Bài tập luyện âm r

089.919.9985 Khóa học IELTS Test IELTS online [email protected]

Bài tập luyện âm r

  • Tuyển dụng

Hotline

Tài liệu

Tuyển dụng

Chat

Bài tập luyện âm r

  • Giới thiệu
    • Về Langgo
    • Đối tác
    • Phương pháp
      • Phương pháp NLP
      • Phương pháp ELC
    • Giảng viên
  • Khóa học
    • 8 bí quyết học tiếng Anh hiệu quả
    • Lịch khai giảng
    • Thông tin khóa học
      • Khóa học IELTS
      • Khóa học IELTS cho học sinh cấp 2
    • Test IELTS Online
  • Tự học IELTS
    • Lộ trình học IELTS
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Vocabulary
    • IELTS Grammar
    • Pronunciation
    • GRAMMAR - VOCAB
    • Listening 4.0 - 5.0
    • Listening 5.0 - 6.5
    • Listening 6.5 - 8.0
    • LISTENING Tips
    • Reading 4.0 - 5.0
    • Reading 5.0 - 6.5
    • Reading 6.5 - 8.0
    • READING Tips
    • Speaking 4.0 - 5.0
    • Speaking 5.0 - 6.5
    • Speaking 6.5 - 8.0
    • SPEAKING Tips
    • Writing 4.0 - 5.0
    • Writing 5.0 - 6.5
    • Writing 6.5 - 8.0
    • WRITING Tips
  • Thư viện
    • Tài liệu
    • Tài liệu
    • Thông báo
    • Học tiếng Anh giao tiếp
      • Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
      • Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
      • Tiếng Anh giao tiếp mọi chủ đề
      • Tiếng Anh giao tiếp phỏng vấn xin việc
    • Từ vựng tiếng Anh giao tiếp
    • Ngữ âm tiếng Anh
    • Bí quyết học tiếng Anh
    • Luyện thi IELTS
    • Hình ảnh
    • Tài liệu miễn phí
    • Đề thi
    • Hỏi đáp
    • Phương pháp học tiếng Anh
  • Đối tác
  • Đội ngũ Trainers
  • Đội ngũ Coaches/Trợ giảng
  • Bổ trợ kiến thức
    • Bí quyết luyện Ielts
    • IELTS cho người mới bắt đầu
  • Cảm nhận học viên
    • Học viên LangGo
    • Hoạt động ngoại khóa
    • Hình ảnh lớp học
  • Tin tức
  • Lộ trình học
    • Lộ trình căn bản
    • Lộ trình phản xạ
    • Lộ trình tự tin
    • Lộ trình hiệu quả
    • Lộ trình thăng tiến
  • Sự kiện
  • Tài liệu miễn phí
  • Partnership
  • Tư vấn tuyển dụng

  • Trang chủ
  • HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH
  • Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /l/, /w/ và /r/ chuẩn quốc tế

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /l/, /w/ và /r/ chuẩn quốc tế

Nội dung [Hiện] [Ẩn]

  • A. Cách phát âm /l/, /w/ và /r/
    • 1. Nhận biết âm hữu thanh và âm vô thanh
    • 2. Phát âm /l/
    • 3. Phát âm /w/ 
    • 4. Phát âm  /r/
  • B. Luyện tập cách phát âm /l/, /w/ và/r/
    • 1. Luyện cách phát âm /l/
    • 2. Luyện cách phát âm /w/
    • 3. Luyện cách phát âm /r/

Cùng LangGo học phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm phụ âm /l/, /w/ và /r/ cực chuẩn trong tiếng Anh. 

Bài tập luyện âm r

A. Cách phát âm /l/, /w/ và /r/

1. Nhận biết âm hữu thanh và âm vô thanh

Trước khi bước học phân biệt cách phát âm cặp âm  /l/, /w/ và /r/, chúng ta cần hiểu rõ khái niệm của âm hữu thanh và vô thanh là gì

Trong 26 chữ cái có 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U còn lại là các phụ âm. Trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA có 44 âm tiết có 20 nguyên âm gồm 12 nguyên âm đơn (single vowels sounds), 8 nguyên âm đôi (dipthongs) và 24 phụ âm (consonants). Một trong những vấn đề căn bản nhất khi học phát âm tiếng Anh, đó là việc phân biệt được âm hữu thanh (Voiced sounds) và âm vô thanh (Unvoiced sounds).

[post id=11]

* Âm hữu thanh

Âm hữu thanh là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách đưa tay sờ lên cổ họng).

