522 la gì trên facebook

Bạn sẽ bắt gặp ở đâu đó những số như: 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Vậy, ý nghĩa các con số trong tiếng Trung của nó là gì? Bài viết này mình sẽ giải đáp hết các mật mã này nhé.

Đầu tiên, các con số trên được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương. Tại sao lại như vậy? Vì hầu hết các số đều có ý nghĩa nói về tình yêu.

Đầu tiên, cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tình yêu.

Mục Lục

Ý nghĩa các con số trong tiếng trung

Số 520 là gì?

520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ [我爱你 ]. Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.

Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ [anh yêu em/em yêu anh].

520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?

Số 9420 là gì?

9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ [就是爱你].

Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ [chính là yêu em].

Số 1314 là gì?

1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì [一生一世 ]

Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì [trọn đời trọn kiếp]

Số 530 là gì?

530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ [我想你].

Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ [anh nhớ em].

Số 930 là gì?

930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ [好想你]

Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ [nhớ em/nhớ anh]

Số 9277 là gì?

9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 [jiù ài qīn qīn].

Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn [yêu và hôn].

9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng. Còn có bài hát ở đây.

Số 555 là gì?

555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū [呜呜呜].

Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū [hu hu hu].

Số 8084 là gì?

8084 là em yêu.

Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY [em yêu].

Số 9213 là gì?

9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng [钟爱一生].

Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng [yêu em cả đời].

Số 910 là gì?

910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ [就依你].

Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ [chính là em].

Số 886 là gì?

886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā [拜拜啦].

Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā [tạm biệt].

Số 837 là gì?

837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì [别生气].

Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì [đừng giận].

Số 920 là gì?

920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ [就爱你].

Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ [chỉ yêu em].

Số 9494 là gì?

9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì [就是就是].

Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì [đúng vậy, đúng vậy].

Số 88 là gì?

88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài [拜拜].

Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài [tạm biệt].

Số 81176 là gì?

81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le [在一起了].

Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le [bên nhau].

Số 7456 là gì?

7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā [气死我啦].

Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā [tức chết đi được].

Các số còn lại

9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ [最爱是你]

2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì [爱你一世]

9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng [钟爱一生]

8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng [伴你一生]

81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle [在一起了]

910 là Chính là em – Jiù yī nǐ [就依你]

902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ [求你爱我想我]

82475 là Yêu là hạnh phúc –  Bèi ài shì xìngfú [被爱是幸福]

8834760 là Tương tư chỉ vì em –  Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ [漫漫相思只为你]

9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu [求你别走]

918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba [加油吧]

940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì [告诉你一件事]

85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā [帮我告诉他]

7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā [气死我啦]

860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ [不留你]

8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ [把你气死]

8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle [不理你了]

93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ [好像见见你]

865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ [别惹我]

825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ [别爱我]

987 là Xin lỗi –  Duìbùqǐ [对不起]

95 là Cứu anh – Jiù wǒ [救我]

898 là Chia tay đi –  Fēnshǒu ba [分手吧]

Như vậy là kết thúc phần ý nghĩa con số trong tiếng trung. Tiếp theo, bạn có thể tra một vài số không có ở đây.

SốÝ nghĩa0Bạn, em1Muốn2Yêu3Nhớ, sinh [lợi lộc]4Đời người, thế gian5Tôi, anh6Lộc7Hôn8Phát, bên cạnh, ôm9Vĩnh cửu

Giờ bạn có thể tỏ tình bằng số rồi đó. Còn ý nghĩa con số nào chưa được liệt kê trên đây. Hãy bình luận để được mọi người giải đáp nhé.

Số 522 có nghĩa gì?

Ý nghĩa số 522 trong tình yêu Trong tình yêu, số 5 có nghĩa là tôi/anh/em [bằng nghĩa từ I trong Tiếng Anh], số 2 nghĩa là yêu. 522 có nghĩa là Anh Yêu Em Mãi Mãi.

520 nghĩa là gì trong tình yêu?

Mật mã tình yêu bằng số phổ biến nhất Trong tiếng Trung, số 530 đọc wu san líng gần âm với wo xiang ni [anh nhớ em]. Số 520nghĩa là anh yêu em. Trong tiếng Trung, số 520 đọc wu èr líng nghe gần đồng âm với wo ai ni [anh yêu em/em yêu anh]. Số 8084 có nghĩa là em yêu.

1502 là gì trong tình yêu?

1502 trong tình yêu có nghĩa câu thổ lộ tình cảm với đối phương. Ý nghĩa của con số này mãi mãi không thể rời xa nhau. Bạn có thể xem thêm: Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung: Mật Mã Tình Yêu 520, 9420…

123 trong tình yêu là gì?

Số 122: Biểu trưng cho sự song hành, niềm vui, hạnh phúc nhân đôi. Số 123: một số tiến, ý chỉ tình yêu không ngừng thăng hoa. Số 124: Biểu thị cho sự sinh sôi, nảy nở, tình yêu đơm hoa kết trái. Số 125: con số mang tới sự may mắn và phát triển về nhiều mặt như công danh, trí tuệ, tình cảm.

Chủ Đề