Đáp án B. dissuade


Giải thích: persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì >< dissuade: can ngăn Các đáp án khác:


A. convince sb of V-ing: thuyết phục ai làm gì C. solicit sb to V: van nài ai làm gì


D. encourage sb to V: khích lệ ai làm gì



Dịch nghĩa: Đơi khi nhà quảng cáo tác động đến xã hội thông qua những quảng cáo mà mục đích khơng phải là thuyết phục cộng đồng mua một sản phẩm, mà để thay đổi quan điểm của họ về một vấn đề cụ thể.


Question 219: Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.


A. difficult B. ongoing C. bothersome D. enjoyable


Đáp án D. enjoyable


Giải thích: annoying [adj]: phiền, gây bực bội >< enjoyable [adj]: hứng thú Các đáp án khác:


A. difficult [adj]: khó khăn B. ongoing [adj]: đang tiếp diễn C. bothersome [adj]: gây phiền hà


Dịch nghĩa: Ngoài việc dễ dàng gây bực bội, ảnh hưởng thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là làm hư hại đến thính giác.

[61]

A. fully endorse their popularity B. condemn or oppose their use C. favor their use D. agree to their unrestricted use Đáp án C. favor their use


Giải thích: disapprove of mobile phones: khơng ủng hộ điện thoại di động >< favor their use: ủng hộ việc sử dụng


Các đáp án khác:


A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng


Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại di động nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi nào khơng được sử dụng điện thoại khi lái xe.


Question 221: These machines are older models and have to be operated by hand. A. manually B. spiritually C. automatically D. mechanically


Đáp án C. automatically


Giải thích: by hand: bằng tay >< automatically [adv]: tự động Các đáp án khác: A. manually [adv]: bằng tay


B. spiritually [adv]: về mặt tinh thần D. mechanically [adv]: về mặt cơ học


Dịch nghĩa: Những chiếc máy này là các mẫu cũ và phải được vận hành bằng tay.


Question 222: It's discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.


A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude Đáp án B. polite


Giải thích: discourteous [adj]: bất lịch sự >< polite [adj]: lịch sự, lễ phép Các đáp án khác:


A. impolite [adj]: bất lịch sự


C. unacceptable [adj]: không thể chấp nhận được D. rude [adj]: láo, thô lỗ


Dịch nghĩa: Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.


Question 223: One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other.


A. unaware B. supportive C. intolerant D. tired Đáp án B. supportive

[62]

A. unaware [adj]: không ý thức được C. intolerant [adj]: không độ lượng D. tired [adj]: mệt mỏi


Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ là cha mẹ ln ln chỉ trích lẫn nhau.


Question 224: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.


A. beautiful B. cool C. unattractive D. kind Đáp án C. unattractive


Giải thích: hot [adj]: nóng bỏng, quyến rũ >< unattractive [adj]: khơng cuốn hút Các đáp án khác:



A. beautiful [adj]: đẹp


B. cool [adj]: ngầu, chất chơi D. kind [adj]: tốt bụng


Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì nóng bỏng.


Question 225: I'm at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is play video game all day.


A. able to understand B. to lose the game


C. to feel like a stranger D. to know a lot about the area Đáp án A. able to understand


Giải thích: be at a loss: khơng hiểu cái gì, lúng túng >< be able to understand: có thể hiểu Các đáp án khác:


B. to lose the game: thua.


C. to feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ D. to know a lot about the area: biết rất nhiều về khu vực


Dịch nghĩa: Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua các mơn mà khơng cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện tử cả ngày.


Question 226: Jenny was afraid because the dog sounded fierce.


A. malevolent B. cruel C. untamed D. gentle Đáp án D. gentle


Giải thích: fierce [adj]: hung dữ >< gentle [adj]: nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. malevolent [adj]: muốn hại người khác


B. cruel [adj]: tàn ác


C. untamed [adj]: chưa được thuần hóa


Dịch nghĩa: Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.

[63]

A. fashionable B. realistic C. unfashionable D. attractive Đáp án A. fashionable Giải thích: A. fashionable Các đáp án khác:


B. realistic [adj]: thực tế


C. unfashionable [adj]: khơng có tính thời trang D. attractive [adj]: quyến rũ


Dịch nghĩa: Loại váy này đã khơng cịn mốt nữa. Nếu tơi là bạn, tơi sẽ khơng mặc nó đến bữa tiệc.


Question 228: Ponce de Leon searched in vain for a means of rejuvenating the aged. A. making older B. making merry again


C. making wealthy again D. making weary again Đáp án A. making older


Giải thích: rejuvenate [v]: làm trẻ lại >< making older: làm già hơn Các đáp án khác: B. making merry again: làm vui vẻ lại



C. making wealthy again: làm cho giàu D. making weary again: làm cho mệt mỏi lại


Dịch nghĩa: Ponce de Leon đã nghiên cứu phương thức trẻ hóa mà không thành công. Question 229: Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always


putting his foot in his mouth.


A. speaking indirectly B. making a mistake


C. saying right things D. doing things in the wrong order Đáp án C. say right things


Giải thích: putting one's foot in one's mouth: nói những điều xấu hổ >< saying right things: nói những điều đúng đắn


Các đáp án khác:


A. speaking indirectly: nói gián tiếp B. making a mistake: phạm sai lầm


D. doing things in the wrong order: làm sai trật tự


Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ta mở miệng, anh ta đều phải hối hận vì những gì anh ta vừa nói. Anh ta ln nói những thứ thật đáng xấu hổ.


Question 230: There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.



A. unimportant B. controlled C. political D. disagreeable


Đáp án A. unimportant


Giải thích: significant [adj]: đặc biệt, quan trọng, nổi bật >< unimportant [adj]: không quan trọng Các đáp án khác:

[64]

C. political [adj]: chính trị


D. disagreeable [adj]: khơng thể đồng ý được


Dịch nghĩa: Có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống người phụ nữ kể từ phong trào vận động tự do nữ giới.


