Bài tập tobe hiện tại đơn lớp 4
Nay chúng ta sẽ ôn tập lại một kiến thức rất cơ bản và quen thuộc trong tiếng Anh đó là thì Hiện tại đơn. Bài viết này sẽ tập trung đưa ra những dạng bài tập từ dễ tới khó, từ cơ bản tới nâng cao. Nếu bạn nào chưa nắm rõ lý thuyết thì hãy ôn lại ở cuối bài viết nhé. Show
Bài tập thì Hiện tại đơn
File bài tập mình để ở cuối bài viết, các bạn có thể download về máy. I. Chia động từ
II. Viết thành câu hoàn chỉnh→ →
→
→
→ Xem thêm: Bài tập thì Tương lai đơn III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định
→ → → →
→ IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
V. Tìm và sửa lỗi sai
VI. Viết lại câu hoàn chỉnh
VII. Hoàn thành đoạn vănMai (tobe) _________ is a good doctor. She (work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (love) __________ her because she (tobe) _________ very helpful. She often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to work with her husband. Sometimes, Mai (come) __________ back home at 5 p.m. Then, she (prepare) __________ the meal for her family. In her free time, she (meet) __________ her best friends and (chat) ___________ with them. on Sundays, her family (visit) ___________ her parents and sometimes, she (go) ____________ shopping with her mother. VIII. Bài tập hỗn hợp1) I ____________ (be) in a cafe now. 2) ____________ (she/play) tennis every week? 3) They ____________ (go) to the cinema every Wednesday. 4) ____________ (she/be) a singer? 5) You ____________ (find) the weather here cold. 6) ____________ (they/be) on the bus? 7) Lucy ____________ (ride) her bicycle to work. 8) Why ____________ (he/be) in France? 9) I ____________ (not/play) the piano very often. 10) It ____________ (not/be) cold today. 11) We ____________ (be) from Portugal. 12) ____________ (we/make) too much noise at night? 13) Where ____________ (Harry/study)? 14) ____________ (it/be) foggy today? 15) We ____________ (not/be) late. 16) They ____________ (not/like) animals. 17) Where ____________ (you/be)? 18) He ____________ (not/be) an accountant. 19) ____________ (the dog/eat) chicken? 20) She ____________ (be) my sister. Đáp án bài tậpI.
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII. is – works – loves – is – gets – drives – comes – prepares – meets – chats – visits – goes VIII.
Tóm tắt lý thuyết thì Hiện tại đơn1. Khái niệm
2. Các thể trong thì trong Tiếng AnhI am a student study at the International school of Thai Nguyen University. I do not travel with my friends, I will have trip with my family. Do you a cashier? Do he live near my father house? Có thể dùng Wh- cho thì hiện tại đơn để hỏi về vấn đề nào đó. Ví dụ: What is this? Where are you from ? Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn trong những trường hợp sau:
I am not happy. (Tôi không được vui)
I get up at 7am every day. (Tôi dậy vào 7 giờ sáng mỗi ngày).
I celebrate my birthday every year. (Mỗi năm tôi đều tổ chức sinh nhật). The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông).
The bus leaves at 8pm. (Xe bus sẽ khởi hành lúc 8 giờ). Dấu hiệu nhận biếtThì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ, cụm từ sau đây (mức độ thường xuyên giảm dần):
Ví dụ: It’s always cold in this room. (Căn phòng này luôn luôn lạnh lẽo) Sometimes it’s best not to say anything. (Đôi khi không nói gì là tốt nhất) I rarely have time to read a newspaper. (Tôi hiếm khi dành thời gian đọc báo) Như vậy Báo Song Ngữ đã tổng hợp một số bài tập tiếng Anh thì Hiện tại đơn, nếu thắc mắc điều gì các bạn hãy comment bên dưới để chúng mình giải đáp nhé! Xem thêm: Bài tập thì Hiện tại hoàn thành |