wikiaz
Follow1 Hectomet [hm] bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m, km? Nguồn bài viết //wikiaz.net/1-hectomet-hm-bang-bao-nhieu-mm-cm-dm-m-km/1 Hectomet [hm] bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m, km?
Héctômét – ký hiệu hm: Là đơn vị đo độ dài trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km?
Tìm hiểu về Héctômét
Hectomet [tiếng Anh Hectometre] là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo ường Quốc tế SI. 1 hm = 100 m.
So với với mét hay kilomet, hectomet ít được sử dụng phổ biến bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta [ha] và hectomet khối.
1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?
Sắp xếp theo thứ tự các đơn vị đo độ dài từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < m < hm < km.
1 hm = 100 m
1 hm = 0.1 km
1 hm = 1000 dm
1 hm = 10000 cm
1 hm = 100000 mm
Tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, m và km
Hectomet Cm Dm Mét Km 1 10000 1000 100 0.1 2 20000 2000 200 0.2 3 30000 3000 300 0.3 4 40000 4000 400 0.4 5 50000 5000 500 0.5 6 60000 6000 600 0.6 7 70000 7000 700 0.7 8 80000 8000 800 0.8 9 90000 9000 900 0.9 10 100000 100 1000 1
Có thể bạn quan tâm: 1 Kilomet [km] bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Source: wikiaz.net
Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}
Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.
1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học
1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.
Các đơn vị đo độ dài đã học:
Đơn vị độ dài
Ký hiệu
Ki-lô-mét
km
Đề-xi-mét
dm
Mét
m
Xăng-ti-mét
cm
1.2. Bảng đơn vị đo độ dài
1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài
2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét
3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét
4. Bài tập thực hành - Có lời giải
4.1. Đề bài
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a] 1hm = ...cm
b] 1dam = …dm
c] 1dam = …m
d] 1hm = …m
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1km = …dam
1km = ...hm
1hm = …dam
1km = …m
Bài 3: Tính
a] 10dam + 50dam - 35dam
b] 200hm - 150hm + 40hm
c] 230hm - 90hm - 30hm
d] 120dam + 20dam - 65dam
Bài 4: Tính
a] 1km - 20dam + 30dam
b] 15dam - 50m + 40cm
c] 2km + 10hm - 30dam
d] 3hm - 15m + 100m
Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?
4.1. Đáp án
Bài 1:
a] 1hm = 10000cm
b] 1dam = 100dm
c] 1dam = 10m
d] 1hm = 100m
Bài 2:
1km = 100dam
1km = 10hm
1hm = 10dam
1km = 1000m
Bài 3:
a]
10dam + 50dam - 35dam
= 60dam - 35dam
= 25dam
b]
200hm - 150hm + 40hm
= 50hm + 40hm
= 90hm
c]
230hm - 90hm - 30hm
= 140hm - 30hm
= 110hm
d]
120dam + 20dam - 65dam
= 140dam - 65dam
= 75dam
Bài 4:
a]
10km - 20dam + 30dam
= 1000dam - 20dam + 30dam
= 980dam + 30dam
= 1010dam
b]
15dam - 50m + 40cm
= 15000cm - 5000cm + 40cm
= 10000cm + 40cm
= 10040cm
c]
2km + 10hm - 30dam
= 200dam + 100dam - 30dam
= 300dam - 30dam
= 270dam
d]
3hm - 15m + 100m
= 300m - 15m + 100m
= 285m + 100m
= 385m
Bài 5:
Đổi 3hm = 30dam
Độ dài còn lại của sợi dây là:
50 - 30 = 20 [dam]
Đáp số: 20dam
5. Bài tập tự luyện
5.1. Đề bài
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a] 1hm = ...dam
b] 1hm = …cm
c] 1dam = …cm
d] 1dam = …m
Bài 2: Tính
a] 12dam + 30dam - 25dam
b] 150hm + 100hm + 20hm
c] 140hm + 50hm - 30hm
d] 90dam - 10dam + 45dam
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
5.2. Đáp án
Bài 1:
a] 10
b] 10000
c] 1000
d] 10
Bài 2:
a] 17dam
b] 270hm
c] 160hm
d] 125dam
Bài 3:
Đáp số: 32dam.
Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!
Gói
Khoá học tốt Toán 3
Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.