Question 231: In 1989, a ban was given on all international trade in ivory.


A. a destruction B. an allowance C. an exploitation D. a prohibition Đáp án B. an allowance


Giải thích: a ban [n]: luật cấm, một sự cấm đoán >< allowance [n]: sự cho phép Các đáp án khác:


A. destruction [n]: sự phá hủy C. exploitation [n]: sự khai thác D. prohibition [n]: sự ngăn cấm


Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật lệnh cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.



Question 232: The news should be put in the most noticeable place so that all the students can be well- informed.


A. suspicious B. hard to see C. easily seen D. beautiful


Đáp án B. hard to see


Giải thích: noticeable [adj]: dễ dàng nhận ra >< hard to see: khó nhìn Các đáp án khác:


A. suspicious [adj]: nghi ngờ


C. easily seen [adj]: dễ nhìn thấy D. beautiful [adj]: xinh đẹp


Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ.


Question 233: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.


A. remain unstable B. fluctuate C. restrain D. stay unchanged


Đáp án D. stay unchanged


Giải thích: vary [v]: thay đổi >< stay unchanged: khơng thay đổi Các đáp án khác: A. remain unstable: không ổn định


B. fluctuate [v]: dao động


C. restrain [v]: ngăn cản, kìm nén

[65]

Question 234: Before he went on vacation, Peter left explicit instructions for the decoration of his office.


A. clear B. colorful C. vague D. direct Đáp án C. vague


Giải thích: explicit [adj]: rành mạch, dễ hiểu >< vague [adj]: mơ hồ Các đáp án khác:


A. clear [adj]: rõ ràng B. colorful [adj]: sặc sỡ D. direct [adj]: trực tiếp


Dịch nghĩa: Trước khi đi nghỉ, Peter để lại một bản hướng dẫn rất rành mạch về việc trang trí văn phịng.


Question 235: The earthquake caused great devastation in California.


A. confusion B. gaps C. development D. movement


Đáp án C. development


Giải thích: devastation [n]: sự phá hủy >< development [n]: sự phát triển Các đáp án khác:


A. confusion [n]: sự lộn xộn, rối bời
B. gap [n]: khoảng cách


D. movement [n]: sự di chuyển


Dịch nghĩa: Trận động đất gây ra sự phá hủy nặng nề ở California.


Question 236: He is from such an unemotional family, he will never learn to unleash his feelings.


A. describe B. conceal C. release D. extend


Đáp án B. conceal


Giải thích: unleash [v]: tháo gỡ, giải tỏa >< conceal [v]: che giấu Các đáp án khác: A. describe [v]: miêu tả


C. release [v]: thả ra D. extend [v]: mở rộng


Dịch nghĩa: Anh ta đến từ một gia đình ít có thói quen thể hiện cảm xúc, anh ta sẽ khơng bao giờ học cách giải phóng cảm xúc.


Question 237: I eat lunch with a convivial group of my friends.


A. unsociable B. large C. old D. lively Đáp án A. unsociable

[66]

B. large [adj]: rộng, lớn C. old [adj]: cũ, già D. lively [adj]: sống động


Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui tình của mình.


Question 238: Jim's decided to buy a phonograph even though they are now redundant. A. old-fashioned B. reproduced


C. necessary D. expensive Đáp án C. necessary


Giải thích: redundant [adj]: không cần đến, dư thừa >< necessary [adj]: cần thiết Các đáp án khác:


A. old-fashioned [adj]: lỗi thời


B. reprodude [adj]: được tái sản xuất D. expensive [adj]: đắt đỏ


Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một máy quay đĩa mặc dù bây giờ đã khơng cịn cần đến chúng.


Question 239: The change in population distribution was barely noticeable to the demographers conducting the study.


A. often B. always C. never D. softly Đáp án B. always


Giải thích: barely [adv]: hiếm khi >< always [adv]: ln ln Các đáp án khác: A. often [adv]: thường xuyên



C. never [adv]: chưa bao giờ D. softly [adv]: nhẹ nhàng


Dịch nghĩa: Sự thay đổi trong phân bố dân cư hiếm khi gây chú ý đối với những nhà nhân khẩu học, đang thực hiện nghiên cứu.


Question 240: The cake was heavenly so I asked for more


A. disgusting B. edible C. in the sky D. cheap Đáp án A. disgusting


Giải thích: heavenly [adv]: ngon tuyệt >< disgusting [adj]: kinh tởm Các đáp án khác:


B. edible [adj]: ăn được C. in the sky: trên trời D. cheap [adj]: rẻ


Dịch nghĩa: Chiếc bánh ngon tuyệt nên tôi đã gọi một phần nữa.

[67]

C. out of order D. Do out of practice Đáp án A. out of work


Giải thích: employed [adj]: được thuê, có việc làm >< out of work [adj]: thất nghiệp Các đáp án khác:


B. out of fashion: lỗi thời C. out of order: hỏng


D. out of practice: luyện tập kém [không luyện tập]


Dịch nghĩa: Bạn không thể nhận trợ cấp nhà khi bạn đang có việc làm.


Question 242: The weather is horrible at the moment, isn't it? I hope it clears up later. A. becomes worse B. shines C. is not cloudy D. clean Đáp án A. becomes worse


Giải thích: clear up: trời quang >< become worse: trở nên tồi tệ hơn Các đáp án khác: B. shine [v]: chiếu sáng


C. is not cloudy [v]: không mây D. clean [v]: sạch sẽ


Dịch nghĩa: Thời tiết hiện tại thật kinh khủng, đúng không? Tôi hy vọng lát nữa nó sẽ quang. Question 243: His extravagant ideas were never brought to fruition.


