Bài tập bộ trợ tiếng Anh 3 Unit 15

Giải bài tập Unit 15. Do you have any toys? [Bạn có món đồ chơi nào không?] trang 60 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. plane

2. ship

Tạm dịch:

1. máy bay

2. tàu

2. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. doll

2. car

3. puzzle

4. teddy bear

5. ball

6. robot

Tạm dịch:

1. búp bê

2. ô tô

3. xếp hình

5. gấu bông

6. robot

3. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. d

4. a

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Tôi có 1 con tàu.

3. Nam có một cái máy bay phải không?

4. Không, anh ấy không có. Anh ấy có 1 con rô bốt.

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. a

Tạm dịch:

1. Bạn có tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

2. Mai có 1 cái diều phải không? - Không, cô ấy không có. Cô ấy có một cái dây nhảy.

3. Peter có một con tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải: 

1. What do you have?

2. Does Mai have a car and a train?

3. I have a plane and a ship.

4. Tom has a robot and a ball.

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Mai có 1 cái ô tô và 1 cái tàu phải không?

3. Tôi có 1 cái máy bay và 1 cái tàu.

4. Tôm có 1 con robot và 1 quả bóng.

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và trả lời]

Hướng dẫn giải:

1. Yes, I do. / No, I don't.

2. Yes, I do. / No, I don't.

3. Yes, I do. / No, I don't.

4. Yes, I do. / No, I don't.

Tạm dịch:

1. Tôi có 1 con tàu. Bạn có con tàu không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

2. Anh ấy có 1 con robot. Bạn có con robot không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

3. Cô ấy có dây nhảy. Bạn có dây nhảy không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

4. Tom có 1 cái máy bay. Bạn có máy bay không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

D. READING  [Đọc]

1. Look, read and colour. [Nhìn,  đọc và tô màu]

Tạm dịch:

Mai có nhiều đồ chơi. Đó là đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Con tàu màu xanh lá cây. yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh nước biển và búp bê màu hồng. Mai thích đồ chơi của cô ấy rất nhiều.

2. Read and write the answers. [Đọc và viết câu trả lời.]

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

1. What does Mai have?

=> _______________________.

2. What colour is her kite?

=> _______________________.

3. What colour is her ship?

=> _______________________.

4. What colour is her yo-yo?

=> _______________________.

5. What colour is her plane?

=> _______________________.

6. What colour is her doll?

=> _______________________.

7. Does Mai like her toys?

=> _______________________.

Hướng dẫn giải:

1. She has many toys.

2. It is red.

3. It is green.

4. It is yellow.

5. It is blue.

6. It is pink.

7. Yes, she does.

Tạm dịch:

1. Mai có những gì?

Cô ấy có nhiều đồ chơi.

2. Diều của cô ấy màu gì?

Nó màu đỏ.

3. Con tàu của cô ấy màu gì?

Nó là màu xanh lá cây.

4. Yo-yo của cô ấy màu gì?

Nó màu vàng.

5. Máy bay của cô ấy màu gì?

Nó màu xanh.

6. Con búp bê của cô ấy màu gì?

Nó là màu hồng.

7. Mai có thích đồ chơi của cô ấy không?

Có, cô ấy có thích.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. ship

2. train

3. car

4. plane

5. yo-yo

6. robot

Tạm dịch:

Peter có nhiều đồ chơi. Con tàu màu đỏ. Đoàn  tàu hỏa màu xanh nước biển. Cái ô tô màu xanh lá cây. Máy bay và yo-yo màu cam. Robot màu xám. Đồ chơi của Peter ở trên giá trong phòng của anh ấy. Anh ấy thích đồ chơi của mình rất nhiều. Bạn có đồ chơi không? Chúng là gì?

2. Write about your toys. [Viết về đồ chơi của bạn.]

Tạm dịch:

1. Đồ chơi của bạn màu gì?

