Bài tập toán nâng cao lớp 1 tập 1 năm 2024

Địa chỉ trụ sở: Tòa nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010.

Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 1 - Tập 1 (Sách tham khảo - Bộ Cánh Diều)

Mã sản phẩm: TVN.C1247Danh mục: Toán,

Giá: 21.000VND

Tác giả: Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên) - Nguyễn Hoài Anh

Đỗ Đức Bình - Trần Thúy Ngà - Nguyễn Thị Thanh Sơn

Nhà xuất bản: ĐHQGHN

Năm xuất bản: 2020

Số trang: 92

Khổ sách: 17 x 24 cm

Sản phẩm hết hàng


Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập toán nâng cao lớp 1 tập 1 năm 2024

Bài tập toán nâng cao lớp 1 tập 1 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Họ và tên: .....................................................ớp: 1A Câu 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng 5 + 0 +1 = A. 6 B. 7 C 8 1 + 4 + 9 = A. 13 B. 14 C 15 20 - 10 + 5 = A. 13 B. 14 C 15 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C 40 Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a) 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59. b) 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22. Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên? 4 hình vuông 5 hình vuông 6 hình vuông

Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.

Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12. ........................................................................... Bài 6: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?

Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6.

Bài 8: Số? 69 - 25 = 21 + 23 + 65 = 99 -

  • 24 = 41 + 11 + 15 = 89 - 22 Bài 9: a) Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?
  • Sốố liềền sau c a 33 là ...ủ - Sốố liềền tr c c a 51 là ...ướ ủ Bài 12: Chú c a Hà h i b n Hà “Năm nay cháu h c l p mấốy rốềi?”. Hàủ ỏ ạ ọ ớ đáp “Lấốy sốố nh nhấốt có hai ch sốốỏ ữ tr đi sốố l n nhấốt có m t ch sốố thì ra l p cháu đang h c”. V y Hà h c l p mấốy?ừ ớ ộ ữ ớ ọ ậ ọ ớ

Bài 13: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi năm nay em của Lan bao nhiêu tuổi?

Bài 14: Điền số thích hợp vào dấu * 6 * +

  • 4 9 8

* 7

+

2 1

6 *

* 3

+

3 *

7 9

3 *

+

* 3

3 7

Bài 15: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 7 tuổi nhưng ít hơn 9 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 16: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Số 67 gồm có: A. Sáu đơn vị bảy chục B. Sáu mươi bảy chục C. Sáu chục bảy đơn vị

Bài 18: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?

Bài 19: Thông nói với Minh: “Tết này, số tuổi tớ bằng số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi 3”. Minh nói: “Tết này, số tuổi tớ bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Hỏi hiện nay Thông và Minh mỗi bạn bao nhiêu tuổi?

Bài 20: Ngọc hỏi Mai: “Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông ông già thế” Mai đáp: “Ông tớ kém 8 tuổi thì bằng số lớn nhất có hai chữ số”. Vậy ông của Mai bao nhiêu tuổi?

ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI

Môn: Toán - Lớp 1 Câu 1: Điền số

  • 8 + 6 + 2 - 6 10 Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống a, 17 b, 19 c, 16 d, 13 5 5 2 2 12 13 18 10

Câu 3: Tính a, 10 – 6 + 2 = .................. c, 6 – 4 + 5 = .................... b, 8 + 2 – 6 = ................... d, 10 – 7 + 6 = ..................... Câu 4: Đặt tính rồi tính a, 1 4 + 3 b, 7 + 11 c, 19 - 6 d, 18 - 7 ........................... ......................... ......................... ........................... ......................... ......................... ........................... ......................... ......................... ........................... ......................... ......................... Câu 5: Điền theo mẫu

10 1 2 4

9 7 5

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống

  1. Ở bảng trên có bao nhiêu số? (Có ....................... số) b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
  • Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... .......à .........)
  • Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là .........)
  • Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ .....à .........) Câu 7: Hình vẽ dưới đây có: A B a, ...................... đoạn thẳng

b,.................. hình tam giác C D Câu 8: Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?