A. impressive B. exaggerated C. unacceptable D. practical


Đáp án D. practical


Giải thích: extravagant [adj]: ngơng cuồng, vô lý >< pratical [adj]: thực tế Các đáp án khác:


A. impressive [adj]: ấn tượng B. exaggerated [adj]: bị phóng đại


C. unacceptable [adj]: khơng thể chấp nhận được


Dịch nghĩa: Những ý tưởng ngông cuồng của anh ấy đã không bao giờ được thực hiện
Question 244: This shouldn't be too taxing for you.


A. comfortable B. demanding C. easy D. relaxing


Đáp án C. easy


Giải thích: taxing [adj]: gây mệt mỏi, khó khăn >< easy [adj]: dễ dàng Các đáp án khác:


A. comfortable [adj]: thoải mái B. demandind [adj]: đòi hỏi D. relaxing [adj]: nghỉ ngơi

[68]

Question 245: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.


A. something to suffer B. something sad C. something to entertain D. something enjoyable Đáp án D. something enjoyable


Giải thích: burden [n]: gánh nặng >< something enjoyable [adj]: cái gì đó thú vị Các đáp án khác:


A. something to suffer: cái gì đó để chịu đựng B. something sad: cái gì đó buồn


C. something to entertain: cái gì đó để giải trí


Dịch nghĩa: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thơng qua những cải
thiện môi trường.


Question 246: She could not hide her dismay at the result. A. disappointment B. depression


C. happiness D. pessimism Đáp án C. happiness


Giải thích: dismay [n]: bất an, lo sợ >< happiness [n]: vui vẻ, hạnh phúc Các đáp án khác:


A. disappointment [n]: sự thất vọng B. depression [n]: sự tuyệt vọng D. pessimism [n]: sự bi quan


Dịch nghĩa: Cô ấy không thể che giấu sự bất an của mình về kết quả.


Question 247: A frightening number of illiterate students are graduating from college A. inflexible


B. able to read and write C. able to enjoy winter sports


D. unable to pass an examination in reading and writing Đáp án B. able to read and write


Giải thích: illiterate [adj]: mù chữ >< able to read and write [adj]: có thể đọc và viết Các đáp án khác:


A. inflexible [adj]: không linh hoạt


C. able to enjoy winter sports: có thể chơi những môn thể thao mùa đông


D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua kì thi đọc và viết


Dịch nghĩa: Một con số đáng sợ những học sinh mù chữ đang tốt nghiệp đại học.

[69]

A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory Đáp án A. voluntary


Giải thích: mandatory [adj]: bắt buộc >< voluntary [adj]: tự nguyện Các đáp án khác:


B. obligatory [adj]: bắt buộc


C. advisory [adj]: tư vấn, khuyến nghị D. compulsory [adj]: bắt buộc


Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là bắt buộc cho mọi trẻ em từ 5 đến 16 tuổi.


Question 249: Don't be such a pessimist. I'm sure you'll soon get over it. Cheer up! A. optimist B. feminist C. hobbyist D. activist Đáp án A. optimist


Giải thích: pessimist [n]: người bi quan >< optimist [n]: người lạc quan Các đáp án khác:


B. feminist [n]: người đấu tranh cho nữ quyền
C. hobbyist [n]: người có sở thích riêng D. activist [n]: nhà hoạt động


Dịch nghĩa: Đừng bi quan như thế. Tơi chắc chắn bạn sẽ sớm vượt qua nó. Vui lên nào! Question 250: Be quick! We must speed up if we don't want to miss the flight. A. put forward B. look up C. slow down D. turn down


Đáp án C. slow down


Giải thích: speed up [phrV]: tăng tốc >< slow down [phrV]: chậm lại Các đáp án khác:


A. put forward [phrV]: đưa lên B. look up [phrV]: tra cứu D. turn down [phrV]: từ chối


Dịch nghĩa: Nhanh lên! Chúng ta phải tăng tốc nếu không muốn lỡ chuyến bay.


Question 251: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment.


A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in Đáp án B. free from


Giải thích: to be snowed under with: ngập việc >< free from: rảnh rỗi Các đáp án khác:

[70]

D. interested in: thích thú


Dịch nghĩa: Xin lỗi, tơi khơng thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi hiện tại đang ngập đầu trong công việc.


Question 252: Basically, everything is the same; however, there may be some minor changes to the schedule.


A. big B. sudden C. gradual D. small Đáp án A. big


Giải thích: minor [adj]: nhỏ >< big [adj]: to lớn Các đáp án khác: B. sudden [adj]: đột ngột


C. gradual [adj]: dần dần, từ từ D. small [adj]: bé, nhỏ


Dịch nghĩa: Về cơ bản, mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên, có thể có những thay đổi nhỏ trong kế hoạch.


Question 253: She lived with a rich family in London during her childhood.


A. necessary B. well- off C. needy D. mean Đáp án C. needy


Giải thích: rich [adj]: giàu có >< needy [adj]: nghèo túng, nghèo khổ Các đáp án khác:


A. necessary [adj]: cần thiết B. well-off [adj]: khá giả D. mean [adj]: hà tiện, tằn tiện


Dịch nghĩa: Cô ấy sống trong cùng một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu. Question 254: There is a very large statue in the center of the square.


A. immense B. tiny C. huge D. high Đáp án B. tiny


Giải thích: large [adj]: to lớn >< tiny [adj]: bé nhỏ Các đáp án khác: A. immense [adj]: mênh mông


C. huge [adj]: to lớn D. high [adj]: cao


Dịch nghĩa: Có một pho tượng lớn ở trung tâm quảng trường.