2. Chúng mà gì?

3. Chúng ở đâu?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Cuốn sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 – unit 15 – Do you have any toys sẽ giúp bé chia sẻ được những đồ chơi yêu thích của bản thân với mọi người một cách đầy hứng thú.

[Phần 1 – ngữ pháp, Phần 2-hướng dẫn giải sách giáo khoa, Phần 3- Giải sách bài tập]

1. Cách thành lập và sử dụng động từ “have” có nghĩa là “có”.

a]  Cách thành lập

Thể

Chủ ngữ [S]

Động từ [V]

Ví dụ

Khẳng

định

He/She/lt/danh từ số ít

has

He has a new pen.

I/You/We/They / danh từ sổ nhiều

have

I have a new pen.

Phủ

định

He/She/lt/danh từ số ít

doesn’t have

He doesn’t have a new pen.

l/You/We/They/ danh từ số nhiều

don’t have

I don’t have a new pen.

Nghi

vấn

[1]   Does + he/she/it/danh từ số ít + have ?

Yes, he/she/it/danh từ số ít + does.

No, he/she/it/danh từ số ít + doesn’t.

[2]     Do + l/you/we/they/danh từ số nhiều + have ..?

Yes, l/you/we/they/danh từ số nhiều + do.

Does he have a car?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Do you have a car?

Yes, I do. / No, I don’t.

No, l/you/we/they/danh từ số nhiều + don’t.
[1] Wh_ + does +

he/she/it/danh từ số ít + have

…?

He/She/lt/Danh từ số ít+ has…

What colour of eyes does he have?

He has black eyes.

What sort of hair does she have?

She has yellow hair.

[2] Wh_ + do

l/you/we/they/danh từ số nhiều + have …? I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have …

b] Cách dùng

Have là một động từ thú vị bởi vì nó được dùng với nhiều chức năng và ý nghĩa khác nhau. Có khi nó dùng như một động từ chính trong câu, có khi nó lại được dùng làm trợ động từ. Vì vậy chúng ta nên chú ý động từ này để khỏi nhầm lẫn.

1] Have có chức năng là động từ chính trong câu.

–  Have [has] được dùng là động từ chính trong câu, nếu câu ở dạng khẳng định thì động từ “have” mang nghĩa là “có”.

Ex: I have a car. Tôi có một chiếc xe hơi.

–   Còn nếu câu ở dạng phủ định hoặc là nghi vấn thì ta phải mượn trợ động từ “does/doesn’t” nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít [he/she/it/danh từ số ít], nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều [l/you/we/they/danh từ số nhiều] thì ta phải mượn trợ động từ “do/don’t”.

Ex: Do you have a pen?

Bạn có một cây bút máy phải không?

Does she have a pen?

Cô ấy có một cây bút máy phải không?

I don’t have a car. Tôi không có xe hơi.

He doesn’t have a car. Cậu ấy không có xe hơi.

2] Have làm chức năng là trợ động từ trong câu.

Have giữ chức năng là trợ động từ trong câu, nó không có nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thôi.

Ex: I have seen that film. [Tôi đã xem bộ phim đó rồi].

Have trong trường hợp này thực sự không có chức năng ngữ nghĩa gì mà chỉ trợ giúp cho động từ chính “see – xem”.

Do đó chúng ta cần lưu ý HAVE có thể là một động từ chính I và có thể là trợ động từ. Nếu là động từ chính, chúng ta cần một trợ động từ đi cùng với nó như trợ động từ DO [DON’T]/DOES [DOESN’T] khi dùng ở dạng phủ định hoặc nghi vấn. Khi HAVE là trợ động từ thì nó sẽ hỗ trợ các động từ chính khác trong câu.

2. Để hỏi bạn có loại đồ chơi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

Do you have + a + từ chỉ đồ chơi?

Bạn có..?

Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:

1] Nếu bạn có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

2]  Còn nếu bạn không có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có.

Ex: Do you have a robot?

Bọn có người máy phải không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.

