Bài 1, 2, 3, 4 trang 88 sgk toán 1

Nhẩm lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính:

1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =

10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 3 = 10 - 4 = 10 - 5 =

6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 + 0 =

10 - 6 = 10 - 7 = 10 - 8 = 10 - 9 = 10 - 0 =

Phương pháp giải:

Nhẩm lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10

10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5

6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10

10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1 10 - 0 = 10

Bài 2

Điền số thích hợp vào chỗ trống :

Bài 1, 2, 3, 4 trang 88 sgk toán 1

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào các ô trống.

- Tìm số còn thiếu của mỗi phép tính sao cho kết quả bằng 5.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Điền dấu<, >, = thích hợp vào chỗ chấm.

10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1

9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2

6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1

9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2

6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4

Bài 4

Viết phép tính thích hợp:

Tổ 1 : 6 bạn.

Tổ 2 : 4 bạn.

Cả hai tổ : ....bạn ?

Phương pháp giải:

Viết phép tính cộng số người của tổ 1 và tổ 2 đã cho rồi tìm kết quả.

Lời giải chi tiết:

Cả hai tổ có số bạn là: 6 + 4 = 10.