Question 255: When he was hospitalized last month the doctor advised him to give up smoking.


A. keep on B. let down C. give away D. make out Đáp án A. keep on


Giải thích: give up [phrV]: từ bỏ >< keep on [phrV]: tiếp tục Các đáp án khác: B. let down [phrV]: làm thất vọng

[71]

D. make out [phrV]: hiểu ra


Dịch nghĩa: Khi anh ấy phải nhập viện vào tháng trước, bác sĩ khuyên anh ấy nên bỏ thuốc Question 256: When she lost her gold ring in her room, she was dubious about her roommates



A. certain B. sympathetic C. intrepid D. doubtful Đáp án A. certain


Giải thích: dubious [adj]: lơ mơ, nghi ngờ >< certain [adj]: chắc chắn Các đáp án khác:


B. sympathetic [adj]: cảm thông C. intrepid [adj]: gan dạ, dũng cảm D. doubtful [adj]: nghi ngờ


Dịch nghĩa: Khi cô ấy mất chiếc nhẫn vàng của mình trong phịng, cơ ấy nghi ngờ người bạn cùng phòng.


Question 257: It is easier to talk about social change than it is so make it happen. A. prevent it B. predict C. bring it about D. put up


with it


Đáp án A. prevent it


Giải thích: make it happen: khiến nó xảy ra >< prevent it: ngăn chặn nó Các đáp án khác:


B. predict [v]: đoán


C. bring about [phrV]: gây ra nó D. put up with [phrV]: chịu đựng nó


Dịch nghĩa: Nói chuyện về sự thay đổi của xã hội dễ dàng hơn là khiến nó xảy ra. Question 258: A thrifty buyer purchases fruits and vegetables in season.


A. healthy B. frugal C. generous D. professional


Đáp án C. generous


Giải thích: thrifty [adj]: tằn tiện >< generous [adj]: hào phóng Các đáp án khác: A. healthy [adj]: khỏe mạnh


B. frugal [adj]: cẩn thận, tằn tiện D. professional [adj]: chuyên nghiệp


Dịch nghĩa: Một người mua tằn tiện sẽ mua hoa quả và trái cây theo mùa. Question 259: The value of an old item increases with time


A. go

[72]

Giải thích: increase [v]: tăng lên >< shrink [v]: giảm đi, nhỏ dần Các đáp án khác: A. go up [v]: tăng lên


B. boost [v]: tăng lên D. fluctuate [v]: dao động


Dịch nghĩa: Giá trị của một món đồ cổ tăng lên theo thời gian. Question 260: Frontier settlements had to depend on cavalry A. be independent from B. base on


C. trust D. help Đáp án A. be independent from



Giải thích: depend on [v]: phụ thuộc vào >< be independent [adj] from [adj]: không phụ thuộc vào Các đáp án khác:


B. base on [v]: dựa vào C. trust [v]: tin tưởng D. help [v]: giúp đỡ


Dịch nghĩa: Những sự dàn xếp ở khu vực biên giới phải dựa vào kỵ binh.


Question 261: They are said to be reckless drivers because they always cause accidents.


A. careless B. cheerful C. cautious D. harmless


Đáp án C. cautious


Giải thích: reckless [adj]: hấp tấp, thiếu cẩn trọng >< cautious [adj]: cẩn thận Các đáp án khác:


A. careless [adj]: vụng về B. cheerful [adj]: vui vẻ D. harmless [adj]: vô hại


Dịch nghĩa: Người ta nói rằng họ là những người lái xe thiếu cẩn trọng bởi vì họ ln ln gây tai nạn.


Question 262: Even as a child Thomas Edison had a very inquisitive mind; at the age of three he performed his first experiment.



A. indifferent B. determined C. brilliant D. curious Đáp án A. indifferent


Giải thích: inquisitive [adj]: tò mò, tọc mạch >< indifferent [adj]: thờ ơ, không quan tâm Các đáp án khác:

[73]

Dịch nghĩa: Thậm chí khi là một đứa trẻ, Thomas Edison đã rất tị mị; năm 3 tuổi, ơng ấy thực hiện thí nghiệm đầu tiên.


Question 263: The workers in theo workshop always make fun of hí clothes.


A. envied B. admired C. derided D. endorsed


Đáp án B. admired


Giải thích: make fun of: chế giễu >< admire: ngưỡng mộ Các đáp án khác: A. envy [v]: ghen tỵ


C. deride [v]: chế giễu, nhạo báng D. endorse [v]: chứng thực


Dịch nghĩa: Những công nhân trong phân xưởng luôn luôn chế giễu quần áo của anh ta. Question 264: Most competitions are open to both professionals and non-professionals. A. aliens B. tutors C. juniors D. amateurs


Đáp án D. amateurs



Giải thích: professional [n]: chuyên gia, người chuyên nghiệp >< amateur [n]: người nghiệp dư


Các đáp án khác:


A. alien [n]: người ngoài hành tinh B. tutor [n]: trợ giảng, gia sư C. junior [n]: trẻ nhỏ


Dịch nghĩa: Đa số các cuộc thi đều dành cho cả người chuyên nghiệp và không chuyên. Question 265: I don’t think that the goods that are on sale in the shop are inexpensive. A. cheap B. low-priced C. costly D. modest Đáp án C. costly


Giải thích: inexpensive [adj]: khơng đắt >< costly [adj]: đắt đỏ Các đáp án khác: A. cheap [adj]: rẻ


B. low-priced [adj]: giá thấp D. modest [adj]: khiêm tốn


Dịch nghĩa: Tơi khơng nghĩ rằng hàng hóa mà đang được bán ở cửa hàng là rẻ.


