Bài tập trắc nghiệm môn Marketing cơ bản có đáp án
[rule_3_plain]
Với mong muốn giúp các bạn sinh viên đạt kết quả cao trong kì thi hết học Câu hỏi, Thư Viện Hỏi Đáp.Net đã sưu tầm và chọn lựa gửi tới các bạn Bài tập trắc nghiệm môn Marketing cơ bản có đáp án. Hy vọng với tài liệu này sẽ hỗ trợ những tri thức hữu dụng cho các bạn trong quá trình ôn tập tăng lên tri thức trước lúc bước vào kì thi của mình.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN MARKETING CĂN BẢN CÓ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người sắm
c. Đồng thời của cả người bán và người sắm
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 2. Bạn đang chọn hình thức tiêu khiển cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa
chọn đó được quyết định bởi:
a. Sự ưa thích của tư nhân bạn
b. Giá tiền tài từng loại hình tiêu khiển
c. Giá trị của từng loại hình tiêu khiển
d. Tất cả các điều nêu trên
Câu 3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những thành phầm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có mẫu mã lạ mắt
d. Có nhiều tính năng mới.
Câu 4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác lạ nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Câu 5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu lúc có:
a. Nhu cầu
b. Thành phầm
c. Năng lực sắm sửa
d. Ước muốn
Câu 6. Sự ưng ý của người dùng sau lúc sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về thành phầm đó
c. So sánh giữa trị giá tiêu dùng và kì vọng về thành phầm.
d. So sánh giữa trị giá tiêu dùng và sự hoàn thiện của thành phầm.
Câu 7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào ko nhất quyết phải thoả nguyện nhưng mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phcửa ải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối yêu cầu [chào hàng] của bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
Câu 8. Câu nói nào dưới đây trình bày đúng nhất triết lý kinh doanh theo địnhhướng Marketing?
a. Chúng ta đang phấn đấu bán cho người dùng những thành phầm hoànhảo.
b. Khách hàng đang cần thành phầm A, hãy sản xuất và bán cho người dùng thành phầm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của thành phầm B đang rất cao, hãy
cố giảm nó để bán được nhiều thành phầm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để tăng cường bánhàng.
Câu 9. Theo ý kiến Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. của cả người sắm và người bán 1 thành phầm nhất mực
b. người đã sắm hàng của doanh nghiệp
c. của những nguời sắm thực tiễn và tiềm tàng
d. của những người sẽ sắm hàng của doanh nghiệp trong tưlai.
e. Không câu nào đúng.
Câu 10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào ko phải là triết lý quản trị Marketing đã được bàn tới trong sách?
a. Sản xuất
b. Thành phầm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
Câu 11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực ko ngừng để cải tiến thành phầm.
a. Sản xuất
b. Thành phầm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
Câu 12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá được sử dụng thường nhật
b. Hàng hoá được sắm có chọn lựa
c. Hàng hoá sắm theo nhu cầu đặc thù
d. Hàng hoá sắm theo nhu cầu thụ động.
Câu 13. Theo ý kiến Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải hợp lý những khía cạnh nào lúc xây dựng chính sách Marketing?
a. Câu hỏi tiêu của doanh nghiệp
b. Sự thoả nguyện của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. [b] và [c]
e. Tất cả những điều nêu trên.
Câu 14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các doanh nghiệp cần phải sản xuất cái nhưng mà người tiêu dùng mong muốn và tương tự sẽ thoả nguyện được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm thành phầm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing
Câu 15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: [1] Phân tích các thời cơ thị trường, [2] Thiết lập chiến lược Marketing, [3] Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường Câu hỏi tiêu, [4] Hoạch định chương trình Marketing, [5] Tổ chức thực hiện và rà soát các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. [1] [2] [3] [4] [5]
b. [1] [3] [4] [2] [5]
c. [3] [1] [2] [4] [5]
d. [1] [3] [2] [4] [5]
e. Không câu nào đúng
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Bước trước nhất trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để thực hiện xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và Câu hỏi tiêu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu [ hoặc thiết kế dự án nghiên cứu]
d. Thu thập dữ liệu
Câu 2. Sau lúc tích lũy dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhị
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được tích lũy sau dữ liệu sơ cấp
d. [b] và [c]
e. Không câu nào đúng.
Câu 4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất lúc nói về nghiên cứu Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí thực hiện phỏng vấn rất cao.
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu người dùng.
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
Câu 5. Có thể tích lũy dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d. Thăm dò khảo sát
Câu 6. Nghiên cứu Marketing nhằm Câu hỏi tiêu:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán được nhiều thành phầm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Câu 7. Dữ liệu so cấp có thể tích lũy được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Khảo sát phỏng vấn.
d. [b] và [c]
e. Tất cả các cách nêu trên.
Câu 8. Câu hỏi đóng là Câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
Câu 9. Trong các câu sau đây, câu nào ko phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin tưởng cao hơn
d. Khi đã tích lũy xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
Câu 10. Trong các cách khảo sát phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin tưởng cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp tư nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
{– Xem đầy đủ nội dung tại Xem trực tuyến hoặc Tải về–}
Trên đây là trích dẫn một Câu hỏi Bài tập trắc nghiệm môn Marketing cơ bản có đáp án, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án cụ thể các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem trực tuyến hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!
Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ – PGS.TS. Nguyễn Hữu Tài
4326
Giáo trình Kinh tế vi mô – ĐH Kinh tế HN
1529
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô – PGS.TS. Nguyễn Văn Dần
2561
Giáo trình Kinh tế vi mô – NXB ĐH Công Nghiệp
3202
Giáo trình Kinh tế vi mô – NXB Hà Nội
2229
Giáo trình Kinh tế vĩ mô – TS. Nguyễn Như Ý và ThS. Trần Thị Bích Dung
11394
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #môn #Marketing #căn #bản #có #đáp #án
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.