Toàn bộ các nguyên âm. / i /. / i: /; / e /. / æ /; / ɔ /, / ɔ: /, / a: /, / ʊ /, / u: /, / ə /, / ʌ /, / ə: /.

Các âm mũi: / m /, / n /, / ŋ /.

Ngoài ra là một số âm khác: /r/, /l/, /w/, / y /, /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/.

* Âm vô thanh

Âm vô thanh là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn.

Các âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. /h/

* Cách nhận biết âm vô thanh và âm hữu thanh.

Để phân biệt âm (vô thanh) và âm (hữu thanh), đặt một tờ giấy trước miệng rồi lần lượt phát âm 2 âm. Phát âm âm vô thanh giấy sẽ rung (vì bật hơi), phát âm âm hữu thanh giấy sẽ không rung (vì bật tiếng). Hoặc có thể đặt tay ở cổ họng để cảm nhận sự rung, âm vô thanh sẽ không rung và âm hữu thanh có rung.

2. Phát âm /l/

Cách phát âm khi L bắt đầu từ hoặc ở giữa từ:

Khi từ bắt đầu bằng phụ âm /l/ thì nó có cách phát âm gần giống với âm L trong tiếng việt, tuy nhiên chúng ta cũng cần phải tuân thủ các quy tắc sau đây để phát âm âm /l/ chuẩn trong tiếng Anh:

– Bước 1: nâng đầu lưỡi lên chạm vào chân răng cửa trên

– Bước 2: mở miệng tự nhiên

– Bước 3: phát âm chữ L bằng cách thả lưỡi xuống tự nhiên và phát âm với các âm tiếp theo trong từ.

Ví dụ:  look /lʊk/ – listen /ˈlɪsən/ – lack /læk/ – fallacy /ˈfæləsi/

Cách phát âm khi L kết thúc từ:

Người Việt khi bắt gặp từ có kết thúc là L thì thường bỏ qua hoặc biến âm /l/ thành âm khác. Để phát âm chuẩn âm /l/ khi đứng cuối từ, chúng ta cũng làm theo 3 bước sau:

– Bước 1: nâng đầu lưỡi lên chạm vào chân răng cửa trên

– Bước 2: mở miệng tự nhiên

– Bước 3: không hạ lưỡi xuống và phát âm chữ L

Ví dụ: simple /ˈsɪmpl/ – school /skuːl/ 

Âm câm - Trường hợp L không được phát âm là /l/

Âm /l/ xuất hiện khi có chữ cái L trong từ. Tuy nhiên, trong những từ dưới đây âm /l/ không được phát âm và trở thành âm câm:

Ví dụ:

  • calm /kɑːm/: bình tĩnh
  • half /hæf/: một nửa
  • palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • stalk /stɔːk/: lén theo
  • talk /tɔːk/: nói chuyện
  • walk /wɔːk/: đi bộ

3. Phát âm /w/ 

- Đẩy hơi ra trong khi giữ khẩu hình miệng giống như âm /uː/, nhanh chóng biến đổi thành âm /ə/ đồng thời rung thanh quản.

* Vị trí lưỡi:

  • Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/.
  • Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/.
  • Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm.

* Dây thanh quản

  • Khi phát âm, dây thanh rung.
  • Bạn có thể đặt ngón tay cổ họng để cảm nhận độ rung.

* Dấu hiệu nhận biết

"qu" được phát âm là /kw/

Ví dụ:

  • quality /ˈkwɒlɪti/: chất lượng
  • qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: phẩm chất
  • question /ˈkwestʃən/: câu hỏi
  • quiet /kwaɪət/: lặng, yêu tĩnh

w được phát âm là /w/

Ví dụ:

  • wonderful /ˈwʌndəfəl/: tuyệt vời
  • weather /ˈweðə(r)/: thời tiết
  • twelve /twelv/: số 12
  • sweet /swiːt/: ngọt

wh cũng được phát âm là /w/

Ví dụ:

  • why /waɪ/: Tại sao
  • when /wen/: khi nào
  • wheel /wiːl/: bánh xe
  • whale /weɪl/: cái voi

Có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:

  • Two – /tuː/ (number): Số 2
  • Answer – /ˈæntsər/ (n): Câu trả lời

4. Phát âm  /r/

– Để phát âm chuẩn âm /r/, trước khi phát âm, miệng hơi mở, cong lưỡi lại và đẩy về phía sau, tạo thành một hình khum.

  • Chú ý 1: lưỡi không chạm vòm họng, khi phát âm không rung lưỡi
  • Chú ý 2:

– Khi R bắt đầu từ (rack, ramble, really) : môi hơi đẩy về phía trước.