Question 266: Do you think she will be likely to give the right answer 10 this question? A. perfect B. correct C. simple D. imprecise


Đáp án D. imprecise

[74]

B. correct [adj]: đúng C. simple [adj]: đơn giản


Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ cơ ấy có thể đưa ra được câu trả lời đúng cho câu hỏi này? Question 267: What do they often do at home in their free time?


A. occupied B. confined C. spare D. expensive


Đáp án A. occupied


Giải thích: free time = spare time: thời gian rảnh >< occupied: bận rộn Các đáp án khác:


B. confined [adj]: bị giam giữ C. spare time [adj]: rảnh D. expensive [adj]: đắt


Dịch nghĩa: Họ thường làm gì ở nhà trong thời gian rảnh?


Question 268: Who was well-known for the invention of steam engine?


A. successful B. obscure C. infamous D. noticeable


Đáp án B. obscure


Giải thích: well-known [adj]: nhiều người biết đến, nổi tiếng >< obscure [adj]: khơng tiếng tăm, ít người biết


Các đáp án khác: A. successful [adj]: thành công


c. infamous [adj]: khét tiếng [nổi tiếng xấu] D. noticeable [adj]: nổi bật, đáng chú ý


Dịch nghĩa: Ai là người trở nên nổi tiếng với phát minh động cơ hơi nước?


Question 269: On my 20th birthday, I received many gifts from my relatives and friends, so I feel very happy now.


A. award B. souvenirs C. bonus D. penalty Đáp án D. penalty


Giải thích: gift [n]: quà tặng >< penalty [n]: hình phạt Các đáp án khác: A. award [n]: phần thưởng


B. souvenir [n]: quà lưu niệm


C. bonus [n]: phần thưởng, tiền thưởng


Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật lần thứ 20, tôi nhận rất nhiều quà từ người thân và bạn bè, vì vậy giờ đây tôi cảm thấy thật hạnh phúc

[75]

A. avoid B. disinterested C. are fond of D. hate


Đáp án C. are fond of


Giải thích: dislike [v]: ghét >< be fond of [adj]: thích thú Các đáp án khác: A. avoid [v]: tránh


B. disinterested [adj]: không hứng thú D. hate [v]: ghét


Dịch nghĩa: Đa số các cơ gái trẻ khơng thích rửa bát sau bữa tiệc.


Question 271: Contrary to popular belief, this kind of snake is quite innocuous.


A. rare B. harmless C. poisonous D. common


Đáp án C. poisonous


Giải thích: innocuous [adj]: vơ hại, khơng độc >< poisonous [adj]: có độc Các đáp án khác:


A. rare [adj]: hiếm B. harmless [adj]: vô hại D. common [adj]: thông thường


Dịch nghĩa: Trái ngược với ý nghĩ thông thường, loại rắn này khá là vô hại.


Question 272: He was respected by all of the colleagues who used to work with him for years


A. looked down on B. ignored C. complied with D. looked up to Đáp án A. looked down on


Giải thích: respect [v]: kính trọng >< look down on [phrV]: coi thường Các đáp án khác:


A. ignore [v]: phớt lờ


C. comply with [v]: tuân theo D. look up to [phrV]: kính trọng


Dịch nghĩa: Anh ấy được kính trọng bởi tất cả những đồng nghiệp đã từng làm việc với anh ấy nhiều năm.


Question 273: These boys look very lovely. They are very brilliant


A. naughty B. disobeyed C. stupid D. intelligent


Đáp án C. stupid

[76]

A. naughty [adj]: nghịch ngợm B. disobeyed [adj]: không nghe lời D. intelligent [adj]: thông minh


Dịch nghĩa: Những cậu bé này nhìn rất dễ thương. Họ rất là sáng láng


Question 274: According to the report from the Ministry of Transport, approximately 3000 people died in the road accidents in May.


A. about B. exactly C. over D. average


Đáp án B. exactly



Giải thích: approximately [adv]: xấp xỉ, khoảng >< exactly [adv]: chính xác Các đáp án khác:


A. about [prep]: khoảng C. over [prep]: vượt quá D. average [adj]: trung bình


Dịch nghĩa: Theo như báo cáo từ Bộ Giao thông Vận tải, khoảng 3000 người chết vì tai nạn giao thơng trong tháng 5.


Question 275: Many man-made satellites have been launched for the exploration of space by many countries recently.


A. false B. natural C. artificia D. enormous


Đáp án B. natural


Giải thích: man-made [adj]: nhân tạo >< natural [adj]: thuộc về thiên nhiên, tự nhiên Các đáp án khác:


A. false [adj]: giả, sai


C. artificial [adj]: giả, nhân tạo D. enormous [adj]: to lớn


Dịch nghĩa: Nhiều vệ tinh nhân tạo từ nhiều quốc gia gần đây được phóng lên để khám phá vũ trụ.


Question 276: You must have your car fixed as soon as possible. There is a strange
noise when it operates


A. repaired B. damaged C. fitted D. updated Đáp án B. damaged


Giải thích: fix [v]: sửa chữa >< damage [v]: làm hỏng Các đáp án khác: A. repair [v]: sửa chữa


C fit [v]: lắp đặt

[77]

Dịch nghĩa: Bạn phải đưa chiếc xe của mình đi sửa chữa ngay lập tức. Có một tiếng ồn lạ khi nó hoạt động.


Question 277: The thief hid his precious possessions in the well behind his house. A. inexpensive B. robbed C. valuable D. worthless


Đáp án D. worthless


Giải thích: precious [adj]: đáng giá, quý giá >< worthless [adj]: khơng có giá trị Các đáp án khác:


A. inexpensive [adj]: rẻ, không đắt B. robbed [adj]: bị cướp


C. valuable [adj]: có giá trị


Dịch nghĩa: Tên trộm giấu những vật có giá trị của anh ấy ở trong giếng phía sau ngơi nhà. Question 278: I wonder if I would answer the following personal questions.