Để hỏi cô ấy, cậu ấy [chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít] có loại đồ chơi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

Does she/he have + a + từ chỉ đồ chơi?

Cô ấy/ cậu ấy có…?

Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể đáp:

1] Nếu cô ấy, cậu ấy có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:

Yes, she/he does.

Vâng, cô ấy/cậu ấy có.

2]  Còn nếu cô ấy, câu ấy không có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:

No, she/he doesn’t.

Không, cô ấy/cậu ấy không có.

Ex: Does she have a teddy bear?

Cô ấy có con gấu bông phải không?

Yes, she does. / No, she doesn’t.

Vâng, cô ấy có. / Không, cô ấy không có.

Phần 2. Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 15

Tiếng Anh lớp 3 unit 15 – Lesson 1

Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Các tình huống được nêu ra làm ví dụ trong bài được miêu tả sinh động qua phần hình ảnh, nhưng không thể thiếu được phần nghe. Việc kết hợp cả nhìn, nghe và nói trong bài học sẽ tạo cho bé phản xạ tiếng Anh tốt hơn, bên cạnh đó là rèn luyện nghe tiếng Anh chuẩn để bé có bộ nhận dạng âm thanh trong đầu tốt nhất.

Bài nghe: Click tại đây để nghe: 

Đó là cái gì?

It’s my robot.

Đó là người máy của mình.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Không, không có.

  1. b]  Do you have a teddy bear?

Bạn có gấu nhồi bông [gấu bông] không?

Yes. I do.

Vâng, mình có.

Bài 2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]  Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do. Vâng, mình có.

b]  Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do.

Vâng, mình có.

c]  Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Không, không có.

d]   Do you have a puzzle?

Bọn có trò chơi lắp hình không?

No, I don’t.

Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Bố mẹ hãy cùng ôn tập lại với bé một lần nữa nội dung bài học tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 15 qua phần luyện nói. Việc sử dụng các cuộc hội thoại ngắn sẽ giúp bé luyện phát âm tiếng Anh chuẩn hơn, phản xạ nói của bé cùng với bố mẹ sẽ là tự nhiên nhất.

Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do/ No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a kite?

Bạn có con diều không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a ball?

Bạn có quả bóng không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do / No, I don’t

Vâng, mình có. / Không, không có

Do you have a puzzle?

Bạn có trò chơi lắp hình không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Bài 4. Listen and tick. [Nghe và điền số].

Bài nghe: Click tại đây để nghe: 

a 3     b 4 c 1     d 2

Audio script

  1. Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

  1. Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don’t. I have a robot.

Nam: Yes, I do.

Tony: No, I don’t. I have a yo-yo.

Bài 5.  Read and write. [Đọc và viết].

[1] car   [2] ball [3] doll   [4] Do [5] they

Những món đồ chơi của tôi

Những món đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?

Bài 6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

  1. I have a car and a teddy bear.
  2. The car is green and the teddy bear is white.
  3. The car and the teddy bear are on the shelf.

Tiếng Anh lớp 3 unit 15 – Lesson 2

Bài 1. Look, listen and repeat.[Nhìn, nghe và lặp lại].

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

a]   Does your brother have a robot?

Em trai của bạn có một người máy phải không?

Yes, he does.

Vâng, đúng rồi.

b]   Does he have a puzzle?

Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?

No, he doesn’t.

Không, cậu ấy không có.

Bài 2. Point and say. [Chỉ và nói].

Bài nghe: Click tại đây để nghe: 

a]   Does he/she have a yo-yo?

Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?

Yes, he/she does. Vâng, đúng rồi.

b]   Does he/she have a ship?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Yes, he/she does.

Vâng, đúng rồi.

c]  Does he/she have a plane?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc máy bay phải không?

No, he/she doesn’t.

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

d]   Does he/she have a kite?

Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?

No, he/she doesn’t.

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Bài 3. Let’s talk.[Chúng ta cùng đọc].

Does he/she have a ball?

Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có

Does he/she have a ship?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Does he/she have a car?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Does he/she have a robot?

Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Does he/she have a doll?

Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Bài 4. Listen and tick.[Nghe và đánh dấu chọn].

Bài nghe: Click tại đây để nghe: 

Audio script

a. Boy: Does Mai have a skipping rope?

Girl: Yes, she does.

b. Girl: Does Peter have a yo-yo?

Boy: No, he doesn’t.

c. Girl: Does Nam have a teddy bear?

Boy: No, he doesn’t. But he has a kite.

d. Boy: Does Linda have a puzzle?

Girl: Yes, she does.

Bài 5. Read and write.[Đọc và viết].

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

  1. He has a robot and a ball.

Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.

  1. She has a teddy bear and a doll.

Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.

Vâng, cậu ấy có.

  1. She has a yo-yo and a puzzle.

Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.

Không, cậu ấy không có.

Bài 6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Với giai điệu đơn giản, vui nhộn và chứa các từ vựng trong bài học tiếng Anh lớp 3 unit 15. Phương pháp học tiếng Anh qua bài hát lớp 3 sẽ giúp bố mẹ và bé cùng nhau học tập đạt hiệu quả tối đa.

Bài nghe: Click tại đây để nghe: 

Linda has a little doll

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

Its dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes.

Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Linda có một con búp bê nhỏ

Linda có một con búp bê nhỏ,

Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,

Linda có một con búp bê nhỏ.

Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Linda đi, Linda đi.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Búp bê đó chắc chắn theo cùng.

Tiếng Anh lớp 3 unit 15 – Lesson 3

Bài 1. Listen and repeat.[Nghe và lặp lại].

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

plplane       She has a plane.

shship        Do you have a ship?

Bài 2. Listen and write.[Nghe và viết].

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

Audio script

  1. Linda has a ship.
  2. My brother doesn’t have a plane.

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

Do you have a doll?

Do you have a doll?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have a car?

No, I don’t. No, I don’t.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Do he have a plane?

No, he doesn’t. No, he doesn’t.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Do she have a teddy bear?

No, she doesn’t. No, she doesn’t.

Dịch:

Bạn có một con búp bê phải không?

Bạn có một con búp bê phải không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có một chiếc xe phải không?

Không, mình không có. Không, mình không có.

Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?

Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.

Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ấy không có. Không, cậu ấy không có.

Cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ấy có.

Cô ấy có một gấu bông phải không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ấy không có.

Bài 4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

[1] toys [2] orange [3] two [4] ship [5] green

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá cây.

Bài 5. Write about you. [Viết về em].

  1. Yes, I do.
  2. I have a doll, a teddy bear and a puzzle.
  3. Yes, he does.
  4. He has a robot, a car and a ship.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Làm đồ chơi bằng giấy. Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy?

Bạn có đồ chơi bằng giấy không?

Yes, I do. This is my paper plane.

Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.

It’s big / small.

Nó lớn / nhỏ.

It’s green / red.

Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.

Phần 3. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 15

A. PHONICS AND VOCABULARY[Phát âm và Từ vựng]

Đây là phần bài tập giúp các bé hệ thống lại kiến thức đã học trong bài, học từ vựng tiếng Anh mở rộng và thực hành các kỹ năng liên quan trong bài.

1. Complete and say aloud[Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. plane

2. ship

Tạm dịch:

1. máy bay

2. tàu

2. Look and write.[Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. doll

2. car

3. puzzle

4. teddy bear

5. ball

6. robot

Tạm dịch:

1. búp bê

2. ô tô

3. xếp hình

5. gấu bông

6. robot

3. Do the puzzle.[Giải câu đố]

Các câu đố được đưa ra trong phần bài tập sẽ vừa là thử thách cho bé nhưng cũng vừa là trò chơi mang tính trí tuệ, không những giúp bé học tốt mà còn kích thích khả năng tư duy và trí thông minh của bé sau này.

