Bài 25 : mi-li-mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết vào ô trống (theo mẫu)
Phương pháp giải: Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Phương pháp giải: Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích : Lời giải chi tiết: Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Phương pháp giải: Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo : 1cm2= 100mm2hay 1mm2= \( \displaystyle {1 \over {100}}\)cm2; 1dm2= 100cm2hay 1cm2= \( \displaystyle {1 \over {100}}\)dm2. Lời giải chi tiết:
|