A. individual B. private C. public D. owned Đáp án C. public


Giải thích: personal [adj]: riêng tư, cá nhân >< public [adj]: công cộng Các đáp án khác:


A. individual [adj]: cá nhân B. private [adj]: riêng tư D. owned [adj]: được sử hữu


Dịch nghĩa: Tơi phân vân liệu mình có trả lời những câu hỏi riêng tư tiếp theo hay không? Question 279: Unfortunately, she was robbed on the way to the air port yesterday. A. Unexpectedly B. Successfully


C. Suddenly D. Luckily Đáp án D. Luckily


Giải thích: unfortunately [adv]: khơng may mắn >< luckily [adv]: may mắn Các đáp án khác:


A. unexpectedly [adv]: không lường trước được B. successfully [adv]: một cách thành cơng C. suddenly [adv]: bất thình lình


Dịch nghĩa: Khơng may, cơ ấy bị cướp trên đường tới sân bay ngày hôm qua. Question 280: More and more people in the world are out of work nowadays.


A. out of order B. out of control C. self-employed D. employed Đáp án D. employed

[78]

A. out of order: hết hàng


B. out of control: khơng kiểm sốt được C. self-employed: tự mình thuê mình


Dịch nghĩa: Hiện nay, ngày càng nhiều người trên thế giới đang thất nghiệp.


Question 281: According to the latest information from the World's committee for the Wildlife Protection, every two minutes one rare species of animal disappears on earth. A. comes into being B. vanished


C. increases D. is killed Đáp án A. come into being


Giải thích: disappear [v]: biến mat >< come into being: xuất hiện Các đáp án khác: B. vanish [v]: biến mất


C. increase [v]: tăng lên D. to be killed: bị giết


Dịch nghĩa: Theo như thông tin mới nhất từ Ủy ban về bảo vệ thiên nhiên hoang dã thế giới, cứ mỗi hai giây lại có một lồi động vật q hiếm biến mất trên Trái Đất.


Question 282: Due to the efforts of conservationists and environ-mentalists, few people are unaware of


the problems of endangered species.


A. ignorant of B. well-informed of
C. indifferent to D. adjustment to Đáp án B. well-informed of


Giải thích: unaware [adj] of: khơng chú ý đến, không biết >< well-informed [adj] of: hiểu biết về Các đáp án khác:


A. ignorant [adj] of: không biết về C. indifferent [adj] to: thờ ơ D. adjustment [n] to: điều chỉnh


Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực của những nhà bảo tồn mơi trường, có rất ít người khơng biết về vấn đề của các lồi động vật có nguy cơ tuyệt chủng.


Question 283: When baseball players became impatient with their contracts, they went on strike causing most of the 1989 season to be lost.


A. willing to wait B. exasperated C. enthusiastic D. hasty Đáp án A. willing to wait


Giải thích: impatient [adj]: nóng vội, thiếu kiên nhẫn >< willing [adj] to wait: sẵn sàng chờ đợi Các đáp án khác:

[79]

Dịch nghĩa: Khi cầu thủ bóng chày trở nên thiếu kiên nhẫn với hợp đồng của họ, họ đình cơng, dẫn đến đa số mùa giải năm 1989 đều không diễn ra.


Question 284: In the past, energy source was thought to be boundless. A. natural B. inexpensive C. solar D. within limits Đáp án D. within limits



Giải thích: boundless [adj]: không giới hạn >< within limits: trong giới hạn Các đáp án khác:


A. natural [adj]: tự nhiên


B. inexpensive [adj]: không đắt đỏ C. solar [adj]: mặt trời


Dịch nghĩa: Trong quá khứ, các nguồn năng lượng được tin rằng là khơng có giới hạn. Question 285: Cruel treatment of inmates instigated a riot in one of the Indian prisons. A. Partial B. Mild C. Brutal D. Dubious Đáp án B. mild


Giải thích: cruel [adj]: độc ác >< mild [adj]: ôn hòa, nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. partial [adj]: một phần


C. brutal [adj]: độc ác, dữ dội D. dubious [adj]: nghi ngờ, mơ hồ


Dịch nghĩa: Việc đối xử độc ác với bạn tù đã châm ngòi cho một cuộc nổi loạn tại một trong những nhà tù ở Ấn Độ.


Question 286: You should read newspaper regularly to widen your knowledge.


A. narrow down B. strengthen C. broaden D. change Đáp án A. narrow down


Giải thích: widen [v]: mở rộng >< narrow down [phrV]: thu hẹp Các đáp án khác: B. strengthen [v]: củng cố



C. broaden [v]: mở rộng [về kích thước] D. change [v]: thay đổi


Dịch nghĩa: Bạn nên đọc báo thường xuyên để mở rộng kiến thức của mình. Question 287: These forests are plentiful in wildlife at this time of the year.


A. fruitless B. abundant C. expensive D. blunt Đáp án A. fruitless


Giải thích: plentiful [adj]: nhiều, dồi dào >< fruitless [adj]: khơng có, khơng có kết quả, vơ ích, khơng có

[80]

C. expensive [adj]: đắt


D. blunt [adj]: thẳng thừng, lỗ mãng


Dịch nghĩa: Những khu rừng tự nhiên này phát triển dồi dào phong phú vào thời điểm này trong năm.


Question 288: The coat you bought from the supermarket is very costly.


A. cheap B. careless C. unfit D. expensive


Đáp án A. cheap


Giải thích: costly [adj]: đắt đỏ >< cheap [adj]: rẻ Các đáp án khác: B. careless [adj]: bất cẩn


C. unfit [adj]: không vừa
D. expensive [adj]: đắt


Dịch nghĩa: Chiếc áo khoác bạn mua từ siêu thị rất là đắt.