Do đó, để nâng cao kết quả học tập cho bé, bố mẹ nên kết hợp với phần bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 15 và tìm thêm cho các sách học tiếng Anh cho trẻ em có thiết kế cả hình ảnh, từ vựng, trò chơi… tương tự để hỗ trợ bé học bổ sung ngay tại nhà.

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS[Cấu trúc câu]

1. Read and match.[Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. d

4. a

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Tôi có 1 con tàu.

3. Nam có một cái máy bay phải không?

4. Không, anh ấy không có. Anh ấy có 1 con rô bốt.

2. Match the sentences.[Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. a

Tạm dịch:

1. Bạn có tàu phải không? – Vâng, đúng vậy.

2. Mai có 1 cái diều phải không? – Không, cô ấy không có. Cô ấy có một cái dây nhảy.

3. Peter có một con tàu phải không? – Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud.[Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải: 

1. What do you have?

2. Does Mai have a car and a train?

3. I have a plane and a ship.

4. Tom has a robot and a ball.

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Mai có 1 cái ô tô và 1 cái tàu phải không?

3. Tôi có 1 cái máy bay và 1 cái tàu.

4. Tôm có 1 con robot và 1 quả bóng.

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và trả lời]

Hướng dẫn giải:

1. Yes, I do. / No, I don’t.

2. Yes, I do. / No, I don’t.

3. Yes, I do. / No, I don’t.

4. Yes, I do. / No, I don’t.

Tạm dịch:

1. Tôi có 1 con tàu. Bạn có con tàu không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

2. Anh ấy có 1 con robot. Bạn có con robot không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

3. Cô ấy có dây nhảy. Bạn có dây nhảy không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

4. Tom có 1 cái máy bay. Bạn có máy bay không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

D. READING [Đọc]

1. Look, read and colour.[Nhìn,  đọc và tô màu]

Tạm dịch:

Mai có nhiều đồ chơi. Đó là đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Con tàu màu xanh lá cây. yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh nước biển và búp bê màu hồng. Mai thích đồ chơi của cô ấy rất nhiều.

2. Read and write the answers.[Đọc và viết câu trả lời.]

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

1. What does Mai have?

=> _______________________.

2. What colour is her kite?

=> _______________________.

3. What colour is her ship?

=> _______________________.

4. What colour is her yo-yo?

=> _______________________.

5. What colour is her plane?

=> _______________________.

6. What colour is her doll?

=> _______________________.

7. Does Mai like her toys?

=> _______________________.

Hướng dẫn giải:

1. She has many toys.

2. It is red.

3. It is green.

4. It is yellow.

5. It is blue.

6. It is pink.

7. Yes, she does.

Tạm dịch:

1. Mai có những gì?

Cô ấy có nhiều đồ chơi.

2. Diều của cô ấy màu gì?

Nó màu đỏ.

3. Con tàu của cô ấy màu gì?

Nó là màu xanh lá cây.

4. Yo-yo của cô ấy màu gì?

Nó màu vàng.

5. Máy bay của cô ấy màu gì?

Nó màu xanh.

6. Con búp bê của cô ấy màu gì?

Nó là màu hồng.

7. Mai có thích đồ chơi của cô ấy không?

Có, cô ấy có thích.

E. WRITING[Viết]

1. Look and write.[Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. ship

2. train

3. car

4. plane

5. yo-yo

6. robot

Tạm dịch:

Peter có nhiều đồ chơi. Con tàu màu đỏ. Đoàn  tàu hỏa màu xanh nước biển. Cái ô tô màu xanh lá cây. Máy bay và yo-yo màu cam. Robot màu xám. Đồ chơi của Peter ở trên giá trong phòng của anh ấy. Anh ấy thích đồ chơi của mình rất nhiều. Bạn có đồ chơi không? Chúng là gì?

2. Write about your toys.[Viết về đồ chơi của bạn.]

Tạm dịch:

1. Đồ chơi của bạn màu gì?

2. Chúng màu gì?

3. Chúng ở đâu?

Video liên quan

Chủ Đề