– Khi R ở giữa hoặc kết thúc từ (zero, marine, berry) : lưỡi hơi thả lỏng

– Khi R đứng sau một phụ âm khác (training, tropical, print): bạn cần có sự chuẩn bị cho âm /r/, môi và lưỡi của bạn sẽ phải sẵn sàng và di chuyển về phía trước trước khi phát âm từ.

Lưu ý : Trong một số trường hợp chữ “r” không được phát âm và nó được gọi là “phụ âm câm”:

  • afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/:  buổi chiều
  • forbidden /fəˈbɪdən/: cấm
  • wonderful /ˈwʌndəfəl/: tuyệt vời
  • storm /stɔːm/: cơn bão

B. Luyện tập cách phát âm /l/, /w/ và/r/

1. Luyện cách phát âm /l/

I'll call you later.
/aɪl kɔːl juː 'leɪtər/
Linda doesn’t feel well.
/lɪndə ˈdʌznt fiːl wel/
What’s Lilly’s sleep problem?
/wʌts ˈlɪliz sliːp ˈprɑːbləm/
Don’t eat a large meal late at night.
/dəʊnt iːt ə lɑːrdʒ miːl leɪt ət naɪt/
Listen to the lecturer and complete the application form.
/ˈlɪsn tə ðə ˈlektʃərər ən kəmˈpliːt ði æplɪˈkeɪʃn fɔːrm/

2. Luyện cách phát âm /w/

Where will we go away?
/wer wɪl wi ɡəʊ əˈweɪ/
Where will you be waiting?
/wer wɪl jə bi ˈweɪtɪŋ/
The wind whistles in the wood.
/ðə wɪnd ˈwɪslz ɪn ðə wʊd/
I’m swimming in warm water.
/aɪm ˈswɪmɪŋ ɪn wɔːrm ˈwɑːtər/
One of the twins walked twenty miles.
/wʌn əv ðə twɪnz wɔːkt 'twenti maɪlz/

3. Luyện cách phát âm /r/

Are you ready?
/ər juː ˈredi/
what are you reading?
/wʌt ər juː ˈriːdɪŋ/
Travelling by ferry is very interesting.
/ˈtrævəlɪŋ baɪ ˈferi ɪz ˈveri ˈɪntrəstɪŋ/
The room is very brilliant and luxurious.
/ðə ruːm ɪz ˈveri ˈbrɪliənt n lʌɡˈʒʊriəs/
I’m really sorry for my wrong direction.
/aɪm ˈriːəli ˈsɔːri fɔːr maɪ rɔːŋ dɪˈrekʃn/

>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Bình luận

Danh mục bài học

  • LUYỆN THI IELTS LISTENING ONLINE
    • LISTENING Tips
    • IELTS Listening 4.0 - 5.0
    • IELTS Listening 5.0 - 6.5
    • IELTS Listening 6.5 - 8.0
  • LUYỆN THI IELTS READING ONLINE
    • IELTS READING Tips
    • IELTS Reading 4.0 - 5.0
    • IELTS Reading 5.0 - 6.5
    • IELTS Reading 6.5 - 8.0
  • LUYỆN THI IELTS SPEAKING ONLINE
    • IELTS SPEAKING Tips
    • IELTS Speaking 4.0 - 5.0
    • IELTS Speaking 5.0 - 6.5
    • IELTS Speaking 6.5 - 8.0
  • LUYỆN THI IELTS WRITING ONLINE
    • IELTS WRITING Tips
    • IELTS Writing 4.0 - 5.0
    • IELTS Writing 5.0 - 6.5
    • IELTS Writing 6.5 - 8.0
  • LUYỆN THI IELTS GRAMMAR - VOCABULARY ONLINE
    • Vocabulary
    • Grammar

Bài viết liên quan

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ʃ/ và /ʒ/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /s/ và /z/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /k/ và /g/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /h/ và /j/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /m/ /n/ và /ŋ/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /θ/ và /ð/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /f/ và /v/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /t/ và /d/ chuẩn quốc tế

Bài tập luyện âm r

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /p/ và /b/ chuẩn quốc tế

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

LANGGO TRÊN FACEBOOK

Bài tập luyện âm r

LangGo Learning system - Hệ thống luyện thi IELTS toàn diện dành cho người mới bắt đầu.

Social network

Bài tập luyện âm r
Bài tập luyện âm r
Bài tập luyện âm r
Bài tập luyện âm r

Đăng ký nhận tin

Để nhận thông tin về các sự kiện đặc biệt và tài liệu học tiếng Anh IELTS miễn phí. Bạn hãy để lại cho chúng tôi thông tin liên lạc.