Question 289: It was realized that a serious nuclear accident had just been averted with half an hour


A. avowed B. avoided C. averred D. lead to Đáp án D. lead to


Giải thích: avert [v]: tránh, ngăn chặn >< lead [v] to: gây ra Các đáp án khác: A. avow [v]: thú nhận


B. avoid [v]: tránh C. aver [v]: xác nhận


Dịch nghĩa: Một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng được ngăn chặn một nửa giờ trước vừa được xác nhận.


Question 290: She was advised not to eat raw fish as it was not good for her digestion. A. rough B. sharp C. uncooked D. processed


Đáp án D. processed


Giải thích: raw [adj]: chưa xử lý, thô >< processed [adj]: đã được xử lý Các đáp án khác:


A. rough [adj]: lởm chởm, thô B. sharp [adj]: sắc nhọn C. uncooked [adj]: chưa nấu


Dịch nghĩa: Cô ấy được khuyên không nên ăn cá sống vì nó khơng tốt cho tiêu hóa của cơ ấy Question 291: They went on strike to ask for the equal treatment from the boss

[81]

Giải thích: equal [adj]: bình đẳng >< unfair [adj]: khơng bình đẳng Các đáp án khác: A. just [adj]: cơng bằng


B. flat [adj]: hồn tồn, dứt khốt D. partial [adj]: một phần


Dịch nghĩa: Họ đình cơng để địi hỏi một sự đối xử bình đẳng từ ông chủ


Question 292: They were the industrious workers when they worked for me.


A. industrial B. careless C. lazy D. unconscious


Đáp án c. lazy


Giải thích: industrious [adj]: siêng năng, cần cù >< lazy [adj]: lười biếng Các đáp án khác:


A. industrial [adj]: thuộc về công nghiệp B. careless [adj]: vụng về


D. unconscious [adj]: không tỉnh táo


Dịch nghĩa: Họ là những công nhân siêng năng khi họ làm cho tôi.



Question 293: Although it was raining very hard outside, they went to the supermarket for some food.


A. lightly B. constantly C. heavily D. cats and dogs


Đáp án A. lightly


Giải thích: very hard [adv]: nặng hạt >< lightly [adv]: nhẹ nhàng Các đáp án khác: B. constantly [adv]: luôn luôn, liên tục


C. heavily [adv]: nặng


D. rain cats and dogs [idiom]: mưa nặng hạt


Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nặng hạt ngoài kia, họ vẫn đi đến siêu thị để mua thực phẩm. Question 294: Last Monday Barton left his office for good.


A. hastily B. badly C. temporarily D. permanently


Đáp án C. temporarily


Giải thích: for good: mãi mãi, vĩnh viễn >< temporarily [adv]: tạm thời Các đáp án khác:


A. hastily [adv]: vội vã B. badly [adv]: tồi tệ


D. permanently [adv]: vĩnh viễn


Dịch nghĩa: Thứ 2 tuần trước, Barton rời khỏi văn phòng của mình mãi mãi.

[82]

A. immense B. out of the ordinary C. unattractive D. humorous Đáp án B. out of the ordinary


Giải thích: boring [adj]: chán nản >< out of the ordinary: hấp dẫn, nổi bật Các đáp án khác:


A. immense [adj]: mênh mông


C. unattractive [adj]: không hấp dẫn D. humorous [adj]: hài hước


Dịch nghĩa: Bộ phim rất chán nên nhiều khán giả bỏ về sau khi chương trình bắt đầu. Question 296: When he came to the city for the first time, he was ra very poor man. A. penniless B. well-off


C. uneducated D. unimportant Đáp án B. well-off


Giải thích: poor [adj]: nghèo >< well-off [adj]: khá giả Các đáp án khác: A. penniless [adj]: không một xu, nghèo


C. uneducated [adj]: không được giáo dục D. unimportant [adj]: không quan trọng


Dịch nghĩa: Khi anh ấy đến thành phố lần đầu tiên, anh ấy là một người rất nghèo.


Question 297: Smith was told he would have to relinquish most of his property to his
former wife


A. give


up B. pay C. quit D. maintain Đáp án D. maintain


Giải thích: relinquish [v]: từ bỏ >< maintain [v]: giữ vững, duy trì Các đáp án khác: A. give up [phrV]: từ bỏ


B. pay [v]: thanh toán C. quit [v]: từ bỏ


Dịch nghĩa: Smith được khuyên rằng anh ta sẽ phải từ bỏ đa số phần tài sản của mình cho người vợ trước


Question 298: She has got a complete knowledge of the history of arts.


A. practical B. normal C. blank D. thorogh


Đáp án C. blank


Giải thích: complete [n]: hồn tồn, đầy đủ >< blank [n]: trống rỗng Các đáp án khác:


A. practical [adj]: thuộc về thực tiễn B. normal [adj]: bình thường


D. thorough [adj]: triệt để

[83]

Question 299: After a long explanation, he gradually understood our aims.


A. finally B. readily C. slowly D. rapidly Đáp án D. rapidly


Giải thích: gradually [adv]: từ từ >< rapidly [adv]: nhanh chóng Các đáp án khác: A. finally [adv]: cuối cùng


B. readily [adv]: sẵn sàng c. slowly [adv]: chậm chạp


Dịch nghĩa: Sau một sự giải thích dài dòng, anh ấy cuối cùng cũng dần dần hiểu ra được mục đích của chúng tơi.


Question 300: It is not a good policy to buy sleazy materials.


A. expensive B. used C. cheap D. old Đáp án A. expensive


Giải thích: sleazy [adj]: nhớp nháp, rẻ tiền >< expensive [adj]: đắt đỏ Các đáp án khác:


B. used [adj]: đã sử dụng C. cheap [adj]: rẻ tiền D. old [adj]: già


Dịch nghĩa: Mua ngun liệu rẻ tiền khơng phải là một chính sách hay. Question 301: She was said to be hasty on the way home yesterday



A. sluggish B. firm C. quick D. unhealthy


Đáp án A. sluggish


Giải thích: hasty [adj]: vội vã >< sluggish [adj]: chậm chạp Các đáp án khác: B. firm [adj]: chắc chắn


C. quick [adj]: nhanh chóng D. unhealthy [adj]: khơng khỏe


Dịch nghĩa: Người ta nói cơ ấy vội vã trên đường về nhà vào ngày hôm qua.


Question 302: Speakers of Celtic languages settled in British Isles about 2000 years ago.


A. wandered B. inhabited C. emigrated D. invaded


Đáp án C. emigrated


Giải thích: settle [v]: định cư, ổn định chỗ ở >< emigrate [v]: di cư Các đáp án khác: A. wander [v]: thả bộ, đi lang thang

[84]

Dịch nghĩa: Những người nói ngơn ngữ Celtic định cư ở đảo Anh Quốc khoảng 2000 năm trước.


Question 303: What would happen to man's health if the water rsources were polluted? A. refined B. contaminated C. destroyed D. poisoned Đáp án A. refine


Giải thích: pollute [v]: làm ơ nhiễm >< refine [v]: làm sạch, thanh lọc Các đáp án khác:


B. contaminate [v]: làm ô nhiễm C. destroy [v]: phá hủy


D. poison [v]: đầu độc


Dịch nghĩa: Chuyện gì sẽ xảy ra đối với sức khỏe con người nếu nguồn nước bị ô nhiễm? Question 304: It is difficult to find an empty department in New York.


A. inhabited B. large C. full D. blank Đáp án C. full


Giải thích: empty [adj]: trống rỗng >< full [adj]: đầy Các đáp án khác: A. inhabited [adj]: thuộc về, định cư, sống


B. large [adj]: to lớn D. blank [adj]: trống rỗng


Dịch nghĩa: Thật là khó để tìm một căn hộ trống ở New York.


Question 305: Because tornadoes are more prevalent in the middle states, the area from Minnesota to Texas is called Tornado Alley.


A. severe B.


short-lived C. widespread D. uncommon Đáp án D. uncommon


Giải thích: prevalent [adj]: phổ biến, rộng rãi >< uncommon [adj]: không phổ biến Các đáp án khác:


A. severe [adj]: khắc nghiệt


B. short-lived [adj]: sống không lâu C. widespread [adj]: lan truyền rộng rãi


Dịch nghĩa: Bởi vì những cơn lốc xốy phổ biến hơn ở các bang miền Trung, khu vực từ Minnesota tới Texas được gọi là Thung lũng lốc xoáy.


Question 306: Regan seemed confident that he would win the election


A. eager B. reserved C. resigned D. hopeful


Đáp án B. reserved


Giải thích: confident [adj]: tự tin >< reserved [adj]: dè dặt, khép kín Các đáp án khác:

[85]

C. resigned [adj]: từ chức D. hopeful [adj]: có hy vọng


Dịch nghĩa: Regan tự tin rằng ông ấy sẽ thắng cuộc bầu cử.


Question 307: The thing the old hate most is to live alone in a big house A. poorly B. with someone C. on their



own D. luxuriously Đáp án B. with someone


Giải thích: alone [adv]: một mình >< with someone: với ai đó Các đáp án khác: A. poorly [adv]: nghèo


C. on their own: một mình


D. luxuriously [adv]: sang trọng, xa xỉ


Dịch nghĩa: Điều mà người già ghét nhất là sống một mình trong căn nhà lớn.


Question 308: Trees at the corner of the street that block the view of oncoming traffic should be cut down.


A. alter B. improve C. clear up D. spoil Đáp án C. clear up


Giải thích: block [v]: chắn, ngăn chặn >< clear up [phrV]: dọn dẹp, làm tiêu tan, làm sáng ra, rõ hơn


Các đáp án khác: A. alter [v]: thay đổi B. improve [v]: cải thiện D. spoil [v]: làm hỏng


Dịch nghĩa: Những cái cây ở góc đường mà chắn tầm nhìn của những phương tiện giao thơng đang đến gần sẽ bị chặt bỏ.


Question 309: Because light travels faster than sound, lightning appears
to precede thunder.


A. prolong B. repel C. traverse D. go after


Đáp án D. go after


Giải thích: precede [v]: đi trước >< go after: theo sau Các đáp án khác: A. prolong [v]: kéo dài


B. repel [v]: đẩy lùi


C. traverse [v]: đi ngang qua


Dịch nghĩa: Bởi vì ánh sáng truyền nhanh hơn âm thanh nên chớp dường như xuất hiện trước sấm.


Question 310: J.P. Morgan had a reputation for being a prudent businessman. A. clever B.

[86]

Đáp án D. careless


Giải thích: prudent [adj]: cẩn thận, khôn ngoan >< careless [adj]: vô ý, vụng về Các đáp án khác:


A. clever [adj]: khôn ngoan B. wealthy [adj]: giàu có C. cautious [adj]: cẩn thận


Dịch nghĩa: J. P. Morgan nổi danh là một người thương gia cẩn thận.


Question 311: It is really risky to climb over the wall into the deserted house.


A. secure B. dangerous C. normal D. brave Đáp án A. secure


Giải thích: risky [adj]: liều lĩnh >< secure [adj]: an toàn Các đáp án khác: B. dangerous [adj]: nguy hiểm


C. normal [adj]: bình thường D. brave [adj]: can đảm

[87]

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường


Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên



Toán các trường PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh


Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai




Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

Video liên quan

Chủ Đề